7 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 6 - THCS Trần Cao
lượt xem 75
download
Củng cố kiến thức với 7 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán 6 của trường THCS Trần Cao dành cho các bạn học sinh lớp 6 đang chuẩn bị kiểm tra học kỳ, giúp các em ôn tập và phát triển tư duy, năng khiếu môn Toán. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 7 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 6 - THCS Trần Cao
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 1 Câu 1: Kết quả của phép tính −5 : là 2 1 −5 −5 A. − B. −10 C. D. 10 −10 2 20 Câu 2: Phân số tối giản của là −140 10 4 2 1 A. B. C. D. −70 −28 −14 −7 27 Câu 3: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. Kết quả khác. Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là 200 A. 2000% B. % 42 200 C. 5% D. % 38 Câu 5: Điền dấu “x” vào ô thích hợp. Khẳng định Đúng Sai a. 3% của 97 là 29,1 2 b. của 40 là 16 5 5 c. của 36000 là 35 000 6 7 d. 0,07 = = 7% 100 Đề số 1/lớp 6/kì 2 1
- Câu 6: Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: −2 7 9 A. − − 0 9 12 27 B. (– 9 – 1007) . (– 2007 + 2) 0 C. 888 - ( - 2002 ) – 111 0 D. 0,07 7% Câu 7: Điền vào dấu (...) để được câu đúng a. Cho cOb kề bù với bOd biết cOb = 500 , thì bOd =...... 1 b. Nếu On là tia phân giác của xOy thì xOn =.............= xOy . 2 c. Tam giác EAD là hình gồm ba đoạn thẳng EA, AD, DE khi ba điểm E, A, D ............ d. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng ...................... II. Tự luận (6 điểm) Câu 8: (1,5 điểm) Tính: 3 1 5 a. − 1 + 0,5 : 4 2 12 3 5 ⎛ 3⎞ b. (-2)2 - 1 .⎜− ⎟ 27 ⎝ 2 ⎠ 1 1 1 1 c. + + + ...... + 2.3 3.4 4.5 49.50 Câu 9: (1 điểm) Tìm x. 1 a. 3 x + 16 = 13, 25 3 b. x – 43 = (57 – x) – 50 Đề số 1/lớp 6/kì 2 2
- Câu 10: (2 điểm). Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi 2 chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm tổng số bài và còn lại 12 bài trung 5 bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. Câu 11: (1,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho xOy = 300 ; xOt = 700 a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy. Đề số 1/lớp 6/kì 2 3
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 20 Câu 1: Phân số tối giản của là −140 10 4 2 1 A. B. C. D. −70 −28 −14 −7 1 Câu 2: Kết quả phép tính −5 : là 2 1 −5 −5 A. − B. – 10 C. D. 10 −10 2 Câu 3: Số thập phân 0,07 được viết dưới dạng phân số là 7 7 0, 7 7 A. B. C. D. 1000 100 100 10 Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển được tính là: A. 20% B. 50% C. 200% D. 5% Câu 5: (1 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: ⎛ −1 ⎞ A. (− 4) . ⎜ ⎟ . (−234) 0 ⎝ 4 ⎠ B. (−13 −5) : (−6) 3 C. (− 9 – 20) . (− 2007 + 2) 0 −2 7 9 D. − − 0 9 12 27 Đề số 4/lớp 6/kì 2 1
- Câu 6: Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. a c b) Hai phân số và (b, d ≠ 0) gọi là bằng nhau nếu ac = b d bd. c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. d) Hai góc kề bù có tổng số đo bằng 900. II/ Tự luận: (7 điểm) Câu 7: (1,5 đ) Tính: 5 a. 4 − 1 .(−0, 75) 7 3 2 ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞ b. 4 ⎜ − ⎟ − 2. ⎜ − ⎟ + 3. ⎜ − ⎟ + 1 ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ 1 1 1 1 1 c. A = + + + + ...... + 1.2 2.3 3.4 4.5 99.100 Câu 8: Tìm x biết: (1 điểm) 1 3 a. 3 x + 16 = −13, 25 3 4 1 2 b. x + ( x + 1) = 0 3 3 Câu 9: (2 điểm) Kết quả học kỳ một của một lớp 40 học sinh xếp thành 3 loại : Giỏi, khá, trung bình. 1 3 Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học 5 8 sinh còn lại. a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Đề số 4/lớp 6/kì 2 2
- Câu 10: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho xOy = 400 ; xOt = 800 . a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. c. Gọi tia Ob là tia phân giác của góc mOt. Tính góc bOy. Đề số 4/lớp 6/kì 2 3
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (2,5 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 2 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. −8 −9 −10 1 Câu 1: Trong các phân số ; ; , phân số nhỏ nhất là: 9 10 11 1000 −8 −9 −10 1 A. B. C. D. 9 10 11 1000 2 ⎛ −1 ⎞ Câu 2: Kết quả phép nhân ⎜ ⎟ .(−1)5 bằng: ⎝ 2 ⎠ −1 1 A. −5 B. 5 C. D. 4 4 Câu 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: ⎛ −1 ⎞ A. (−4) . ⎜ ⎟ . (−234) 0 ⎝ 4 ⎠ B. (−7 – 5) . (−2006 + 2) 0 C. (−13 −5) : (−6) 3 D. 888 − ( − 2002 ) – 111 0 Câu 4: Điền dấu “x” vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. a c b) Hai phân số và (b, d ≠ 0) gọi là bằng nhau nếu ac = bd. b d c) Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. d) Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách O một khoảng nhỏ hơn R. Đề số 5/lớp 6/kì 2 1
- II. Tự luận (7,5 điểm) Câu 5: (1,5 đ) Tính: −2 1 a. + 1, 2.1 5 2 1 5 b. 75% − 1 + 0,5 : 2 12 1 1 1 1 c. S = + + + ...... + 2.3 3.4 4.5 49.50 Câu 6: (1,5 đ) 2 a. Tìm x biết: + x = −45% 3 2 ⎛1 1⎞ 3 ⎛1 1 1⎞ b. Tìm x ∈ Z biết: 3 . ⎜ − ⎟ ≤ x ≤ ⎜ + − ⎟ 3 5 2 ⎝ 11 5 3 2 ⎠ ⎝ ⎠ Câu 7: (2 điểm) Một lớp có 50 học sinh. Trong đó 20% tổng số là học sinh giỏi. Số học sinh giỏi bằng 5 số học sinh tiên tiến. Số còn lại là học sinh trung bình. 7 Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp. Câu 8: (2,5 điểm) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Ot sao cho xOy = 300 ; xOt = 700 . a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy. Đề số 5/lớp 6/kì 2 2
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 − −6 là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = − ( −1 + 3 − 5 ) . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 − 9(13 + 5) là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 − 6 x = 19 là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2.(−1) là 2007 A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính (−3) : (−3) + (−2)3 : 22 là: 6 5 A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. 2 Câu 7: Biết của số a bằng 7,2. Số a bằng: 3 A. 10,8 B. 1, 2 3 142 C. D. . 2 30 Câu 8: 0,25% bằng 1 1 25 D. 0,025. A. B. C. 4 400 100 Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% 3 Câu 10: Kết quả của phép tính (−15). − 1 là: 5 A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 . 5 3 11 Câu 11: Cho x : = thì: 11 3 A. x = −1 B. x = 1 121 9 C. x = D. x = . 9 121 Đề số 9/Lớp 6/kì 2 1
- ⎡ −17 ⎤ 1 Câu 12: Kết quả của phép tính ⎢ (−5 − 12) : : là: ⎣ 8 ⎥ 2 ⎦ 1 B. 16 −1 1 A. C. D. . 9 9 36 Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O (Hình vẽ). Cặp góc nào sau đây kề bù? A. BOC và BOA . A B B. BOC và AOD . O C. BOA và COD . D. BOA và OAD . D C Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13 có bao nhiêu tam giác? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8. Câu 15: Cho đường tròn (O;R) (hình bên). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R. B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng R. C. Điểm O nằm trên đường tròn. D. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng nhỏ hơn R. O Câu 16: Trên hình vẽ bên, biết xOy = 30°, xOz = 120° .Khi đó, z góc yOz là y A. góc nhọn B. góc tù C. góc bẹt D. góc vuông. O x II. Tự luận (6 điểm) Câu 17 (1điểm). Tính: 1 1 28 (−1). − 2. + (−5). 4 4 15 Câu 18 (1 điểm). Tìm x biết a) ⎡(10 − x ) .2 + 51⎤ : 3 − 2 = 3 ; ⎣ ⎦ b) x + 1 = 9 . Câu 19 (2 điểm) 2 a) Tìm x biết: 50% x + x = x+4 3 Đề số 9/Lớp 6/kì 2 2
- 5 b) Một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn 14 2 trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, 5 nam khối 6 của trường đó. Câu 20 (2 điểm): Cho xOy và yOz là hai góc kề bù, biết số đo góc xOy = 130° . Vẽ tia Ot là phân giác của góc xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho . a) Tính yOm . b) Tia Om có phải là tia phân giác của yOz không ? Vì sao? Đề số 9/Lớp 6/kì 2 3
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ 1 đến 16 có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó, chỉ có một phương án đúng; hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 1. Kết quả của phép tính (−4).( −3) là: A. 12 B. −12 C. −7 D. 7. Câu 2. Kết quả của phép tính 26 − 7(4 − 12) là: A. −30 B. 82 C. −152 D. 152. Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn x − 8 = 10 − 2 x là: A. x = −6 B. x = 0 C. x = 16 D. x = 6 . Câu 4. Tích 2. 2. 2. (−2).(−2) bằng: A. 32 B. −32 C. 25 D. 10. Câu 5. Tập hợp tất cả các số nguyên là ước của 9 là A. {−9; −3; −1} B. {9;3;1} C. {−9;3; −1} D. {−9;9; −3;3; −1;1}. Câu 6. Kết quả của phép tính ( −1)2.(−2)3 là: A. −6 B. 6 C. −8 D. 8. Câu 7. Số thập phân 0,7 được viết dưới dạng phân số thập phân là 7 7 0, 7 0, 07 A. B. C. D. . 1000 10 100 100 1 Câu 8. Biết của x là 45 thì số x là 3 A. 15 B. 125 C. 135 D. 105 4 Câu 9. Kết quả của phép tính − : 2 là 7 −2 −8 −2 −4 A. B. C. D. . 7 7 14 −14 Câu 10: Một lớp có 22 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 22% B. 44% C. 56% D. 28% Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 1
- −3 Câu 11. Cho .x = 1 thì: 7 10 7 10 −7 A. x = B. x = C. x = D. x= . 7 3 3 3 2 Câu 12. Kết quả của phép tính 2 .4 là : 5 3 2 3 1 A. 9 B. 8 C. 3 D. 2 . 5 5 5 2 Câu 13: Trong hình chữ nhật bên cặp góc nào sau đây kề nhau ? A. ABD và CBD . A B B. ADB và BOC . O C. DAC và BOC . D C D. ABD và DOC . Câu 14: Trong hình chữ nhật trên có bao nhiêu tam giác ? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8. ˆ ˆ Câu 15: Cho hai góc A, B phụ nhau và A − B = 20 0 . Số đo góc B bằng 0 0 A. 100 B. 80 C. 350 D. 550. Câu 16: Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, biết xOt = 35°; xOy = 71° . Nếu Om là tia phân giác của tOy thì góc xOm bằng bao nhiêu ? A. 18° B. 35,5° C. 53° D. 26,5° II. Tự luận (6 điểm) 1 2 2 Câu 17 (1 điểm) Tính: − + 1, 2.1 − . 2 15 3 Câu 18 (1 điểm): Tìm số nguyên x thỏa mãn; a) x + 1 = 5 b) x + 1 ≤ 3 Câu 19 (2 điểm): 2 a) giờ bằng bao nhiêu phút? 3 b) Một lớp có 50 học sinh, trong đó 20% tổng số là học sinh giỏi, số 5 học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh 7 trung bình. Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp? Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 2
- Câu 20 (2 điểm): Cho xOy và yOz là 2 góc kề bù, biết xOy = 50° . Vẽ tia Ot là phân giác xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho tOm = 90° . a) Tính yOm . b) Tia Om có phải là tia phân giác yOz không? Vì sao? Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 3
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ 1 đến 13 có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó, chỉ có một phương án đúng, hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 1: Tập hợp tất cả các số nguyên thoả mãn: x − 1 = 1 là: A. {2} B. {−2} C. {2; −2} D. {0}. Câu 2: Kết quả của phép tính (−3) − (4 − 6) là: A. −1 B. 1 C. 7 D. 13. Câu 3: Số nguyên x nào sau đây thoả mãn −6 x = 18 ? A. 3 B.24 C. −3 D. 12. Câu 4: Kết quả của phép tính ( −3) là: 4 A. -12 B. −81 C. 12 D. 81. Câu 5: Tập hợp tất cả các ước của 5 là: A. {1;−1} B. {5;−5} C. {1;−1;5} D. {1;−1;5;−5}. Câu 6: Một lớp có 24 học sinh nam và 26 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 24% B. 48% C. 52% D. 26% 2 Câu 7: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 7 7 4 25 4 A. B. C. D. . 2 14 75 49 15 −3 Câu 8: Cho biết = , vậy số x là: x 4 A. 20 B. -20 C. 63 D. 57. 4 1 Câu 9: Kết quả của phép tính 5 . là: 7 4 1 1 27 39 A. 5 B. C. D. . 7 39 4 28 −6 Câu 10: Kết quả của phép tính 18 : + 21 là: 7 144 70 C. 0 D. 42. A. B. 7 3 Đề số 10/Lớp 6/kì 2 1
- Câu 11: Kết luận nào sau đây là đúng? A. Góc lớn hơn góc vuông là góc tù. B. Góc nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. C. Góc lớn hơn góc nhọn là góc tù. D. Góc lớn hơn góc vuông, nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. Câu 12: Cho M và N phụ nhau và M – N = 200. Số đo góc M là: A. 35° B. 55° C. 80° D. 100° . Câu 13: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Biết xOy = 40° và xOz là góc nhọn. Số đo yOz có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? A. 30° B. 50° C. 70° D. 140° . Câu 14: Ghép mỗi ý ở cột bên trái với một ý ở cột bên phải để được khẳng định đúng. Cột bên trái Cột bên phải 1. Hai góc kề nhau A. là hai góc có tổng số đo bằng 180° 2. Hai góc phụ nhau B. là hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau. 3. Hai góc bù nhau C. là hai góc có tổng số đo bằng 90° D. là hai góc có tổng số đo lớn hơn 90° E. là hai góc có một cạnh chung và hai cạnh còn lại nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau, có bờ là đường thẳng chứa cạnh chung. II. Tự luận (6 điểm) Câu 17: (1 điểm)Tìm x biết: a) x − 7 = −5 b) x + 1 = 3 Câu 18: (1 điểm)Tính −2 1 75 1 12 a) + 1, 2 :1 b) − 1 + 0,5. 3 2 100 2 5 Câu 19: (2 điểm) 1 a) quãng đường dài 24 km. Hỏi cả quãng đường dài bao nhiêu km ? 5 b) Trong 68 kg nước biển có 3,4 kg muối. Hãy tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển. Câu 20: (2 điểm) a) Trên tia Ox xác định 3 điểm A, B, C sao cho OA = 2cm; OB = 5cm; OC = 8cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? b) Cho xOy kề bù với yOx' , biết xOy = 140° . Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy . Tính x ' Ot . Đề số 10/Lớp 6/kì 2 2
- TRƯỜNG THCS TRẦN CAO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÙ CỪ - HƯNG YÊN MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ 1 đến 16 có 4 phương án trả lời A,B,C,D. Trong đó, chỉ có một phương án đúng; hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng Câu 1. Kết quả của phép tính (−4).( −3) là: A. 12 B. −12 C. −7 D. 7. Câu 2. Kết quả của phép tính 26 − 7(4 − 12) là: A. −30 B. 82 C. −152 D. 152. Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn x − 8 = 10 − 2 x là: A. x = −6 B. x = 0 C. x = 16 D. x = 6 . Câu 4. Tích 2. 2. 2. (−2).(−2) bằng: A. 32 B. −32 C. 25 D. 10. Câu 5. Tập hợp tất cả các số nguyên là ước của 9 là A. {−9; −3; −1} B. {9;3;1} C. {−9;3; −1} D. {−9;9; −3;3; −1;1}. Câu 6. Kết quả của phép tính ( −1)2.(−2)3 là: A. −6 B. 6 C. −8 D. 8. Câu 7. Số thập phân 0,7 được viết dưới dạng phân số thập phân là 7 7 0, 7 0, 07 A. B. C. D. . 1000 10 100 100 1 Câu 8. Biết của x là 45 thì số x là 3 A. 15 B. 125 C. 135 D. 105 4 Câu 9. Kết quả của phép tính − : 2 là 7 −2 −8 −2 −4 A. B. C. D. . 7 7 14 −14 Câu 10: Một lớp có 22 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 22% B. 44% C. 56% D. 28% Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 1
- −3 Câu 11. Cho .x = 1 thì: 7 10 7 10 −7 A. x = B. x = C. x = D. x= . 7 3 3 3 2 Câu 12. Kết quả của phép tính 2 .4 là : 5 3 2 3 1 A. 9 B. 8 C. 3 D. 2 . 5 5 5 2 Câu 13: Trong hình chữ nhật bên cặp góc nào sau đây kề nhau ? A. ABD và CBD . A B B. ADB và BOC . O C. DAC và BOC . D C D. ABD và DOC . Câu 14: Trong hình chữ nhật trên có bao nhiêu tam giác ? A. 4 B. 6 C. 7 D. 8. ˆ ˆ Câu 15: Cho hai góc A, B phụ nhau và A − B = 20 0 . Số đo góc B bằng 0 0 A. 100 B. 80 C. 350 D. 550. Câu 16: Cho tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy, biết xOt = 35°; xOy = 71° . Nếu Om là tia phân giác của tOy thì góc xOm bằng bao nhiêu ? A. 18° B. 35,5° C. 53° D. 26,5° II. Tự luận (6 điểm) 1 2 2 Câu 17 (1 điểm) Tính: − + 1, 2.1 − . 2 15 3 Câu 18 (1 điểm): Tìm số nguyên x thỏa mãn; a) x + 1 = 5 b) x + 1 ≤ 3 Câu 19 (2 điểm): 2 a) giờ bằng bao nhiêu phút? 3 b) Một lớp có 50 học sinh, trong đó 20% tổng số là học sinh giỏi, số 5 học sinh giỏi bằng số học sinh tiên tiến, số còn lại là học sinh 7 trung bình. Hỏi số học sinh trung bình chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp? Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 2
- Câu 20 (2 điểm): Cho xOy và yOz là 2 góc kề bù, biết xOy = 50° . Vẽ tia Ot là phân giác xOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho tOm = 90° . a) Tính yOm . b) Tia Om có phải là tia phân giác yOz không? Vì sao? Đề số 11/Lớp 6/ Kì 2 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7
24 p | 391 | 78
-
3 đề kiểm tra HK2 Ngữ văn lớp 7 - 8 - (Kèm Đ.án)
9 p | 683 | 54
-
7 Đề kiểm tra HK2 môn Sử 9 - THCS Phan Châu Trinh
14 p | 550 | 49
-
7 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học lớp 8 - Kèm đáp án
24 p | 309 | 41
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 năm học 2012-2013 (39tr)
39 p | 310 | 32
-
Bộ đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 7 năm 2012-2013
29 p | 473 | 32
-
7 Đề kiểm tra HK2 môn Toán 9 - Phòng GD&ĐT Cát Tiên Lâm Đồng & THCS Trần Cao
16 p | 122 | 28
-
Đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7
48 p | 167 | 17
-
Bộ đề kiểm tra học kì II môn Toán lớp 7 năm học 2012-2013
44 p | 152 | 16
-
Đề kiểm tra HK2 Sinh 7
7 p | 147 | 14
-
Đề kiểm tra HK2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - THPT Phạm Văn Đồng - Mã đề 209
5 p | 246 | 13
-
7 Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán (ĐS) chương 3 lớp 9 (có đáp án)
24 p | 140 | 10
-
7 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Sinh học lớp 9 (có đáp án)
32 p | 116 | 5
-
Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán 7 năm 2018-2019 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
1 p | 63 | 4
-
7 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Địa lớp 10 có đáp án
25 p | 75 | 4
-
Bộ 7 đề kiểm tra 1 tiết chương 4 môn Đại số & Giải tích 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Hữu Huân
28 p | 45 | 2
-
Đề kiểm tra HK2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Võ Nguyên Giáp
3 p | 75 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn