SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
BÌNH PHƯỚC<br />
<br />
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
<br />
ĐỀ CHÍNH THỨC<br />
<br />
MÔN THI: TOÁN<br />
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)<br />
Ngày thi: 28/09/2017<br />
<br />
(Đề thi gồm có 01 trang)<br />
<br />
Câu 1. (THPT 4,0 điểm; GDTX 5,0 điểm). Cho hàm số y =<br />
<br />
2x − 2<br />
.<br />
x +1<br />
<br />
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.<br />
b) Tìm điểm M thuộc ( C ) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆1 : 2 x − y + 4 =<br />
0 bằng<br />
khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆2 : x − 2 y + 5 =<br />
0.<br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
lần<br />
<br />
Câu 2. (THPT 6,0 điểm; GDTX 6,0 điểm).<br />
4 cos3 x + 2 cos 2 x ( 2sin x − 1) − sin 2 x − 2 ( sin x + cos x )<br />
a) Giải phương trình:<br />
= 0.<br />
2sin 2 x − 1<br />
<br />
<br />
y 3 ( x6 1) 3 y( x2 2) 3 y2 4 0<br />
<br />
<br />
b) Giải hệ phương trình: <br />
<br />
<br />
x, y .<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
x<br />
3<br />
4<br />
xy<br />
x<br />
1<br />
3<br />
x<br />
8<br />
1<br />
9<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
n+2<br />
<br />
c) Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển thành đa thức của 1 + x 2 (1 − x ) . Biết rằng<br />
C20n + C22n + ... + C22nn =<br />
2048.<br />
Câu 3. (THPT 4,0 điểm; Thí sinh hệ GDTX không phải làm câu 3b, GDTX 3,0 điểm).<br />
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A 1;2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm<br />
của các cạnh CD và AD , K là giao điểm của BM với CN . Viết phương trình của đường tròn ngoại tiếp<br />
tam giác BNK , biết đường thẳng BM có phương trình 2x y 8 0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 2 .<br />
<br />
( )<br />
<br />
( )<br />
vuông góc với AB kéo dài tại K ( B nằm giữa A và K ). Gọi C là một điểm nằm trên đường tròn ( O ) ,<br />
<br />
b) Cho đường tròn O đường kính AB , một đường thẳng d không có điểm chung với đường tròn O và<br />
d<br />
<br />
( C khác A và B ). Gọi D là giao điểm của AC và d , từ D kẻ tiếp tuyến DE với đường tròn ( E là tiếp<br />
điểm và E, C nằm về hai phía của đường kính AB ). Gọi F là giao điểm của EB và d , G là giao điểm của<br />
<br />
( )<br />
<br />
AF và O , H là điểm đối xứng của G qua AB . Chứng minh ba điểm F, C, H thẳng hàng.<br />
Câu 4. (THPT 3,0 điểm; GDTX 4,0 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thang với ,<br />
AB AD a, CD 2a. Biết rằng hai mặt phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy,<br />
góc giữa mặt phẳng (SBC ) và mặt đáy bằng 450. Tính theo a thể tích của khối chóp S .ABCD và khoảng<br />
cách giữa hai đường thẳng SD và BC .<br />
Câu 5. (THPT 2,0 điểm; GDTX 2,0 điểm).<br />
6<br />
1<br />
1<br />
3 − 2 xy<br />
.<br />
Cho x > 0, y > 0 thỏa x 4 + y 4 + 4 = . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =<br />
+<br />
+<br />
xy<br />
1 + 2x 1 + 2 y 5 − x2 − y 2<br />
Câu 6. (THPT 1,0 điểm; Thí sinh hệ GDTX không phải làm câu 6). Cho dãy số (u n ) được xác định<br />
R<br />
<br />
R<br />
<br />
<br />
<br />
u12017<br />
u22017<br />
un2017<br />
, ∀n ∈ N * . Tìm lim <br />
như sau: <br />
+<br />
+ ... +<br />
2017<br />
u2<br />
u<br />
u<br />
<br />
=<br />
un +1 un un + 1<br />
u3 + 3<br />
un +1 + n +1<br />
u2 + u<br />
u2<br />
un<br />
1<br />
<br />
<br />
u1= a ≥ 1<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
Hết<br />
<br />
U<br />
<br />
<br />
<br />
.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính bỏ túi, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.<br />
Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:...................................................<br />
Chữ ký của giám thị 1:..............................................Chữ ký của giám thị 2:....................................<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br />
BÌNH PHƯỚC<br />
<br />
Hướng dẫn chấm gồm 07 trang<br />
<br />
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI<br />
CẤP TỈNH LỚP 12 NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN THI: TOÁN<br />
<br />
Lưu ý: Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.<br />
Điểm<br />
Câu<br />
Nội dung<br />
THPT GDTX<br />
Cho hàm số y =<br />
<br />
2x − 2<br />
x +1<br />
<br />
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.<br />
<br />
1<br />
<br />
b) Tìm điểm M thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng<br />
2<br />
lần khoảng cách từ M đến đường thẳng<br />
0 bằng<br />
∆1 : 2 x − y + 4 =<br />
3<br />
0<br />
∆2 : x − 2 y + 5 =.<br />
<br />
4,0<br />
<br />
5,0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1,0<br />
<br />
⊕ TXĐ:=<br />
D \ {−1}<br />
<br />
⊕ Sự biến thiên<br />
4<br />
y′<br />
=<br />
> 0, ∀x ≠ −1 nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.<br />
2<br />
( x + 1)<br />
2x − 2<br />
2x − 2<br />
= +∞; lim+<br />
= −∞ ⇒ Đồ thị của hàm số nhận<br />
1<br />
x<br />
→−<br />
x +1<br />
x +1<br />
đường thẳng có phương trình x = −1 là tiệm cận đứng.<br />
2x − 2<br />
2x − 2<br />
Ta có lim<br />
= 2; lim<br />
= 2 ⇒ Đồ thị của hàm số nhận đường<br />
x →−∞ x + 1<br />
x →+∞ x + 1<br />
thẳng có phương trình y = 2 là tiệm cận ngang.<br />
<br />
⊕ Ta có lim−<br />
x →−1<br />
<br />
Bảng biến thiên<br />
<br />
1a<br />
<br />
(<br />
<br />
)(<br />
<br />
)(<br />
<br />
)( )<br />
<br />
Điểm đặc biệt: −2;6 , −3; 4 0; −2 , 1; 0 .<br />
Đồ thị hàm số nhận giao điểm hai tiệm cận I (1;2) là tâm đối xứng.<br />
Đồ thị:<br />
<br />
<br />
2x − 2 <br />
Giả sử M x0 ; 0<br />
∈ (C ); x0 ≠ −1. Ta có:<br />
<br />
x0 + 1 <br />
<br />
<br />
(<br />
<br />
2 x0 −<br />
<br />
)<br />
<br />
d1 d M , ∆=<br />
=<br />
1<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
x0 − 2<br />
<br />
d=<br />
d M , ∆=<br />
2<br />
2<br />
<br />
1b<br />
<br />
⊕ d1 =<br />
<br />
2<br />
d ⇔<br />
3 2<br />
<br />
2 x0 − 2<br />
+4<br />
x0 + 1<br />
=<br />
5<br />
<br />
2 x0 − 2<br />
+5<br />
x0 + 1<br />
=<br />
5<br />
<br />
2 x02 + 4 x0 + 6<br />
x0 + 1<br />
<br />
2 x02 + 4 x0 + 6<br />
x0 + 1<br />
<br />
x02 + 2 x0 + 9<br />
x0 + 1<br />
5<br />
<br />
x02 + 2 x0 + 9<br />
2<br />
2 2<br />
x + 2 x0 + 9 (*)<br />
6<br />
x0 + 1<br />
2 x0 + 4 x0 +=<br />
2<br />
3 0<br />
=<br />
⇔<br />
3<br />
5<br />
2 x2 + 4 x + 6 =− 2 x2 + 2 x + 9 (**)<br />
0<br />
0<br />
0<br />
3 0<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
)<br />
<br />
x = 0<br />
và (**) ⇔ 2 x02 + 4 x0 + 9 =<br />
Ta có (*) ⇔ x02 + 2 x0 =0 ⇔ 0<br />
0 vô nghiệm.<br />
x<br />
=<br />
−<br />
2<br />
0<br />
Với x 0 0 M 0; 2; x 0 2 M 2;6 .<br />
<br />
Giải PT:<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,75<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,75<br />
<br />
2,0<br />
<br />
2,0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,75<br />
<br />
0,75<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
.<br />
<br />
(<br />
<br />
5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
5<br />
<br />
4 cos3 x 2 cos2 x 2 sin x 1 sin 2x 2 sin x cos x <br />
2 sin2 x 1<br />
<br />
ĐK: 2 sin2 x 1 0 cos 2x 0 x <br />
<br />
0<br />
<br />
k<br />
<br />
, k .<br />
4<br />
2<br />
<br />
PT 4 cos3 x 2 cos2 x 2 sin x 1 sin 2x 2 sin x cos x 0<br />
<br />
4 cos3 x 2 cos2 x 2 sin x 1 sin 2x 2 sin x cos x 0<br />
<br />
4 cos3 x 4 cos2 x sin x 2 cos2 x 2 sin x cos x 2 sin x cos x 0<br />
<br />
4 cos2 x sin x cos x 2 cos x sin x cos x 2 sin x cos x 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
sin x cos x 4 cos2 x 2 cos x 2 0<br />
<br />
<br />
sin x cos x 0<br />
<br />
cos x 1<br />
<br />
<br />
1<br />
cos x <br />
<br />
2<br />
<br />
2a<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Với sin x cos x 0 2 sin x 0 x k , k .<br />
<br />
4 <br />
4<br />
Với cos x 1 x k 2, k <br />
Với cos x <br />
<br />
1<br />
2<br />
x <br />
k 2, k .<br />
2<br />
3<br />
<br />
Đối chiếu với điều kiện phương trình có các họ nghiệm là:<br />
x k 2, k , x <br />
<br />
2<br />
k 2, k .<br />
3<br />
<br />
Chú ý : Viết gộp các họ nghiệm ta được họ nghiệm x <br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
m 2<br />
,m .<br />
3<br />
<br />
Giải hệ phương trình:<br />
<br />
<br />
y 3 ( x 6 1) 3 y( x2 2) 3 y 2 4 0<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4 x 3 4 xy x2 1 3 3 x 8 1 9<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
x, y .<br />
<br />
2,0<br />
<br />
2,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,25<br />
<br />
0,75<br />
<br />
0,75<br />
<br />
2,0<br />
<br />
2,0<br />
<br />
<br />
<br />
ĐK: 4 xy x2 1 0<br />
Ta có PT (1) x 6 y 3 + 3 x 2 y = y 3 − 3 y 2 + 3 y − 1 + 3( y − 1)<br />
⇔ ( x 2 y ) 3 + 3x 2 y = ( y − 1) 3 + 3( y − 1)<br />
Xét hàm số f (t ) = t 3 + 3t có f '(t=<br />
) 3t 2 + 3 > 0, ∀t ∈ ⇒ f (t ) đồng biến trên<br />
. Mặt khác PT (1) ⇔ f ( x 2 y ) =f ( y − 1) ⇔ x 2 y =y − 1 ⇔ x 2 y − y =−1.<br />
Thay x2 y y 1 vào phương trình (2) ta có:<br />
<br />
<br />
PT (2) 4 x 3 4 x x2 y y 3 3 x 8 1 9<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
PT (2) 4 x 3<br />
<br />
Vì x <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
4 x 3 3x 8 1 9<br />
<br />
3<br />
3<br />
không phải là nghiệm của phương trình nên xét x ,<br />
4<br />
4<br />
<br />
chia 2 vế phương trình cho 4x 3 ta có:<br />
2b<br />
<br />
4 x 3 3x 8 1 <br />
<br />
9<br />
9<br />
4 x 3 3x 8 <br />
1 0.<br />
4x 3<br />
4x 3<br />
<br />
Xét hàm số g(x ) 4 x 3 3x 8 <br />
<br />
Ta có g '( x) <br />
<br />
1<br />
2 4x<br />
<br />
1<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
3 x 8 <br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
9<br />
3<br />
1, với x ∈ ( −4; +∞ ) \ − <br />
4x 3<br />
4<br />
<br />
36<br />
<br />
4 x 3<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
4<br />
<br />
0 với x ∈ ( −4; +∞ ) \ − .<br />
<br />
3<br />
<br />
⇒ Hàm số y g(x ), đồng biến trên từng khoảng −4; − và<br />
4<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
− ; +∞ ⇒ Trên mỗi khoảng<br />
4<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
−4; − và − ; +∞ phương trình có<br />
4<br />
<br />
4<br />
<br />
<br />
tối đa một nghiệm. Mà g(0) g(3) 0 phương trình chỉ có hai<br />
nghiệm là x 0, x 3.<br />
Với x 0 y 1 .<br />
1<br />
8<br />
<br />
Với x 3 y .<br />
<br />
1<br />
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là 0;1, 3; .<br />
<br />
<br />
2c<br />
<br />
8 <br />
<br />
Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển thành đa thức của<br />
n+2<br />
1 + x 2 (1 − x ) <br />
. Biết rằng C20n + C22n + ... + C22nn =<br />
2048.<br />
<br />
⊕ Ta có (1 − 1) = C20n − C21n + C22n − C23n + ... + C22nn<br />
2n<br />
<br />
⇔ C20n + C22n + ... + C22nn = C21n + C23n + ... + C22nn −1<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
0,5<br />
<br />
2,0<br />
<br />
3,0<br />
<br />
0,75<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,75<br />
<br />
1,0<br />
<br />
0,5<br />
<br />
1,0<br />
<br />
Mặt khác ta có (1 + 1) = C20n + C21n + C22n + C23n + ... + C22nn<br />
2n<br />
<br />
22 n<br />
⇒ C20n + C22n + ... + C22nn = 22 n −1<br />
2<br />
Kết hợp với giả thiết ta có 22 n −1 = 2048 ⇔ 22 n −1 = 211 ⇔ n = 6.<br />
<br />
Do đó C20n + C22n + ... + C22nn = C21n + C23n + ... + C22nn−1 =<br />
<br />
k<br />
8<br />
k<br />
2<br />
8<br />
=<br />
k 0=<br />
k 0<br />
<br />
x ) <br />
⊕ Ta có 1 + x (1 −=<br />
2<br />
<br />
8<br />
<br />
8<br />
<br />
∑C<br />
<br />
x (1 − =<br />
x ) <br />
<br />
∑C<br />
<br />
k<br />
8<br />
<br />
x 2 k (1 − x ) .<br />
k<br />
<br />
Hệ số của x8 chỉ xuất hiện ở các số hạng ứng với k = 3 và k = 4 .<br />
Từ đó ta có hệ số của x8 là C83 .C32 + C84 .C40 =<br />
238.<br />
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A 1;2 . Gọi<br />
M , N lần lượt là trung điểm của cạnh DC và AD , K là giao điểm của BM<br />
với CN . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác BNK , biết BM<br />
có phương trình 2x y 8 0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 2 .<br />
A<br />
<br />
B<br />
I<br />
H<br />
<br />
N<br />
K<br />
D<br />
<br />
M<br />
<br />
C<br />
<br />
E<br />
<br />
Gọi E = BM ∩ AD ⇒ DM là đường trung bình của ∆EAB ⇒ DA =<br />
DE.<br />
3a<br />
<br />
Dựng AH ⊥ BM tại H ⇒ AH d A; BM <br />
<br />
8<br />
.<br />
5<br />
<br />
DCN<br />
900 BM CN .<br />
CND<br />
BMC<br />
Ta có BMC CND BMC<br />
<br />
Trong tam giác vuông ABE:<br />
⇒ AB <br />
<br />
1<br />
1<br />
1<br />
5<br />
<br />
<br />
<br />
AH 2 AB 2 AE 2 4 AB 2<br />
<br />
5. AH<br />
4 , ta có B ∈ BM ⇒ B ( b; 8 − 2b ) .<br />
2<br />
<br />
7<br />
5<br />
Vì điểm B có hoành độ lớn hơn 2 nên chỉ nhận b= 3 ⇒ B 3; 2 .<br />
<br />
Ta có AB = 4 ⇔ (b + 1)2 + (6 − 2b)2 = 4 ⇔ b = 3 hoặc b = .<br />
<br />
(<br />
<br />
)<br />
<br />
Phương trình AE : x + 1 =<br />
0 . Ta có E = AE ∩ BM ⇒ E ( −1; 10 ) .<br />
<br />
Mà D là trung điểm của AE ⇒ D ( −1; 6 ) . Ta có N là trung điểm của<br />
AD ⇒ N ( −1;4 ) ⇒ Trung điểm I của BN có tọa độ 1; 3.<br />
<br />
Do tứ giác ABKN nội tiếp nên đường tròn ngoại tiếp tam giác BNK là<br />
đường tròn tâm I bán kính IA 5 BNK : x 1 y 3 5.<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
Chú ý: Học sinh có thể sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính được AB = 4.<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />