8 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 7 - Kèm đáp án
lượt xem 102
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kỳ kiểm tra. Mời các em và giáo viên tham khảo 8 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Tin học lớp 7 có kèm đáp án sẽ giúp bạn định hướng kiến thức ôn tập và rèn luyện kỹ năng, tư duy làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 8 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 7 - Kèm đáp án
- Phòng GD&ĐT huyện Đại Lộc Kiểm tra học kỳ II (lý thuyết) Trường THCS Nguyễn Huệ Năm học: 2012- 2013 Họ tên:………………………….. Môn: Tin học 7 Lớp:……………………………... Thời gian làm bài: 45 phút ĐIỂM LỜI PHÊ I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng A. B. C. D. Câu 2: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 3. Để thực hiện việc in trang tính sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 4. Để giảm số chữ số thập phân, em chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 5. Nút lệnh sắp xếp tăng: A. B. C. D. Câu 6. Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh: A. Data/ Filter/ Show All; B. Data/ Filter/ Advanced Filter; C. Data/AutoFilter/ Filter; D. Data/ Filter/ AutoFillter; II. Tự luận: (7 điểm) Câu 3( 2.5đ)Các bước vẽ biểu đồ? Hãy nêu các loại biểu đồ chính. .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
- Câu 2.(3đ) Cho các ô và nội dung nhập vào trương ứng trong bảng sau: Địa chỉ ô C1 B2 A1 A5 D3 D4 Nội dung nhập =(12+8)/A1 = 2 7 = =(9+5)/A1 vào sum(A1,A5) average(C1,B2) a) Hãy cho biết kết quả gì sẽ được thể hiện trong các ô trên? Địa chỉ ô C1 B2 A1 A5 D3 D4 Nội dung 2 7 nhập vào b) Thay giá trị tại A1 thành 4. Kết quả ở các ô sẽ thay đổi như thế nào? Địa chỉ ô C1 B2 A1 A5 D3 D4 Nội dung 4 7 nhập vào c) Thay đổi nội dung ghi trong B2 thành 20 , rồi đổi nội dung ghi tại A1 thành 5. Kết quả thu được tại các ô trên sẽ thay đổi như thế nào? Địa chỉ ô C1 B2 A1 A5 D3 D4 Nội dung 20 5 7 nhập vào Câu 3. (1,5 điểm) Trình bày lợi ích của việc xem văn bản trước khi in? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
- Hướng dẫn đáp án - thang điểm bài kiểm tra học kỳ 1I (lý thuyết) Năm học: 2011 – 2012 Môn: Tin học 7 Câu Hướng dẫn – Đáp án Điểm Phần Câu 1: C 0,5đ Trắc Câu 2: B 0,5đ nghiệm Câu 3: A 0,5đ (3điểm) Câu 4: C 0,5đ Câu 5: D 0,5đ Câu 6: D 0,5đ Phần tự 7 điểm luận Câu 1 Các bước vẽ biểu đồ: 2.5điểm * 3 bước: B1:Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần vẽ biểu đồ. 0,5đ B2: Nháy nút Chart wizard trên thanh công cụ. Hộp thoại Chart 0,75đ wizard xuất hiện. B3: Nháy nút Next liên tiếp cho tới khi nút Next bị mờ đi thì 0,75đ nháy nút Finish. Một biểu đồ được vẽ trên miền dữ liệu đã chọn. Các loại biểu đồ: * Có 3 loại biểu đồ chính: - Biểu đồ hình cột. 0.25đ - Biểu đồ hình tròn. 0.25đ - Biểu đồ hình gấp khúc. 0.25đ Câu 2 a. 3điểm Địa chỉ ô C1 B2 A1 A5 D3 D4 Nội dung nhập 10 9 2 7 9.5 7 1đ vào b. Địa chỉ ô C1 B2 A1 A5 D3 D4 Nội dung nhập 5 5.5 4 7 5.25 3.5 1đ vào c. Địa chỉ ô C1 B2 A1 A5 D3 D4 Nội dung nhập 4 20 5 7 12 2.8 1đ vào Câu 3 Lợi ích của việc xem văn bản trước khi in: 1,5điểm - Cho phép kiểm tra trước những gì được in ra. 0.5đ - Sửa các lỗi khi kiểm tra bị sai. 0.5đ 0.5đ - Tiết kiệm được mực và giấy in
- Trường THCS Phan Bội Châu ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Tiết PPCT: 70 MÔN TIN HỌC 7 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: Em hãy điền đáp án đúng nhất của các câu hỏi vào bảngsau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án ….. ….. ….. ….. …... ….. ….. ….. Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án ….. ….. ….. ….. …... ….. ….. ….. Câu 1. Để lưu 1 trang trính ta cần sử dụng lệnh nào sau đây? A. File/ Open B. File/ Save C. File/ Exit D. File/ Print Câu 2. Địa chỉ ô C3 nằm ở : A. Cột C, dòng 3 B. Dòng C, cột 3 C. Dòng C, Dòng 3 D. Cột C, cột 3 Câu 3. Giả sử cần tính tổng các giá trị trong các ô C2 và D4, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào sau đây là đúng? A. =(C2+D2)*B4; B. = C2+D4* B2; C. =(C2+D4)B2; D. =(C2+D4)*B2; Câu 4. Trong các công thức hàm sau công thức nào đúng? A. Sum (A1:A6) B. Max(A1:A6) C. =Max(A1:A6) D. =Sum (A1.. A6) Câu 5: Hàm =Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu? A. 30 B. 4 C. 10 D. 16 Câu 6: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng A. B. C. D. Câu 7: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 8. Để thực hiện việc in trang tính sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 9. Để chèn thêm hàng em thực hiện các thao tác nào sau đây: A. Chọn hàng vào Format Column. B. Chọn hàng vào Format Row. C. Chọn hàng vào Insert Columns. D. Chọn hàng vào Insert Rows. Câu 10. Tác dụng của nút lệnh Setup... trên thanh công cụ Print Preview dùng để A. Xem trang trước. B. Thiết đặt lề và hướng giấy. C. Thay đổi hướng giấy. D. Canh lề cho văn bản. Câu 11. Để giảm số chữ số thập phân, em chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 12. Nút lệnh sắp xếp tăng: A. B. C. D. Câu 13. Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh: A. Data/ Filter/ Show All; B. Data/ Filter/ Advanced Filter; C. Data/AutoFilter/ Filter; D. Data/ Filter/ AutoFillter; Câu 14. Để vẽ một biểu đồ ta thực hiện lệnh: A. View / Chart B. Insert / Chart C. Format / Chart D. Edit/ Chart Câu 15: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: A. Finish B. Cancel C. Next D. Back
- Câu 16: Hãy chọn câu đúng. A. Thanh công thức và ô tính bao giở cũng giống nhau. B. Mỗi ô có thể có nhiều địa chỉ khác nhau. C. Dấu = là dấu đầu tiên cần gõ khi nhập công thức vào ô tính. D. Tất cả đều sai. II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy cho biết mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Hãy nêu một số dạng biểu đồ thường gặp? Câu 2. (3 điểm) Nêu các bước cần thực hiện tạo biểu đồ từ một bảng dữ liệu? Câu 3.(1 điểm) Thao tác lệnh: Vào bảng chọn Insert Chọn Worksheet cho kết quả gì? Bài làm ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM 7 Đáp án Thang điểm I. Phần trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1. B Câu 5. C Câu 9. D Câu 13. D Mỗi câu được Câu 2. A Câu 6. D Câu 10. B Câu 14. B 0.25 điểm Câu 3. D Câu 7. A Câu 11. C Câu 15. A Câu 4. C Câu 8. B Câu 12. A Câu 16. C II. Phần tự luận: 6 điểm Câu 1. 2 điểm - Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là: Trực quan, dễ so sánh, dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của số liệu. 1 điểm - Một số dạng biểu đồ thường gặp: hình cột, hình tròn, đường khấp khúc. 1 điểm Câu 2. Các bước tạo biểu đồ: 3 điểm - Chọn một ô thuộc bảng dữ liệu cần vẽ biểu đồ. 0.5 điểm - Nháy chọn nút lệnh Chart Wizard trên thanh công cụ, hộp thoại Chart Wizard xuất hiện. 0.5 điểm - Chọn dạng biểu đồ và kiểu biểu đồ, nháy chọn Next 0.5 điểm - Kiểm tra miền dữ liệu và chọn dữ liệu cần minh họa theo hàng hay cột, chọn Next 0.5 điểm - Gõ tiêu đề biểu đồ, chú giải trục ngang, chú giải trục đứng và chọn Next. 0.5 điểm - Chọn vị trí lưu biểu đồ và nháy vào Finish 0.5 điểm Câu 3. Thao tác lệnh: Vào Insert Chọn Worksheet cho kết quả chèn thêm một Sheet vào trang tính. 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C C D A B Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B C A D B A C
- Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Phù Đổng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 2012-2013 Thời gian: 45 phút Môn : Tin học Lớp : 7 Người ra đề : Trần Thị Bích Ngọc Đơn vị : THCS Phù Đổng I. Mục tiêu: Đánh giá kiến thức, kĩ năng của học sinh về: tầm hiểu biết về bảng tính điện tử, các thao tác và biết sử dụng phần mềm học tập vào trong các môn học. II. Yêu cầu của đề: * Kiến thức: - Hiểu được thứ tự để in 1 trang tính; thiết đặt được 1 trang in cho bảng tính. - Sắp xếp và lọc được dữ liệu khi làm việc. - hiểu mục đích sử dụng biểu đồ, các phần mềm học tập * Kĩ năng: - Thiết đặt được trang in, thực hiện tốt các thao tác ngắt trang. - vẽ biểu đồ đơn giản
- Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề (nội dung, chương…) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Định dạng trang Biết sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ để định dạngs tính Số câu 2 2 Số điểm Tỉ lệ % 1 1-10% Chủ đề 2: Trình bày và in Biết cách thức điều chính trang in trang tính Và thiết đặt, in được trang tính Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.5 0.5 1-10% Chủ đề 3: Sắp xếp và lọc dữ Hiểu được nhu cầu lọc, sắp xếp dữ liệu liệu Vận dụng tốt trong thực hành Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 4.5 4.5-45% Chủ đề 4: Trình bày dữ liệu Hiểu được mục đích và các dạng biểu đồ thường gặp bằng biểu đồ Số câu 1 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 2.5 0.5 3-30% Chủ đề 5: Phần mềm học Rèn kỹ năng sử dụng thông qua các phần mềm học tập tập Số câu 1 1 Số điểm Tỉ lệ % 0.5 0.5-5% Tổng số câu 5 2 1 8 Tổng số điểm 4.5-45% 5-50% 0.5-5% 10-100% Tỉ lệ %
- Họ và tên HS:..................................................... KIỂM TRA HỌC KỲ I 2012-2013 Lớp ....................Trường THCS......................... Môn : TIN HỌC 7 Thời gian làm bài : 45 phút Chữ ký của Số báo danh: Phòng thi: giám thị: Điểm: Chữ ký của giám khảo: I. Trắc nghiệm(3 đ): Em hãy điền đáp án đúng nhất của các câu hỏi dưới đây vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án Câu 1: Để vẽ biểu đồ y=9*x + 3 a. simplify b. expand c. solve d. plot Câu 2: Trong Excel các nút sau dùng để: a. Căn lề b. Định dạng kiểu chữ c. Chọn phông chữ d. Chọn cỡ chữ Câu 3: Để đặt lề và hướng giấy in cho một trang tính ta thực hiện: a. Vào File → New c. Vào File → Open b. Nháy chọn File → Exit d. Vào File → Page Setup. Câu 4: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút. a. Cancel b. Back c. Next d. Finish Câu 5: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh: a. Data/Filter/Show All b. Data/Filter/Advance Filter c. Data/Filter/AutoFilter Câu 6: Những cách nào trong các cách sau dùng để in bảng tính của trang tính: a. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ P b. Nháy chuột vào File Print c. Nháy chuột vào File Exit d. Cả a và b Phần 2: TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1(4.5 đ): a. Lọc dữ liệu là gì? Cho ví dụ. b. Em hãy nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu. Với các thao tác lọc dữ liệu đã nêu, em có thể lọc đồng thời các bạn có điểm 10 và điểm 6 môn tin học được không? Vì sao? Câu 2(2.5đ): Em hãy nêu mục đích của việc sử dụng biểu đồ. Kể tên và nêu mục đích các dạng biểu đồ em thường sử dụng.
- III. Hướng dẫn chấm Tin 7: I. Trắc nghiệm(3 đ): Mỗi câu đúng ( 0.5đ). Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B D C C D II. Tự Luận(7 đ): Câu 1 (4.5): a. Nêu đúng định nghĩa (1đ). Ví dụ (0.5). - Nêu đủ 3 bước lọc (2đ) B1: Nháy chuột chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc. B2: Vào bảng chọn Data Filter AutoFilter. B3: Nháy vào nút trên hàng tiêu đề cột để chọn tiêu chuẩn lọc. - Trả lời đúng và giải thích được (1đ) Câu 2(2.5): a. Nêu mục đích của việc sử dụng biểu đồ: Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu trực quan, dễ so sánh số liệu, dẽ dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu.(1đ) b. Các dạng biểu đồ và mục đích:(1.5đ) - Biểu đồ hình cột: so sánh số liệu có trong nhiều cột - Biểu đồ hình tròn: so sánh số liệu và dự đoán xu thuế tăng hay giảm của số liệu - Biểu đồ đường gấp khúc: mô tả giá trị dữ liệu so với tổng thể.
- PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (NĂM HỌC 2012 - 2013) Môn: Tin học 7 (Thời gian: 45 phút) Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Thị Ngọc Hà Đơn vị: Trường THCS Quang Trung ĐỀ ĐỀ NGHỊ MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao (Nội dung, chương….) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 6: Định dạng trang tính Nhận biết cách Hiểu được thao định dạng trang tác định dạng tính trang tính Số câu Câu 2 Câu 1 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.5 0.5 1đ 10% Bài 7: Trình bày và in trang Biết được cách tính điều chỉnh trang Số câu Câu 5 1 Số điểm Tỉ lệ % 0.5 0.5đ 5% Bài 8: Sắp xếp và lọc dữ Biết vận dụng cách sắp xếp và liệu lọc dữ liệu để xử lý các dữ liệu theo yêu cầu Số câu Câu 6 Câu 3 2 Số điểm Tỉ lệ % 0.5 4 4.5đ 45% Bài 9: Trình bày dữ liệu Biết được các Hiểu được các bằng biểu đồ dạng biểu đồ và bước tạo biểu cách tạo biểu đồ đồ theo yêu cầu Số câu Câu 3 Câu 1 Câu 4 Câu 2 4 Số điểm Tỉ lệ % 0.5 1 0.5 2 4đ 40% Tổng số câu 3 1 2 1 1 1 9 Tổng số điểm 1.5 1 1 2 0.5 4 10 Tỉ lệ % 15% 10% 10% 20% 5% 40% 100%
- ĐỀ BÀI I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Khoanh tròn đáp án đúng: Câu 1: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện căn giữa dữ liệu chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 2: Để giảm số chữ số thập phân, em chọn nút lệnh: A. B. C. D. Câu 3: Để tạo biểu đồ, em sử dụng nút lệnh: A. B. C. D. Câu 4: Biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định lúc hộp thoại hiện ra, khi nháy nút: A. Cancel B. Finish C. Next D. Back Câu 5: Trong Excel, lệnh nào dùng để ngắt trang? A. Format Cells… B. Data Filter Show All C. View Normal D. View Page Break Preview Câu 6: Cho bảng tính sau: Để sắp xếp bảng điểm tăng dần theo điểm tổng cộng, thực hiện: A. Chọn ô H3, chọn tiếp . B. Chọn ô I3, chọn tiếp C. Chọn ô H3, chọn tiếp D. Chọn ô H2, chọn tiếp II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1: Ghi tên cho các dạng biểu đồ sau đây ( 1 điểm) A. …………………… B…………………… C. …………
- Câu 2: Nêu các thao tác để tạo biểu đồ ? ( 2 điểm) Câu 3: Cho bảng tính sau: a) Nêu thao tác sắp xếp cột Họ Và Tên theo thứ tự tăng dần ? (1 điểm) b) Nêu thao tác lọc 3 bạn có ĐTB thấp nhất ? (3điểm)
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI I/ TRẮC NGHIỆM: Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Đáp án B C B B D A Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II/ TỰ LUẬN: Câu 1: (1đ) a. Biểu đồ đường gấp khúc b. Biểu đồ hình tròn c. Biểu đồ hình cột Câu 2: (2đ) Thao tác tạo biểu đồ : - Nháy chuột chọn miền chứa dữ liệu cần tạo biểu đồ - Chọn công cụ chart wizad trên thanh công cụ, xuất hiện hộp thoại trên màn hình - Nháy vào nút lệnh Next cho đến hộp thoại cuối cùng (Khi nút Next bị mờ đi) rồi nhấn vào Finish. Câu 3: (4đ) a. chọn một ô bất kỳ trong cột B, nhấn vào nút lệnh b. – Chọn 1 ô bất kỳ trong vùng chứa dữ liệu cần lọc - Mở bảng chọn Data/ Filter/ Auto Filter - Nháy vào hình mũi tên xuất hiện trên hàng tiêu đề cột ĐTB chọn mục Top 10…, sau đó nháy chọn bottom, chọn số hàng là 3 rồi nháy OK
- Trường THCS Tam Quan Bắc KIỂM TRA HỌC KÌ II GT 1 GT2 Mã Lớp: 7A… MÔN TIN: LỚP 7 phách Họ và tên: ………………… Ngày KT:…../ 05./2013 SBD: ……….. Thời gian: 45 phút (Kiểm tra lý thuyết) Điểm Chữ kí giám khảo Mã phách Bằng số Bằng chữ GK I GK II (Thí sinh làm bài vào phần bài làm) I./ Trắc nghiệm: (3 điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất: Câu 1: Câu nào sau đây đúng? a/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau theo tiêu chuẩn nhất định. b/ Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. c/ Sắp xếp dữ liệu là chọn và hiển thị những hàng có tiêu chuẩn nhất định nào đó. d/ Sắp xếp dữ liệu là chọn và hiển thị những cột có tiêu chuẩn nhất định nào đó. Câu 2: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh: a./ Data / Filter / Show All. b./ Data / Filter / Advanced Filter. c/ Data / Filter / AutoFilter. d./ Data / Sort… Câu 3: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: a/ Hàng có giá trị cao nhất; b/ Hàng có giá trị thấp nhất; c/ Cột có giá trị cao nhất; d/ Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất. Câu 4:Lệnh gộp nhiều ô của trang tính thành một ô: a/ . b/ . c/ . d/ . Câu 5: Trong hộp thoại Chart Wizard, biểu đồ sẽ được tạo ngay với thông tin ngầm định khi nháy nút lệnh: a/ Cancel. b/ Back. c/ Next d/ Finish. Câu 6: Lệnh dùng để vẽ biểu đồ: a./ Sort Descending b./ Sort Ascending c./ AutoSum d./ Chart Wizard Câu 7./ TYPING TEST là phần mềm dùng để: a./ Tập vẽ. b./ Học toán. c./ Luyện gõ phím 10 ngón. d./ Giải trí. Câu 8./ Trong phần mềm TYPING TEST, nút dùng để: a./ Thoát khỏi phần mềm. b./ Quay trở lại phần trước. c./ Vào cửa sổ bắt đầu các trò chơi. d./ Cả A,B, C đều sai. Câu 9./ Trong TYPING TEST, để bắt đầu trò chơi gõ từ nhanh em chọn lệnh : a./ b./ c./ d./ Câu 10./ Trong TYPING TEST, để bắt đầu trò chơi bong bóng em chọn lệnh : a./ b./ c./ d./
- Câu 11./ Trong trò chơi Clouds, để chuyển sang đám mây khác sử dụng : a./ Phím Enter. b./ Phím Backspace. c./ Phím Space. d./ Cả a, b, c đều đúng Câu 12./ Trong trò chơi Bubbles, trò chơi sẽ dừng lại khi người chơi: a./ Bỏ qua 6 kí tự. b./ gõ đúng. C./ gõ sai. D./ bỏ qua 5 kí tự. II./ Ghép nối cột A với cột B để được phương án đúng nhất: (2 điểm) Trong TOOLKIT MATH, em hãy ghép nội dung trong cột A với nội dung trong cột B để có kết quả đúng: Cột A Cột B 1./ Simplify A./ G(x) X^2+2*X+1 2./ Make B./ Red 3./ Plot C./ 5 4./ Expand D./ (X+1) * G 5./ Solve E./ X^2 -1=0 X 6./ Graph F./ (1 /7 +5 /7) / (3 /4 -7 /8)*2 7./ Pencolor G./ Y= X-10 8./ Penwidth H./ (X^3-1) – X* (X -1)* (X +1) III./ Tự luận: (5 điểm) Câu 1./ (1 điểm) Em hãy trình bày cách sắp xếp dữ liệu giảm dần trong Excel. Câu 2./ (2 điểm) Câu 3./ (2 điểm) Trong EARTH EXPLORER 5.0, em hãy Trong GEOGEBRA, em hãy điền tác điền tác dụng của các nút lệnh sau: dụng của các nút lệnh sau: Các lệnh Tác dụng Các lệnh Tác dụng 1./ Measure 1./ 2./ 2./ 3./ 3./ 4./ 4./ 5./ 5./ & 6./ 6./ 7./ 7./ 8./ 8./
- Bài làm: I./ Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 II./ Ghép nối cột A với cột B để được phương án đúng nhất: (2 điểm) Cột A Cột B Kết quả 1./ Simplify A./ G(x) X^2+2*X+1 1+ 2./ Make B./ Red 2+ 3./ Plot C./ 5 3+ 4./ Expand D./ (X+1)*G 4+ 5./ Solve E./ X^2 -1=0 X 5+ 6./ Graph F./ (1 /7 +5 /7) / (3 /4 -7 /8)*2 6+ 7./ Pencolor G./ Y= X-10 7+ 8./ Penwidth H./ (X^3-1) – X* (X -1)* (X +1) 8+ III./ Tự luận: (5 điểm) Câu 1./ (1 điểm) Cách sắp xếp dữ liệu giảm dần trong Excel: ………………………………………………………………... ………………………………………………………………... ………………………………………………………………... ………………………………………………………………... ………………………………………………………………... ………………………………………………………………... ………………………………………………………………...
- Câu 2./ Tác dụng các lệnh trong Earth Explorer: Các lệnh Tác dụng 1./ Measure 2./ 3./ 4./ 5./ & 6./ 7./ 8./ Câu 3./ Tác dụng các lệnh trong Geogebra: Các lệnh Tác dụng 1./ 2./ 3./ 4./ 5./ 6./ 7./ 8./
- PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : TIN 7 Người ra đề: Phan Thị Liệu Đơn vị : Trần Hưng Đạo I.MA TRẬN ĐỀ: CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Số Điểm câu Bài 6 1,6,10,13 14 4 2 2 0,5 Bài 7 3 4 1,3 4 3 0,5 0,5 2 Bài 8 5 12 8,11 4 2 0,5 0,5 1 Bài 9 9 7 2 3 2 0,5 0,5 1 Phần mềm 1 2 1 0,5 0,5 TỔNG 7 4 1 3 2 16 16 3,5 2 1 1,5 2 10 Học sinh khoanh tròn vào chữ cái ở mỗi câu sao cho đúng : Câu 1: Các nút lệnh sau trên thanh nào: a.Thanh tiêu đề b.Thanh thực đơn c.Thanh công cụ d.Thanh trạng thái Câu 2: Để vẽ đồ thị hàm số y= 2x – 3 ta dùng lệnh: a.graph b.solve c.simplify d.plot Câu 3: Để ngắt trang tính ta phải sử dụng lệnh: a.Frint PreView b.Page Break Preview c.Print d.Cả a, b, c đều sai Câu 4: Muốn đặt lề trên của trang tính thì trong hộp thoại Page setup ta chọn ô: a.Top b.Left c.Bottom d.Right Câu 5: Nút lệnh nào để sắp xếp theo thứ tự tăng dần? a. b. c. d.Cả a, b, c đều sai Câu 6: Để giảm chữ số thập phân ta dùng nút lệnh nào: a. b. c. d.Cả a, b, c đều sai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 6 - Phòng GD&ĐT Quận 3 TP.HCM
45 p | 1812 | 406
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 - Phòng GD&ĐT Quận 3 TP.HCM
48 p | 1200 | 243
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Giáo dục công dân lớp 6 (2012 - 2013)
28 p | 1866 | 216
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 9
18 p | 825 | 209
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 1028 | 61
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 - Kèm đáp án
21 p | 197 | 51
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 9 - Kèm đáp án
34 p | 249 | 48
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Sử lớp 6
47 p | 171 | 17
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Sử lớp 5 năm 2011-2012
39 p | 69 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Minh Tân
5 p | 230 | 10
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lương Tâm
3 p | 69 | 9
-
5 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 8 năm 2011-2012
22 p | 160 | 8
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 8 năm 2012-2013 - Có đáp án
31 p | 129 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hải Sơn
3 p | 584 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án
5 p | 163 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Ngô Văn Nhạc
3 p | 177 | 5
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Ngữ Văn lớp 8
27 p | 783 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn