8 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 9 - Kèm đáp án
lượt xem 48
download
Mời các bạn tham khảo 8 đề kiểm tra học kỳ 2 môn Vật lý lớp 9 sẽ giúp các bạn học sinh củng cố kiến thức và ôn tập tốt môn Vật lý và đạt kết quả trong các kỳ kiểm tra sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 8 Đề kiểm tra HK2 môn Vật lý lớp 9 - Kèm đáp án
- TRƯỜNG THCS HOÀNG VĂN THỤ KIỂM TRA HỌC KI II GV : LÀO THỊ NIÊN MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: 1/ Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào có thể tạo ra dòng điện A/ Nam châm vĩnh cữu và sợi dây. B/ Cuộn dây dẫn và nam châm. C/ Nam châm điện và sợi dây D/ Cuộn dây dẫn và lõi sắt. 2/ Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí toả nhiệt trên đường dây tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện của dây dẫn len 3 lần. A/ Giảm 3 lần B/ Tăng 3 lần C/ Giảm 9 lần D/ Tăng 9 lần. 3/ Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì: A/ Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới B/ Góc khúc xạ lớn hơn góc tới C/ Góc khúc xạ bằng góc tới D/ Góc khúc xạ nhỏ hơn hoặc lớn hơn góc tới 4/ Quan sát một vật nhỏ qua kính lúp, ta sẽ thấy: A/ Một ảnh cùng chiều, nhỏ hơn vật B/ Một ảnh ngược chiều, nhỏ hơn vật C / Một ảnh cùng chiều, lớn hơn vật D/ Một ảnh ngược chiều, lớn hơn vật 5/ Để được ánh sáng trắng, người ta trộn thích hợp ba chùm sáng nào sau đây: A/ Đỏ - lục – lam B/ Chàm- cam-lam C/ Vàng-tím- lục D/ Đỏ -lam-vàng 6/ Đặt một vật AB trước một thấu kính pkân kì sẽ cho ảnh A/ B/ là: A/ ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật B/ ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật C/ Là ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn AB D / Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn AB 7/ Biết điểm cực viễn cách mắt 50cm , thấu kính nào dùng làm kính cận chomắt này: A/ Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm B / Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm C/ Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm D/ Thấu kính phân kì có tiêu cự 50cm 8/ Khi tia sáng truỳen từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. Kết luận nào sau đây luôn luôn đúng: A/ i > r B/ i < r C/ i = r D/ i = 2r 9/ Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA cho ảnh A/ B/ ngược chiều và cao bằng vật AB . Điều nào sau dây là đúng nhất: A/ OA = f B/ OA = 2f C/ OA > f D/ OA < f 10/ Trong các thấu kính có tiêu cự sau đây, thấu kính nào có thể dùng làm vật kính của máy ảnh? A/ f = 500cm B/ f = 100cm C/ f = 150cm D/ f = 5cm 11/Có khi nào tia sáng đi từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác mà không bị khúc xạ không? Chọn phương án trả lời đúng nhất. A/ Không có B/ Có, khi góc tới gần bằng 900 C/ Có , khi góc tới bằng 00 D/ Có, khi góc tới bằng 450 12/ Khi đặt vật trước dụng cụ quang học , cho ảnh ảo, cùng chiều,bằng vật thì dụng cụ đó là: A/ Thấu kính hội tụ. B/ Thấu kính phân kì. C/ Gương phẳng D/ Máy ảnh.
- 13/ Khi đặt một vật trước thấu kính hội tụ, ở phía nhoài tiêu điểm thì ảnh tạo bởi thấu kính có thể là: A/ Là ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. B/ Là ảnh thật,cùng chièu.lớn hơn vật C/ Là ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật D/ Là ảnh thật, ngược chiều,lớn, nhỏ hoặc bằng vật 14/ Một vôn kế được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một máy biến thế, vôn kế chỉ 40V.Biết hiệu điện thế ở hai đầu cuộn sơ cấp là 220V,. Cuộn thứ cấp có n2= 200 vòng dây thì số vòng dây ở cuộn sơ cấp n1 là: A/ 500vòng B/ 800 vòng C/ 1100 vòng D/ Một đáp số khác. II/ TỰ LUẬN 1/ Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến thế một hiệu điện thế xoay chiều là 220V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp lấy ra một hiệu điện thế xoay chiều 110V.Hãy xác định số vòng dây của cuộn sơ cấp. Biết só vòng dây của cuộn thứ cấp là 1500 vòng 2/ Một kính lúp có tiêu cự f = 16,7 cm. Một vật đặt trước quang tâm O một đoạn 10,7 cm. a/ Vẽ ảnh của vật. ảnh là ảnh gì? Nêu tính chất của ảnh. b/ Nếu ảnh cách quang tâm O một đoạn 29,7 cm. Tính chiều cao của ảnh? Biết chiều cao của vật là 5 cm . ĐÁP ÁN. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 B A A C A C D A B D C C D C TỰ LUẬN 1/ U1 = 220V U2 = 110V N2 = 1500 vòng , n1 = ? Công thức U1 n U1. 220 = 1 n1 = .n2 = .1500 = 3000vòng U2 n2 U2 110 A’ A B’ B d O F f L
- Trường THCS Hoàng Văn Thụ KIỂM TRA HỌC KÌ II GV:Lào Thị Niên MÔN: VẬT LÍ 7 Thời gian : 45 phút. I/ TRẮC NGHIỆM. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1/ Tác dụng của nguồn điện là gì? A/ Tạo ra một mạch điện B/ Làm cho một vật nóng lên C/ Làm cho các điẹn tích trong thiết bị điện chuyển động. D/ Cung cấp dòng điện lâu dài cho thiết bị sử dụng điện hoạt động. 2/ Một vật bị nhiễm điện dương là vì: A/ Vật đó không có điện âm B/ Vật đó mất bớt elec trôn C/ Vật đó nhận thêm elec trôn D/ Vật đó nhận thêm điện tích dương. 3/ Các vật nào sau đây là vật cách điện? A/ Sắt, đồng, nhôm. B/ Vàng, bạc C/ Nước muối,nước chanh. D/ Thuỷ tinh, gỗ, cao su. 4/ Quạt điện hoạt động dựa vào tác dụng nào của dòng điện? A/ Tác dụng nhiệt B/ Tác dụng nhiệt và tác dụng từ C/ Tác dụng từ D/ Tác dụng từ và tác dụng hoá học. 5/ Để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn, ta mắc vôn kế thế nào? A/ Nối tiếp với bóng đèn B/ Song song với bóng đèn C/ Phía trước bóng đèn D/ Phía sau bóng đèn. 6/ 10 m A sẽ bằng: A/ 1 A B/ 0,1 A C/ 0,01 A D/ 0,001 A 7/ Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A/ Quạt máy B/ Acquy C/ Bếp lửa D/ Đèn pin. 8/ Hiện tượng nào sau đây vùa có sự toả sáng và toả nhiệt khi có dòng điện chạy qua: A/ Sấm sét B/ Chiếc loa C/ Chuông điện D/ Máy điều hoà nhiệt độ 9/Khi đi qua cơ thể người, dòng điện có thể: A/ Gây ra các vết bỏng B/ Làm tim ngừng đập C/ Thần kinh bị tê liệt D/ Các tác dụng A,B,C. 10/ Để đo cường độ dòng điện khoảng từ 0,10A đến 0,20A, ta nên dùng: A/ Ampekế có giới hạn đo 10A B/ Mili ampe kế C/ Đồng hồ đa năng D/ Cả 3 dụng cụ trên. 11/ Có một nguồn điện 9V và các bóng đèn ở trên có ghi 3V.Mắc như thế nào thì đèn sáng bình thường? A/ Hai bóng đèn mắc nối tiếp B/ Ba bóng đèn mắc nói tiếp C/ / Bốn bóng đèn mắc nối tiếp D/ Năm bóng đèn mắc nói tiếp 12/ Hiệu điện thế xuất hiện ở: A/ Hai đầu của bình ăcquy B/ Hai đầu của đinamô xe dạp không quay C/ Ở một đầu của viên pin D/ Hai điểm bất kì trên dây dẫn không có dòng điện đi qua. 13/ Chọn câu đúng:
- A/ Chỉ có các vật rắn mới bị nhiễm điện B/ Chỉ có các chất rắn và lỏng bị nhiễm điện. C/ Chất khí không bao giờ nhiễm điện D/ Tấc cả mọi vật đều có khả năng nhiễm điện 14/ Mạng điện có hiệu điện thế bao nhiêu thì có thể gây chết người? A/ Dưới 220V B/ Trên 40V C/ Trên100V D/ Trên 220V. II/ TỰ LUẬN 1/ Trên vỏ của một pin có ghi 1,5V a/Số vôn(V) này có ý nghĩa gì nếu pin còn mới? b/ Mắc vôn kế thế nào để đo hiệu điện thế giữa hai cực của pin? 2/ Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ. a/ Hãy so sánh hiệu điện thế giữa hai đầu các bóng đèn b/ Biết cường độ dòng diện I = 0,75A và I1 = 4000m A . Tính cường độ dòng điện I2. c/ Tháo bớt một bóng đèn thì đèn còn lại có sáng không? Vì sao? I I1 I2 ĐÁP ÁN. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D B D A B C B A D D B A D B Trường THCS Hoàng Văn Thụ KIỂM TRA HỌC KÌ II GV: Lào Thị Niên MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian: 45 phút I/ TRẮC NGHIỆM Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 1/ Nhiệt lượng vật thu vào được tính theo công thức: A/ Q = mc.t1 B/ Q = m.q C/ Q = mc( t1 – t2) D/ Q = mc(t2 – t1) 2/ Đối lưu là hình thức truyền nhiệt có thể xảy ra:
- A/ Chỉ ở chất khí B/ Ở chất khí và chất lỏng C/ Chỉ ở chất lỏng D/ Chỉ ở chất rắn. 3/ Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu cho biết: A/ Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy nhiên liệu B/ Nhiệt lượng cung cấp để đốt cháy vật C/ Nhiệt năng của vật có được khi được đốt cháy D/ Nhiệt lượng toả ra khi 1Kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn. 4/ Nhiệt lượng của một vật cần thu vào để làm vật nóng lên phụ thuộc vào các yếu tố: A/ Chỉ phụ thuộc vào khối lượng B/ Phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật C/ Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ D/ Phụ thuộc vào nhiệt độ, bản chất cấu tạo nên vật và thời gian đun vật. 5/Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu có đơn vị là: A/ J B/ J/ kg.K C/ J.kg D/ J/ kg 6/ Trong các chất có thể làm chất đốt như củi khô, than đá, than bùn,dầu hoả.Năng suất toả nhiệt của chúng được sắp xếp từ lớn đến nhỏ như sau: A/ Than bùn,củi khô, than đá, dầu hoả B/ Dầu hoả than bùn,than đá,củi khô C/ Than đá, dầu hoả, than bùn, củi khô D/ Dầu hoả, than đá, than bùn, củi khô. 7/ Các nguyên tử, phân tử, cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên vì: A/ Thể tích của vật giảm B/ Khói lượng của vật tăng C/ Nhiệt độ của vật tăng D/ Trọng lượng của vật tăng. 8/ Đơn vị nhiệt lượng là: A/ J B/ J/kg.K C/ J/s D/ J/ kg 9/ Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của : A/ Chất rắn và chất lỏng B/ Chất rắn C/ Chất lỏng D/ Chất khí. 10/ Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước ta được hỗn hợp rượu- nước có thể tích: A/ Nhỏ hơn 100cm3 B/ Bằng 100cm3 C/ Bằng 50cm3 D/ Lớn hơn 100cm3. 11/Một viên đạn đang bay trên cao,có những dạng năng lượng nào mà em đã học? Hãy chọn câu trả lời đày đủ nhất. A/ Đọng năng B/ Thế năng C/ Nhiệt năng D/ Đọng năng, thế năng, và nhiệt năng. 12/ Năng lượng mặt trời truyền xuống trái đất bằng cách nào? A/ Bằng đối lưu B/ Bằng dẫn nhiệt qua không khí C/ ằng bức xạ nhiệt D/ Bằng một cách khác 13/ Hãy quan sát và cho biết tác dụng của chiếc đèn dầu là gì? A/ Để che gió B/ Để tăng cường độ sáng. C/ Để tăng cường sự đối lưu D/ Đểtăng cường sự truyền nhiệt 14/ Phải cung cấp cho 5kg kim loại này ở 200c một nhiệt lượng khoảng 59KJ để nó nóng đến 500C .Kim loại đó tên gì? A/ Sắt B/ Đồng C/ Nhôm D/ Vàng. II/ TỰ LUÂN. 1/ Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg dồng để tăng nhiệt độ từ 200 lên 500. Biết nhiệt dung riêng của đồng là380 J/ kg.K.
- 2/ Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 15kg than đá.Để thu được nhiệt lượng trên cần đốt cháy hết bao nhiêu gam dầu hoả?Cho biết năng suât toả nhiệt của dầu hoả là 44.106 J.kg . Của than đá là 27.106 J/kg. ĐÁP ÁN. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 D B D B D D C A B A D C C B Tự luân: 1/ Q = mc ( t2 – t1) = 5.380.30 = 57000J (2đ) 2/ Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 15kg than đá: Q = q.m = 27.106.15 = 4,05.108 J Lượng dầu hoả cần dùng: m = Q/ q = 9,2kg (1đ)
- Ph òng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Vật lý Lớp : 9 Người ra đề : Trần Thị Thanh Nga Đơn vị : THCS Kim Đồng_ _ _ _ _ _ _ _ _ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Chủ đề 1:Dòng điện Câu C1 1 xoay chiều Đ 0,5 0.5 Chủ đề 2: Thấu kính Câu C2 C10 C2 2 hội tụ Đ 0,5 0,5 2.0 2.5 Chủ đề 3: Thấu kính Câu C3,C6 2 phân kì Đ 1.0 1,0 Chủ đề 4: Máy biến Câu C8 C4, C5 C1 4 thế Đ 0.5 1.0 1.0 2,5 Chủ đề 5: Kính lúp Câu C11 C7 2 Đ 0.5 0.5 1,0 Chủ đề 6: Mắt cận, Câu C9 mắt lão Đ 0.5 1.0 Chủ đề 7: Máy ảnh Câu C14 1 Đ 0.5 0.5 Chủ đề 8: Màu sắc Câu C13 C12 2 ánh sáng Đ 0.5 0.5 1.0 Số 9 4 3 câu TỔNG Đ 4.5 2.0 3.5 10
- ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( _ _ 7_ điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _ 0,5 _ điểm ) Câu 1 Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ qua tiết diện S của dây... A Luôn luôn tăng. B Luôn luôn giảm. C Luân phiên tăng ,giảm. D Giữ nguyên không đổi Câu 2 Khi nói về thấu kính hội tụ câu phát biểu nào sau đây đúng: A Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật,ngược chiều với vật. B Tia sáng qua quang tâm hội tụ tại một điểm. C Tia tới song song với truc chính tia khúc xạ qua tiêu điểm. D Tia qua tiêu điểm đi thẳng. Câu 3 Khi nói về thấu kính phân kì câu phát biểu nào sau đây đúng. A Ảnh thật luôn luôn nhỏ hơn vật. B Tia sáng qua quang tâm hội tụ tại một điểm. C Ảnh ảo luôn nằm trong khoảng tiêu cự. D Tia qua tiêu điểm đi thẳng. Câu 4 Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng, cuộn thứ cấp là 4500 vòng. Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180V; hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là: A 90V B 60V C 540V D 360V Câu 5 Khi tăng hiệu điện thế lên 200 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải do toả nhiệt sẽ: A Tăng 4000 lần B Giảm 400 lần C Giảm 40.000 lần D Cả A,B,C đều sai Câu 6 Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính đi qua thấu kính phân kỳ thì chùm tia ló có tính chất gì? A Chùm tia ló hội tụ B Chùm tia ló song song C Chùm tia ló phân kỳ D Cả A, B, C đều sai
- Câu 7 Kính lúp có số bội giác G = 5x, tiêu cự của kính lúp là: A f = 5 cm B f = 2,5 cm C f = 6 cm D f = 8 cm. Câu 8 Máy biến thế sẽ tăng thế khi: A Cuộn sơ cấp có số vòng nhiều hơn. B Cuộn sơ cấp có số vòng ít hơn. C Tỉ số máy biến thế lớn hơn1. D Tỉ số máy biến thế bằng 1. Câu 9 Đặc điểm nào ứng với mắt bị tật cận thị: A Không nhìn được những vật ở gần như mắt bình thưòng B Không nhìn được những vật ở xa như mắt bình thường. C Nhìn rõ tất cả các vật ở các khoảng cách khác nhau D Chỉ có thể nhìn được những vật cách mắt chứng 20m. Câu10 Đặt một sáng cao 4 cm có dạng mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,cách thấu kính 24 cm.Thấu kính có tiêu cự 12 cm. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là : A Ảnh ảo, cách thấu kính 24 cm B Ảnh ảo, cách thấu kính 48 cm C Ảnh thật ,cách thấu kính 48 cm D Ảnh thật ,cách thấu kính 24 cm Câu11 Thấu kính nào dưới đây không thể dùng làm kính lúp? A Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. B Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. C Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm D Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm. Câu12 10 Nhìn một mảnh giấy xanh dưới ánh sáng đỏ , ta thấy mảnh giấy có màu : A Trắng B Đỏ C Xanh D Đen Câu13 Để được ánh sáng trắng, người ta trộn ba chùm sáng nào sau đây ? A Đỏ, lục, lam B Chàm, cam, tím C Vàng, tím, lục D Đỏ, lam, vàng Câu14 Kết luận nào sau đây là sai khi so sánh mắt với máy ảnh A Thuỷ tinh thể của mắt như vật kính trong máy ảnh B Màng lưới của mắt như phim trong máy ảnh C Màng lưới của mắt như buồn tối của máy ảnh D Mi mắt giống như cửa sập trong máy ảnh
- Phần 2 : TỰ LUẬN ( _ _3 _ điểm ) Bài 1 : Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 50 000 vòng (1 _ điểm) đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một công suất điện là 1000 000W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 2000V. a.Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp. b.Điện trở của đường dây là 200.Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây. Bài 2 : Một vật sáng AB có dạng hình mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của ( 2_ điểm) thấu kính hội tụ , điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một khoảng 40cm. Thấu kính có tiêu cự là 15 cm, chiều cao của vật là 10 cm. a/ Hãy dựng ảnh A'B' của AB theo tỉ lệ. b/ Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
- Biểu điểm và đáp án đề kiểm tra học kì II, Vật lý 9 I.Trắc nghiêm(7điểm): Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Chọn C A A B C C A B B D D D A C II. Tự luận(3 điểm) Câu 1(1 điểm) a.Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp(0.5điểm) n1/n2 = U1/U2 U2 = U1.n2 /n1= 2000. 50000/5000= 200 000V b.Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây(0.5 điểm) php =R.p2 /U2 = 5000W Câu 2(2 điểm) a/ -Vẽ hình đúng độ lớn, đúng tỉ lệ (1 điểm) b/ - Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính : OA' = 24 cm (0,5điểm) - Chiều cao ảnh A'B' = 6 cm (0.5điểm)
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : VẬT LÝ - LỚP 9 Người ra đề : Nguyễn Văn Chín Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn MA TRẬN ĐỀ: Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Số tiết KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Dòng điện xoay chiều - máy phát C1 C3 2 điện xoay chiều 3 0,3 0,3 0,6 Truyền tải điện năng đi xa - Máy C14 B1a C2 B1b 4 biến thế. 2 0,3 1,0 0,3 0,5 2,1 Khúc xạ ánh sáng C5, C4 3 2 C15 0,6 0,3 0,9 Thấu kính hội tụ và thấu kính phân C6,C7, B2a C8, B2b 7 kì. C11, C18 4 0,9 0,5 0,6 2,0 4,0 Máy ảnh - mắt - kính lúp C9, C13, 4 4 C12 C20 0,6 0,6 1,2 Ánh sánh trắng và ánh sáng màu.- C10, C17 3 các tác dụng của ánh sáng 5 C19 0,6 0,3 0,9 Sự bảo toàn và chuyển hoá năng C16 1 lượng.4 0,3 0,3 13 9 2 22 Tổng 4,8 2,9 2,4 10
- KIỂM TRA HỌC KỲ II (2008- 2009) LÝ - 9 A. Đề : I. Trắc nghiệm: Chọn phương án đúng trong các câu sau: 1.Trong các máy phát điện xoay chiều, Stato có thể có các chức năng nào sau đây. A/ là bộ phận nằm yên B/ tạo ra từ trường C/ ở đó xuât hiện dòng điện xoay chiều D/ tất cả đều đúng. 2. Với mạch điện và công suất truyền tải không đổi, công suất hao phí sẽ thay đổi như thế nào khi tăng hiệu điện thế ở hai đầu dây dẫn lên 50 lần. A/ tăng 2500 lần B/ giảm 2500 lần C/tăng 250 lần D/ giảm 250 lần . 3/ Trên đồ thị dòng điện chạy theo một chiều vào các thời gian nào ? I A/ từ t=0 đến t 1 B / từ t=0 đến t 2 C/ từ t 2 đến t 4 D/ B và C đều đúng . 0 t1 t2 t3 t4 t 4/ Trong hai trường hợp chiếu tia sáng từ không khí sang nước và ngược lại cả hai trường hợp có góc tới đều bằng nhau góc khúc xạ tương ứng là r 1 và r 2 thì: A/ r 1 < r 2 B / r1 > r 2 C/r 1 = r 2 D/ không xác định được 5/ Tia sáng nào là tia khúc xạ trong các tia sau: 1 2 A/ tia (1) B/ tia 2 Không khí C/ tia 3 D/ không có tia nào 3 Nước 6/ Khi vật di chuyển dọc theo trục chính tia ló nào không đổi hướng thì tia tới là? A/ Tia qua quang tâm. B/ Tia qua tiêu điểm. C/ Tia song song với trục chính. D/ Không có tia nào. 7/ Khi nói về thấu kính hội tụ câu phát biểu nào sau đây đúng: A/Ảnh của vật luôn luôn nhỏ hơn vật. B/Tia sáng qua quang tâm hội tụ tại một điểm. C/Tia tới song song với truc chính tia khúc xạ qua tiêu điểm. D/Tia qua tiêu điểm đi thẳng. 8/ Vật nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho ảnh: A/ Ảo, cùng chiều và lớn hơn vật B/ Ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật C/ Thật, ngược chiều nhỏ hơn vật D/ Thật, ngược chiều nhỏ hơn vật. 9/ Kính lúp có độ bội giác G=5, tiêu cự của kính lúp là: A/ f =5 cm B/f = 2,5 cm C/ f = 6 cm D/ f = 8 cm. 10/ Có bốn cái áo đỏ, đen ,vàng,trắng, có thể nhận ra màu của nó ở dưới bất kỳ ánh sáng nào: A/ Áo trắng. B/Áo đen . C/Áo vàng. D/Áo đỏ. 11/ Khi nói về thấu kính phân kì câu phát biểu nào sau đây đúng. A/Ảnh thật luôn luôn nhỏ hơn vật. B/Tia sáng qua quang tâm hội tụ tại một điểm. C/. Ảnh ảo luôn nằm trong khoảng tiêu cự. D/Tia qua tiêu điểm đi thẳng.
- 12/ Mắt lão không nhìn thấy các vật ở gần bởi vì : A/ Điểm cực viễn ở gần mắt. B/Điểm cực viễn ở xa mắt . C/ Điểm cực cận ở gần mắt. D/ Điểm cực cận ở xa mắt. 13/ Mắt cận đeo kính thích hợp sẽ nhìn thấy rõ vật ở xa bởi vì: A/ Ảnh của vật hiện ở sát kính . B/ Ảnh của vật hiện lên ở ngoài tiêu điểm . C/ Ảnh của vật to lên nên dễ nhìn rõ D/ Ảnh của vật hiện tại khoảng nhìn rõ . 14/ Máy biến thế sẽ tăng thế khi: A/ Cuộn sơ cấp có số vòng nhiều hơn. B/ Cuộn sơ cấp có số vòng ít hơn. C/ Tỉ số máy biến thế lớn hơn1. D/ Tỉ số máy biến thế bằng 1. 15/Khi tia sáng truyền từ nước sang không khí thì: A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới B . Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C . Góc khúc xạ bằng góc tới D . Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ góc tới 16/Ánh sáng mặt trời cung cấp cho mỗi mét vuông mặt đất 1,4 Kw Hiệu suất pin mặt trời là10%. Để cung cấp cho một gia đình sử dụng một công suất tối đa là 5,6 Kw . Thì gia đình đó phải làm các tấm pin mặt trời có diện tích tổng cộng là: A/40 m2 B/4m2 C/ 400m2 D/25m 2. 17/ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về khả năng tán xạ ánh sáng màu của các vật? A.Vật màu đỏ tán xạ kém ánh sáng màu xanh B.Vật màu đen tán xạ tốt bất kỳ mọi ánh sáng màu C.Vật màu vàng tán xạ tốt ánh sáng màu vàng D.Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu đỏ 18/ Đặt một sáng cao 4 cm có dạng mũi tên vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,cách thấu kính 24 cm.Thấu kính có tiêu cự 12 cm.Ảnh của vật tạo bởi thấu kính là : A.Ảnh ảo, cách thấu kính 24 cm B. .Ảnh ảo, cách thấu kính 48 cm C.Ảnh thật ,cách thấu kính 48 cm D. Ảnh thật ,cách thấu kính 24 cm 19/ Khi chiếu chùm sáng đỏ qua tấm lọc màu xanh,ở phía sau tấm lọc ta sẽ thu được ánh sáng màu gì? A.Màu đỏ C.Màu trắng B.Màu xanh D.Gần như đen(tối) 20/ Thấu kính nào dưới đây không thể dùng làm kính lúp? A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm. B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm. C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm D. Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 16,67cm. II/ Tự luận: 1/Một máy biến thế cuộn sơ cấp 3600 vòng ,hiệu điện thế đưa vào là 180V muốn lấy ra một hiệu điện thế 220V thì phải điều chỉnh núm cuộn thứ cấp nấc thứ mấy biết rằng cứ mỗi nấc sẽ tăng được 880 vòng. 2/ Vật AB có A nằm trên trục chính của thấu kính hội tụ và cho ảnh ảo A’B’ cao bằng hai lần vật. a/ Nêu đặc điểm của ảnh. b/ Tự chọn lấy ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính bằng phép vẽ hãy trình bày cách xác định vật và các tiêu điểm.
- B. HƯỚNG DẪN: I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án D B D A C C C A A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/án C D D B A A B D D B II. 1/ U1 n a/ Từ = 1 Suy ra n2 = 4400 vòng ( 1điểm) U2 n2 b/ Số nấc 4400/880 = 5 nấc (0,5 điểm) 2/ a/Ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật. ( 0,5 điểm) b/ Cách vẽ: + Vẽ A’B’ và thấu kính ( 0,25 điểm) + Lấy H là trung điểm của A’B’. Vẽ HI song song với trục chính. Nối B’O cắt HI tại B. Hạ BA vuông góc với trục chính . AB là vật .( 1,25 điểm) + Kéo dài B’I cắt trục chính tại F’ Lấy F đối xứng với F’ qua O. F,F’ là 2 tiêu điểm. (0,5 điểm) B’ H B I • • A’ F A O F’
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn : Vật lý Lớp 9 Người ra đề : Trần Thị Thanh Phương Đơn vị : Trường THCS Lý Tự Trọng MA TRẬN ĐỀ LÝ 9 Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG thức KQ TL KQ TL KQ TL Số câu Đ Dòng điện XC Câu Câu1 Câu 2,3 Câu 4 Câu 1 5 Máy phát điện Máy biến thế Đ 0,5 đ 1đ 0,5 đ 1đ 3đ -Hiện tượng Câu C âu 5 1 khúc xạ a’s’ Đ 0,5 đ 0,5 đ Thấu kính Câu Câu 6 Câu 7 Câu 3 hội tụ 2a,b Đ 0,5 đ 0,5đ 2đ 3đ - Thấu kính Câu C âu 8 Câu 10 2 Phân kì Đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ - Máy ảnh Câu Câu 9 Câu 3 - Mắt 11,14 - Kính lúp Đ 0,5đ 1đ 1,5đ - Ánh sáng Câu 13 Câu 12 2 trắng và ánh 0,5 đ 0,5đ 1đ sáng màu -Tác dụng của ánh sáng . Số 6 6 4 16 câu TỔNG Đ 3đ 3đ 4đ 10,0
- Trường THCS Lý Tự Trọng ĐỀ THI HỌC KÌ II Môn : Vật lý 9 I Trắc nghiệm : Câu 1 ) Dòng điện cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây dẫn kín : A Luôn luôn tăng B Luôn luôn giảm C Luân phiên tăng giảm D Luôn luôn không đổi . Câu 2 : Máy phát điện xoay chiều có công suất lớn thì có : A Rôto là cuộn dây, stato là nam châm B Rôto là nam châm ,stato là cuộn dây C Rôto là cả cuộn dây và nam châm D Stato là cả cuộn dây và nam châm . Câu 3: Khi cho dòng điện một chiều không đổi chạy vào cuộn sơ cấp của máy biến thế, thì trong cuộn thứ cấp sẽ : A Xuất hiện dòng điện một chiều không đổi B Xuất hiện dòng điện xoay chiều . C Xuất hiện dòng điện một chiều biến đổi D Không xuất hiện dòng điện nào cả Câu 4: Một trạm phát điện có công suất P = 30 kw và hiệu điện thế là U = 1000 V. Khi truyền tải điện năng đi xa với đường dây có điện trở R = 5 Ω,thì công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây là : A 450 W B 4500 W C 15 000 W D 30 000W Câu 5 Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước,gọi i là góc tới , r là góc khúc xạ thì : A i>r B i
- Câu 8 Khi đặt vật trước dụng cụ quang học nào sau đây thì luôn cho ảnh ảo ,cùng chiều và nhỏ hơn vật : A Máy ảnh B Thấu kính hội tụ C Thấu kính phân kì D Gương phẳng Câu 9 Ảnh trên phim trong máy ảnh bình thường có đặc điểm là : A Ảnh ảo ,ngược chiều ,nhỏ hơn vật B Ảnh ảo ,cùng chiều , lớn hơn vật C Ảnh thật ,ngược chiều ,nhỏ hơn vật D Ảnh thật , ngược chiều ,lớn hơn vật Câu 10 : Một vật AB =6 cm đặt vuông góc với trục chính tại ngay tiêu điểm của thấu kính phân kì ,thì ảnh A’B’ của nó cao bao nhiêu ? A 2 cm B 3 cm C 6 cm D 12cm Câu 11 Thấu kính nào dưới đây dùng để làm kính lúp : A Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm B Thấu kính hội tụ có tiêu cự 50 cm C Thấu kính phân kì có tiêu cự 5 cm D Thấu kính phân kì có tiêu cự 50 cm Câu 12: Ánh sáng màu vàng và đỏ của đèn báo rẽ và đèn sau của xe máy được tạo ra bởi nguồn sáng nào ? A Nguồn sáng màu vàng B Nguồn sáng màu đỏ . B Nguồn sáng trắng D Nguồn sáng màu đỏ và màu vàng . Câu 13 : Để được ánh sáng trắng ,người ta trộn thích hợp 3 chùm sáng nào dưới đây ? A Đỏ ,lam ,vàng B Chàm , lục, lam C Đỏ ,lục ,cam D Đỏ, Lam, lục . Câu14 Một người không bị tật về mắt ,khi nhìn một vật ,thì ảnh của vật đó hiện rõ nét ở A Trên màng lưới B Trước màng lưới C Sau màng lưới D Ngoài màng lưới II Tự luận 1/ Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng ,cuộn thứ cấp có 4000 vòng .Hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 400V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp ? 2/ Một vật AB =5cm có dạng mũi tên , được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm , A nằm trên trục chính và cách thấu kính 15cm . a. Vẽ ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính và trình bày cách vẽ . b. Tính khoảng cách từ ảnh A’B’đến thấu kính và chiều cao của ảnh A’B’
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG I TRẮC NGHIỆM ( 7 đ ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Trả C B D B A D B C C B A B D A lời II TỰ LUẬN : (4đ) 1/ Ta có U1/ U 2 = n1/ n2 U2 = U1 . n2 / n 1 = 400. 4000 / 500 = 3200 V (1đ) 2 / a. Vẽ ảnh đúng và trình bày cách vẽ ( 1 đ) b. Áp dụng tam giác đồng dạng Tính được khoảng cách OA’ = 30 cm ( 0,75 đ) Tính được A’B’ = 2 AB = 10 cm ( 0,25 đ )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 6 - Phòng GD&ĐT Quận 3 TP.HCM
45 p | 1810 | 406
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Toán lớp 9 - Phòng GD&ĐT Quận 3 TP.HCM
48 p | 1200 | 243
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Giáo dục công dân lớp 6 (2012 - 2013)
28 p | 1865 | 216
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 9
18 p | 825 | 209
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Tin học lớp 7 - Kèm đáp án
28 p | 1513 | 102
-
Tổng hợp đề kiểm tra 1 tiết môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án
29 p | 1028 | 61
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Hóa 12 - Kèm đáp án
21 p | 196 | 51
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Sử lớp 6
47 p | 170 | 17
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Sử lớp 5 năm 2011-2012
39 p | 68 | 12
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Minh Tân
5 p | 229 | 10
-
Đề kiểm tra giữa HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lương Tâm
3 p | 69 | 9
-
5 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 8 năm 2011-2012
22 p | 159 | 8
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Sinh học 8 năm 2012-2013 - Có đáp án
31 p | 129 | 7
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hải Sơn
3 p | 584 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án
5 p | 163 | 6
-
Đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Công nghệ 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS&THPT Ngô Văn Nhạc
3 p | 177 | 5
-
8 Đề kiểm tra HK2 môn Ngữ Văn lớp 8
27 p | 783 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn