SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br />
TRƯỜNG THCS&THPT<br />
NGÔ VĂN NHẠC<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
Môn: CÔNG NGHỆ<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
(Đề có 02 trang gồm 25 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Họ, tên học sinh:.....................................................................<br />
Lớp:<br />
<br />
Mã đề thi<br />
132<br />
<br />
Câu 1: Máy biến áp một pha có cấu tạo gồm những bộ phận chính nào sau đây?<br />
A. Lõi thép Stato và dây quấn Rôto kiểu lòng sóc<br />
B. Stato và Rôto<br />
C. Lõi thép và dây quấn<br />
D. Đồng hồ đo điện, đèn tín hiệu và các núm điều chỉnh<br />
Câu 2: Vật liệu kĩ thuật điện được phân thành bao nhiêu loại?<br />
A. 2<br />
B. 3<br />
C. 4<br />
D. 5<br />
Câu 3: Trong các nhóm đồ dùng điện sau, nhóm đồ dùng nào thuộc loại điện- cơ?<br />
A. Bàn là điện, đèn huỳnh quang, quạt điện, lò vi sóng, máy biến áp 1 pha.<br />
B. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, đèn sợi đốt, nồi cơm điện.<br />
C. Quạt điện, máy xay xát, máy xay sinh tố, máy sấy tóc.<br />
D. Nồi cơm điện, máy xay sinh tố, máy sấy tóc, bàn là điện, đèn sợi đốt.<br />
Câu 4: Trên nồi cơm điện có ghi 110V - 400W, con số đó có ý nghĩa gì?<br />
A. cường độ định mức - điện áp định mức<br />
B. Cường độ định mức - công suất định mức<br />
C. điện áp định mức - công suất định mức<br />
D. điện áp định mức - cường độ định mức<br />
Câu 5: Trong khi sửa chữa điện ta cần phải làm gì để tránh bị điện giật và các tai nạn khác?<br />
A. Kiểm tra cách điện đồ dùng điện<br />
B. Nối đất các thiết bị điện<br />
C. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện<br />
D. Sử dụng các vật lót cách điện<br />
Câu 6: Động cơ điện một pha có cấu tạo gồm ...... bộ phận chính<br />
A. 3<br />
B. 2<br />
C. 4<br />
D. 1<br />
Câu 7: Trong động cơ điện một pha, Stato và Rôto giống nhau chỗ nào?<br />
A. đều có lõi thép và dây quấn<br />
B. đều có lá thép kĩ thuật điện<br />
C. đều có lõi thép và dây quấn và cùng quay<br />
D. đều có lõi thép và dây quấn và đứng yên<br />
Câu 8: Bút thử điện dùng để:<br />
A. Thử rò điện của một số đồ dùng điện<br />
B. Thử chổ hở cách điện của dây dẫn điện, xác định dây pha của mạch, thử rò điện của một số đồ dùng<br />
điện.<br />
C. Xác định dây pha của mạch<br />
D. Thử chổ hở cách điện của dây dẫn điện<br />
Câu 9: Chấn lưu và tắt te được mắc như thế nào với đèn ống huỳnh quang?<br />
A. chấn lưu mắc nối tiếp với đèn, tắc te mắc nối tiếp với đèn<br />
B. chấn lưu mắc song song với đèn, tắc te mắc nối tiếp với đèn<br />
C. chấn lưu song song với đèn, tắc te mắc song song với đèn<br />
D. chấn lưu mắc nối tiếp với đèn, tắc te mắc song song với đèn<br />
Câu 10: Gia đình bác Trung sử dụng các đồ dùng điện trong một ngày như sau: Quạt điện 1 chiếc 75W<br />
hoạt động 8h/ngày, bóng đèn sợi đốt 4 bóng 75W thắp sáng 10h/ngày, 1 nồi cơm điện 630W dùng<br />
1,5h/ngày, tivi 120W dùng 10h/ngày. Biết 1kWh có giá là 1600 đồng.<br />
Nếu thay bóng đèn sợi đốt 75W bằng bóng đèn compac huỳnh quang 25W thì trong 1 tháng số tiền tiết<br />
kiệm được của gia đình bác Trung là bao nhiêu?<br />
A. 144000 đồng<br />
B. 48000 đồng<br />
C. 96000 đồng<br />
D. 192000 đồng<br />
Câu 11: Một máy biến áp giảm áp có U1 = 220V, U2 = 110V, số vòng dây N1 = 460 vòng, N2 = 230<br />
vòng. Khi điện áp sơ cấp giảm, U1 = 160V, để giữ U2 = 110V không đổi, nếu số vòng dây N2 không đổi<br />
ta phải điều chỉnh cho N1 bằng bao nhiêu?<br />
A. 334 vòng<br />
B. 158 vòng<br />
C. 77 vòng<br />
D. 230 vòng<br />
Câu 12: Vật liệu cách điện có:<br />
A. Điện trở suất nhỏ, cách điện kém<br />
B. Điện trở suất lớn, cách điện kém<br />
C. Điện trở suất lớn, cách điện tốt<br />
D. Điện trở suất nhỏ, cách điện tốt<br />
Trang 1/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 13: Máy biến áp tăng áp có:<br />
A. N1 > N2<br />
B. U1 = U2<br />
C. U1 > U2<br />
D. U2 > U1<br />
Câu 14: Trước khi sửa nồi cơm điện, ta phải:<br />
A. Rút phích cắm điện<br />
B. Rút phích căm, rút nắp cầu chì, cắt cầu dao tổng<br />
C. Rút nắp cầu chì<br />
D. Cắt cầu dao tổng<br />
Câu 15: Vì sao xảy ra tai nạn điện<br />
A. Do kiểm tra cách điện của đồ dùng điện<br />
B. Do rút phích cắm điện<br />
C. Do nối đất các thiết bị điện, đồ dùng điện<br />
D. Do chạm trực tiếp vào vật mang điện<br />
Câu 16: Vật liệu dẫn từ là vật liệu ...<br />
A. Không cho đường sức từ chạy qua<br />
B. Cho đường sức từ chạy qua<br />
C. Cho dòng điện chạy qua<br />
D. Không cho dòng điện chạy qua<br />
Câu 17: Nhược điểm của đèn sợi đốt<br />
Không cần chấn lưu (1), tiết kiệm điện năng (2), tuổi thọ cao (3), ánh sáng liên tục (4), Cần chấn lưu<br />
(5) không tiết kiệm điện năng (6), tuổi thọ thấp (7) ánh sáng không liên tục (8)<br />
A. 6-7<br />
B. 6-1<br />
C. 6-2<br />
D. 6-3<br />
Câu 18: Ưu điểm của đèn huỳnh quang<br />
Không cần chấn lưu (1), tiết kiệm điện năng (2), tuổi thọ cao (3), ánh sáng liên tục (4), Cần chấn lưu<br />
(5) không tiết kiệm điện năng (6), tuổi thọ thấp (7) ánh sáng không liên tục (8)<br />
A. 2-5<br />
B. 2-3<br />
C. 2-8<br />
D. 2-7<br />
Câu 19: Nguyên tắc nào sao đây là nguyên tắc an toàn trong khi sửa chữa điện?<br />
A. Không vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp<br />
B. Thực hiện nối đất các thiết bị điện, đồ dùng điện<br />
C. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện<br />
D. Cắt cầu dao hoặc aptomat tổng<br />
Câu 20: Vật liệu dẫn điện có:<br />
A. Điện trở suất lớn, dẫn điện kém<br />
B. Điện trở suất lớn, dẫn điện tốt<br />
C. Điện trở suất nhỏ, dẫn điện tốt<br />
D. Điện trở suất nhỏ, dẫn điện kém<br />
Câu 21: Cách xử lý khi gặp một nạn nhân bị dây điện đứt đè lên người<br />
A. Đứng trên ván gỗ khô, dùng sào tre (gỗ) khô hất dây điện ra khỏi nạn nhân<br />
B. Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân ra khỏi dây điện<br />
C. Nắm áo nạn nhân kéo ra khỏi dây điện<br />
D. Nắm tóc nạn nhân kéo ra khỏi dây điện<br />
Câu 22: Dây đốt nóng của đồ dùng Điện- Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì:<br />
A. chịu được nhiệt độ cao.<br />
B. dẫn điện tốt, chịu được nhiệt độ cao.<br />
C. điện trở suất lớn<br />
D. điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao.<br />
Câu 23: Tại sao em và gia đình em phải tiết kiệm điện năng?<br />
A. Vì điện năng có vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế xã hội.<br />
B. Tiết kiệm tiền điện mà gia đình em phải trả hàng tháng.<br />
C. Vì nhu cầu điện năng ngày càng tăng và không đồng đều theo thời gian, đòi hỏi người dùng phải<br />
biết sử dụng hợp lí điện năng.<br />
D. Giảm được chi phí xây dựng nguồn điện, giảm bớt điện năng phải nhập khẩu, có nhiều điện phục vụ<br />
cho sản xuất và đời sống. Giảm bớt khí thảy và chất thảy gây ô nhiểm môi trường.<br />
Câu 24: Trên nồi cơm điện có ghi 110V - 400W, nếu muốn sử dụng với điện áp mạng điện trong nhà ở<br />
nước ta thì phải mua thêm thiết bị nào ?<br />
A. Máy ổn áp<br />
B. Máy biến áp<br />
C. Máy ổn dòng<br />
D. Máy nắn dòng<br />
Câu 25: Đường dây dẫn điện có chức năng<br />
A. Dẫn điện<br />
B. Cung cấp điện cho các nhà máy, xí nghiệp và các khu dân cư<br />
C. Biến đổi điện năng thành các dạng năng lượng khác<br />
D. Truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 2/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TIỀN GIANG<br />
TRƯỜNG THCS&THPT<br />
NGÔ VĂN NHẠC<br />
<br />
KIỂM TRA MỘT TIẾT<br />
MÔN CÔNG NGHỆ_LỚP 8<br />
<br />
HỌ VÀ TÊN: .............................................<br />
LỚP: ..........................<br />
1 3 2<br />
MÃ ĐỀ:<br />
1<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
5<br />
<br />
X<br />
X<br />
<br />
6<br />
<br />
7<br />
X<br />
<br />
X<br />
X<br />
<br />
8<br />
<br />
X<br />
<br />
17<br />
X<br />
<br />
18<br />
<br />
9<br />
<br />
X<br />
<br />
19<br />
<br />
10<br />
<br />
X<br />
<br />
20<br />
<br />
X<br />
<br />
21<br />
X<br />
<br />
11<br />
X<br />
<br />
12<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
X<br />
<br />
15<br />
<br />
X<br />
<br />
X<br />
<br />
16<br />
A<br />
B<br />
C<br />
D<br />
<br />
2<br />
<br />
ĐIỂM:<br />
<br />
22<br />
<br />
X<br />
<br />
23<br />
<br />
24<br />
X<br />
<br />
X<br />
X<br />
<br />
X<br />
<br />
25<br />
<br />
X<br />
X<br />
X<br />
<br />
X<br />
<br />
X<br />
<br />
Trang 3/3 - Mã đề thi 132<br />
<br />