intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

9 Đề thi HK1 môn Sinh học 11 - Cơ bản

Chia sẻ: Phobienminhemthoi Phobienminhemthoi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:24

310
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề 9 đề thi học kỳ 1 môn Sinh học 11 - Cơ bản sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì kiểm tra sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 9 Đề thi HK1 môn Sinh học 11 - Cơ bản

  1. Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học: 2010 – 2011 Trường THPT Trưng Vương Môn thi: SINH HỌC 11 – CƠ BẢN Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Mã đề: 003 Họ, tên thí sinh:...............................................................Số báo danh:.........................Lớp: ................. I- Trắc nghiệm:(5,0 điểm) Câu 1: Nước và các ion khoáng vào mạch gỗ của rễ theo con đường nào? A. Con đường gian bào và tế bào chất. B. Tế bào sống. C. Tế bào biểu bì. D. Vỏ cây. Câu 2: Ở người, huyết áp giảm dần trong hệ mạch theo thứ tự: A. Tĩnh mạch  động mạch  mao mạch. B. Mao mạch  động mạch  tĩnh mạch. C. Động mạch  tĩnh mạch  mao mạch. D. Động mạch  mao mạch  tĩnh mạch. Câu 3: Sắc tố quang hợp có nhiệm vụ: A. Hấp thụ năng lượng ánh sáng. B. Tổng hợp chất hữu cơ. C. Tiếp nhận CO2 trong chu trình Canvin. D. Hoạt động của các enzim. Câu 4: Vận động hướng động ở thực vật có liên quan đến: A. Sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic. B. Sự tổng hợp và phân giải sắc tố. C. Sự đóng hay mở của khí khổng. D. Các nhân tố của môi trường sống của cây. Câu 5: Hạn hán sinh lí là hiện tượng: A. Đất thiếu nước ảnh hưởng đến các quá trình sinh lí của cây. B. Nước có nhiều trong đất nhưng cây không sử dụng được cuối cùng bị héo và chết. C. Trời nắng nóng, cây thiếu nước nên tạm ngừng các quá trình trao đổi. D. Rế cây thiếu ôxi không hút được nước. Câu 6: Chu trình Canvin cố định CO2 được diễn ra trong các giai đoạn kế tiếp nhau theo trình tự: A. RiDP  APG  cố định CO2  đường C6H12O6. B. RiDP  cố định CO2 ATP  NADPH  đường C6H12 O6. C. RiDP  APG  AlPG  cố định CO2  đường C6H12O6. D. RiDP  cố định CO2 APG  AlPG đường C6H12O6. Câu 7: Một số cây ở rừng ngập mặn, rễ lại hướng đất âm, điều này có thể được giải thích: A. Rễ là cơ quan thải bỏ muối. B. Đây là các rễ phụ giúp chúng hô hấp trong điều kiện đất thiếu O2. C. Do rối loạn hoạt động của hocmon sinh trưởng. D. Đây là các rễ phụ giữ cho cây đứng vững. Câu 8: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào? A. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa ngoại bào. B. Tiêu hóa ngoại bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa nội bào. C. Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa ngoại bào. D. Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa ngoại bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào. Câu 9: Sự đóng – mở khí khổng có chung cơ chế với phản ứng: A. Cụp lá – xòe lá của cây trinh nữ. B. Đóng mở cánh hoa của cây Nghệ tây. C. Thức – ngủ ở lá các cây họ Đậu. D. Quấn vòng vào giá thể của cây Đậu Hà lan. Câu 10: Tính chính xác của cảm ứng ở động vật phụ thuộc vào: A. Sự phát triển của cơ thể. B. Sự tiến hóa của hệ thần kinh. C. Các giai đoạn sinh trưởng của cơ thể. D. Tác nhân kích thích của môi trường. Câu 11: Vì sao sau khi bón phân, cây khó hấp thụ nước? A. Áp suất thẩm thấu của rễ tăng. B. Áp suất thẩm thấu của đất giảm. C. Áp suất thẩm thấu của rễ giảm. D. Áp suất thẩm thấu của đất tăng. Câu 12: Cảm ứng của động vật đơn bào khác cảm ứng của động vật đa bào ở đặc điểm: A. Chậm và chính xác hơn đa bào. B. Đa bào nhanh và chính xác hơn đơn bào. C. Nhanh và chính xác hơn đa bào. D. Đa bào chậm và chính xác hơn đơn bào. Câu 13: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? A. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt các mạch máu não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. Mạch xơ cứng, không co bóp được, đặc biệt các mạch máu não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C. Mạch xơ cứng, máu ứ đọng, đặc biệt các mạch máu não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D. Mạch xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch máu não, huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. Câu 14: Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở của khí khổng: A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng. D. Các ion khoáng. Câu 15: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân: A. Lực hút của lá B. Lực đẩy của rể. C. Lực liên kết giữa các phân tử nước. D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. Câu 16: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác: A. Có nhiều phế nang. B. Khí quản dài. C. Phế quản phân nhánh nhiều. D. Có nhiều ống khí. Câu 17: Trong trồng trọt, muốn thúc đẩy nở hoa, đánh thức chồi ngủ cần dùng biện pháp: A. Khống chế không cho hoa, chồi ngủ tiếp xúc ánh sáng. B. Tăng nhiệt độ, ánh sáng, dùng chất kích thích sinh trưởng. C. Khống chế nhiệt độ thấp, ngăn cản tiếp xúc ánh sáng. D. Khống chế ở nhiệt độ thấp. Câu 18: ATP hình thành trong hô hấp chỉ có một số ít khi đường phân, còn phần lớn ATP có mặt ở: A. Màng ngoài ti thể. B. Giai đoạn chuyển hóa axit pyruvic thành axêtyl Co enzim A. C. Chu trình Crep trong cơ chất ti thể. D. Chuỗi vận chuyển electron ở màng trong ti thể. Câu 19: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự : A. Chu trình Crep → Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron. B. Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron → Chu trình Crep. Trang 1/2 - Mã đề thi 001
  2. C. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi chuyền êlectron. D. Chuỗi chuyền êlectron → Chu trình Crep → Đường phân. Câu 20: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm: A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh đóng, mở khí khổng. B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh đóng, mở khí khổng. C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh đóng, mở khí khổng. D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh đóng, mở khí khổng. II- Tự luận:(5,0 điểm) Câu 1( 2,0 điểm): Sắp xếp theo hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn( số ngăn tim, vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể) ở Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. Vì sao nói tuần hoàn kép có ưu điểm hơn tuần hoàn đơn ? Câu 2( 1,5 điểm): Giải thích tại sao khi đặt chậu cây nằm ngang rễ cây mọc quay xuống đất (xuống phía dưới), ngọn cây lại quay theo hướng ngược lại ? Câu 3( 1,5 điểm): Trình bày cách đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ? ----------- HẾT ---------- ----------------------------------------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 001
  3. SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011 TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn thi: SINH HỌC 11(CƠ BẢN ) Mã đề thi 132 Thời gian làm bài: 45phút; I-TRẮC NGHIỆM (5Đ) Câu 1: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng là : A. Làm tăng bề mặt hấp thụ B. Làm tăng nhu động ruột. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học. D. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học. Câu 2:Nhận xét về hướng động điều nào không đúng : A. Do ảnh hưởng của hooc môn sinh trưởng B. Luôn có ý nghĩa thích nghi C. Luôn hướng tới nguồn kích thích D. Chỉ xẩy ra khi kích thích tác động từ 1 phía Câu 3:Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha trộn máu giàu 02 với máu giàu C0 2 ? A. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. B. Vì chúng là động vật biến nhiệt. C.Vì tim chỉ có 2 ngăn. D.Vì tim chỉ có 3 ngăn(lưỡng cư ) hay 4 ngăn (bò sát )nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. Câu 4:Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư vì : A. phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn. B. phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn. C. phổi thú có kích thươc lớn hơn. D. phổi thú có khối lượng lớn hơn. Câu 5: Mao mạch không xuất hiện ở : A.Hệ tuần hoàn kép B. Hệ tuần hoàn kín C. Hệ tuần hoàn đơn D. Hệ tuần hoàn hở Câu 6:Ý không đúng với đặc điểm của phản xạ có điều kiện? A. Có số lượng không hạn chế B. Không di truyền được, mang tính cá thể C. Di truyền và bền vững D. Thường do vỏ não điều khiển Câu 7:Ý không đúng với đặc điểm của phản xạ không điều kiện? A. Di tuyền được, đặc trưng cho loài B. Thường do tuỷ sống điều khiển C. Có số lượng không hạn chế D. Mang tính bẩm sinh và bền vững Câu 8:Nước vận chuyển từ đất vào mạch gỗ của rễ không đi qua con đường nào sau đây? A. Chất nguyên sinh – không bào.B. Thành tế bào – gian bào C. Mạch rây D. Các kẻ gian bào Câu 9:Pha sáng quang hợp cung cấp cho chu trình can vin : A. H20 B. ATP và NADPH C. C02 D. Năng lượng ánh sáng Câu 10:Hệ thần kinh ống gặp ở những động vật : A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn B. lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm C. lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú Câu 11:ở những thực vật có lá toàn màu đỏ có quang hợp được không ? A. Không vì chỉ chứa sắc tố carotenoit B. Không vì thiếu sắc tố chlorophil C. Không vì chỉ chứa sắc tố phicobilin D. Được ,vì vẫn có sắc tố chlorophil nhưng bị khuất bởi màu đỏ của nhóm sắc tố dịch bào antoxian Câu 12:Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là: A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh. D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh Câu 13:Chất tách ra khỏi ch.trình Canvin khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: A. APG (a.phốtphoglixêric). B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat). C. AlPG (anđêhit photphoglixêric). D. AM (axitmalic). Câu 14:Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác: A. Có nhiều ống khí. B. Có nhiều phế nang. C. Khí quản dài. D. Phế quản phân nhánh nhiều. Câu 15:Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt. A. Ruột ngắn. B. Manh tràng phát triển. C. Dạ dày đơn. D. Thức ăn được tiêu hoá cơ học, hoá học ở ruột non Trang 1/1 - Mã đề thi 132
  4. Câu 16: Cây được chiếu sáng từ 1 phía ,ngọn cây có sự uốn cong về phía sáng là do: A. Auxin chuyển về phía tối làm TB ở đó tăng trưởng nhanh hơn phía đối diện B. Độ mềm dẻo của thành TB thay đổi C. Lượng nước về phía chiếu sáng ít so với phía tối D. Auxin bị thay đổi tính chất hóa học và bị phân hủy. Câu 17: Các phân tử 02 tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ : A. Quang hô hấp B. Sự khử C0 2 C. phân giải đường D. Quang phân ly nước Câu 18: Những ứng động nào dưới đây là ứng động sinh trưởng? A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng. B. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại. C. Chạm tay vào cây trinh nữ lá cụp lại D. Khí khổng đóng và mở. Câu 19:Ý không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người? A. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học. B. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học. C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học. D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học. Câu 20 :Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật như thế nào? A. Có thể chậm hơn hoặc nhanh hơn B. Diễn ra nhanh hơn C. Tốc độ bằng nhau D. Diễn ra chậm hơn nhiều II-TỰ LUẬN (5đ) : Câu 1: (1,5 đ) Phân biệt cơ chế trao đổi nước và muối khoáng ở thực vật ? Câu 2:( 2đ ) a) Trình bày cách đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ . b)Giải thích tại sao kết quả đo huyết áp lại thay đổi sau khi cơ thể hoạt động so với khi được nghỉ ngơi 1 thời gian .Câu Câu 3(1,5 đ) . Giải thích tại sao khi đặt cây nằm ngang thì rễ cây mọc quay xuống đất và ngọn cây mọc quay theo hướng ngược lại ? ---------------------------------------------------------Hết --------------------------------------------------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
  5. Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II Trường THPT Trưng Vương Môn thi: SINH HỌC 11 - NÂNG CAO Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 1 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. Trắc nghiệm: Câu 1: Nhân tố có vai trò quyết định ở giai đoạn nảy mầm của hạt, chồi lá là: A. Nhiệt độ. B. Nước. C. Phân bón. D. Ánh sáng. Câu 2: Cây ra hoa vào mùa hè là: A. Cây ngày dài. B. Cây ngày ngắn. C. Cây trung tính. D. Cây ngày dài và cây trung tính. Câu 3: Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định: A. Chiều cao của thân. B. Theo số lượng lá trên thân. C. Đường kính gốc. D. Vòng gỗ. Câu 4: Những nhóm cây nào sau đây là cây trung tính? A. Lúa, mía,cà phê, dưa chuột, cà chua. B. Cúc, cà phê, đậu tương, lúa, mía, thuốc lá. C. Râm bụt, lúa mì đông, cỏ ba lá. D. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua. Câu 5: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính: A. Bảo vệ lãnh thổ. B. Xã hội. C. Thứ bậc. D. Sinh sản. Câu 6: Trong hạt, mô dự trữ thức ăn là: A. Lưỡng bội ở cây hạt trần, tam bội ở cây hạt kín. B. Đơn bội ở cây hạt trần, lưỡng bội ở cây hạt kín. C. Đơn bội ở cây hạt trần, tam bội ở cây hạt kín. D. Lưỡng bội ở cây hạt trần, đơn bội ở cây hạt kín. Câu 7: Các hình thức sinh sản vô tính thường gặp ở động vật bậc thấp: A. Phân đôi, phân chia, mọc chồi, trinh sinh. B. Phân đôi, phân cắt, nảy chồi, trinh sinh. C. Phân đôi, phân mảnh, nảy chồi, trinh sinh. D. Phân đôi, phân hóa, nảy chồi, trinh sinh. Câu 8: Thông tin từ các thụ quan khác nhau gửi về trung ương dưới dạng các xung thần kinh đã được mã hóa gọi là: A. Mã thông tin. B. Nơron hướng tâm. C. Các mật mã. D. Điện sinh học. Câu 9: Cây ra hoa vào mùa đông là: A. Cây ngày ngắn và cây trung tính. B. Cây trung tính. C. Cây ngày dài. D. Cây ngày ngắn. Câu 10: Nội dung nào không đúng khi nói về sinh trưởng thứ cấp ở thực vật: A. Do sự phân chia tế bào mô phân sinh. B. ST làm tăng về bề ngang của cây thân gỗ. C. Đa số cây Một lá mầm. D. Tạo gỗ lõi, gỗ dác và vỏ. Câu 11: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín: A. Tiết kiệm vật liệu di truyền ( sử dụng cả 2 tinh tử ). B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
  6. C. Hình thành nội nhũ cung cấp cho phôi phát triển. D. Hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội. Câu 12: Xuân hóa là sự ra hoa phụ thuộc vào: A. Nhiệt độ. B. Tuổi cây. C. Độ dài ngày. D. Quang chu kì. Câu 13: Nội dung nào không đúng khi nói về sinh trưởng sơ cấp ở thực vật: A. ST làm tăng về bề ngang của cây thân gỗ. B. ST theo chiều dài của thân và rễ cây cây lớn và cao lên. C. Do sự phân chia TB mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. D. Đa số cây Một lá mầm và ngọn cây Hai lá mầm. Câu 14: Ở thực vật, Axit abxixic( AAB ) tác động : A. Kích thích sự phát triển chồi bên. B. Ngăn chặn sự già hóa. C. Sự rụng lá, quả, đóng lỗ khí trong điều kiện khô hạn D. Ức chế rụng lá và rụng quả. Câu 15: Bản năng của động vật là tập hợp các phản xạ: A. Có điều kiện. B. Không điều kiện. C. Không điều kiện và có điều kiện. D. Không điều kiện được phối hợp theo trình tự xác định. Câu 16: Ở động vật, hocmon sinh trưởng được tiết ra từ: A. Tinh hoàn. B. Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Buồng trứng. Câu 17: Trong phương pháp nhân giống sinh dưỡng bằng ghép cành, mục đích quan trọng nhất của việc buộc chặt cành ghép với gốc ghép là để: A. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ thân gốc ghép sang chồi ghép. B. Cành ghép không bị rơi. C. Nước di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép không bị chảy ra ngoài. D. Dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép. Câu 18: Cơ sở sinh học của tập tính là: A. Phản ứng. B. Trung ương thần kinh. C. Cung phản xạ. D. Phản xạ. Câu 19: Những nhóm cây nào sau đây là cây ngày ngắn? A. Lúa, mía,cà phê, dưa chuột, cà chua. B. Cúc, cà phê, đậu tương, lúa, mía, thuốc lá. C. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua. D. Cúc, dưa chuột, cà chua, thuốc lá. Câu 20: Quang chu kỳ là sự ra hoa phụ thuộc vào: A. Độ dài ngày và đêm. B. Độ dài ngày. C. Độ dài đêm. D. Tuổi của cây. II. Tự luận: Câu 1: ( 2,0 điểm ) Phân biệt sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin, không có bao miêlin và trong cung phản xạ? Giải thích tại sao có hiện tượng lan truyền đó? Vẽ sơ đồ minh họa về sự lan truyền xung TK trên sợi TK và trong cung phản xạ? Câu 2: ( 2,0 điểm ) Ở 1 số cây trồng như bông, đậu, cà chua,… nông dân ta thường hay bấm ngọn thân chính. Biện pháp đó ảnh hưởng trực tiếp tới sự sinh trưởng của cây như thế nào? Nêu vai trò của Auxin trong biện pháp đó?
  7. Câu 3: ( 1,0 điểm ) Tại sao thiếu Iốt trong thức ăn và nước uống, động vật non và trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp? ----------- HẾT ----------
  8. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG QUY NHƠN Môn :SINH HỌC , LỚP 11 – BAN CƠ BẢN ( Thời gian làm bài 45 phút ) I-Trắc nghiệm (5 đ) Mã đề :002 1). Hiện tượng xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào A). Quang chu kì B). Tuổi cây C). Nhiệt độ D). Độ dài ngày 2). Các phương pháp nhân giống vô tính? A). Giâm, chiết, ghép và nuôi cây tế bào (mô) B). Ghép chồi và ghép cành C). Chiết cành và giâm cành D). Nuôi cấy tế bào và mô thực vật 3) Giai đoạn tái phân cực của điện thế động là do : A)Các ion Na+khuyếch tán từ trong ra ngoài màng . B) Các ion K+ và Na + đều khuyếch tán từ trong ra ngoài màng C)Các ion K+ khuyếch tán từ trong ra ngoài màng D)Bơm Na-K vận chuyển chúng từ trong ra ngoài màng . 4). Loại mô phân sinh chỉ có ở cây Hai lá mầm là A). Mô phân sinh đỉnh thân B). Mô phân sinh lóng C). Mô phân sinh đỉnh rễ D). Mô phân sinh bên 5). Hành động nào sau đây là kết quả của học khôn ? A). Tinh tinh tuốt lá ở 1 cành cây ,tạo thành cái que ,chọc vào tổ mối để bắt mồi B). Thỏ ăn trúng lá cây bị say ,về sau nó không bao giờ ăn lá cây đó nữa C). Chim sâu không ăn các con sâu có màu sắc sặc sỡ D). Cóc đớp phải con ong thì lập tức nhả ra 6). Nhược điểm của sinh sản vô tính? A). Tạo ra các cá thể giống nhau và giống mẹ, nên khó phát triển. B). Tạo ra cá thể con cháu giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy khi điều kiện sống thay đổi thì có thể bị tuyệt dịêt. C). Tạo ra nhiều cá thể con trong một thời gian ngắn, nhưng sức sống kém. D). Không có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp. 7). Không được xử lý Auxin nhân tạo cho các nông sản làm thực phẩm vì : A). Chúng có thể kích thích sự sinh trưởng ở người gây bệnh khổng lồ B). Chúng rất độc đối với con người C). Chúng gây ô nhiễm môi trường D). Chúng rất độc đối với cây mà cây không có enzim phân giải 8). Trình tự đúng của sự xuất hiện điện thế động trên nơron là : A). Đảo cực ,khử cực ,tái phân cực B). Đảo cực, tái phân cực, khử cực C). Khử cực ,đảo cực ,tái phân cực D). Phân cực,khử cực,đảo cực 9). Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn , chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn :A). Tirôxin B). Sinh trưởng C). Testostêron D). Ơstrôgen 10). Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm A). Con non gần giống con trưởng thành B). Con non khác con trưởng thành C). Không qua lột xác D). Phải qua nhiều lần lột xác
  9. 11). Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thế tiết ra nhiều hoocmôn A). Tirôxin B). Ơstrôgen(nam) và testostêrôn(nữ) C). Sinh trưởng D). Ơstrôgen(nữ) và testostêrôn(nam) 12). Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính A). Toàn năng B). Phân hoá C). Chuyên hoá D). Cảm ứng 13). Loại hooc môn không có tác dụng kích thích sinh trưởng của thực vật A). ghiberelin B). Xitôkinin C). Etylen D). Auxin 14). Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là A). Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi B). Giảm phân và thụ tinh C). Kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản D). Nguyên phân và giảm phân 15)Kết quả sinh trưởng sơ cấp là A). Tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác , gỗ lõi B). Tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng C). Tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp D). Làm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh 16). Ở sâu bướm,hoocmôn ecđixơn có tác dụng : A). Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm B). Ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm C). Gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm D). Kích thích cơ thể tiết ra juvenin 17). Quả được hình thành từ A). Bầu nhị B). Noãn không được thụ tinh C). Bầu nhuỵ D). Noãn đã được thụ tinh 18). Hạt được hình thành từ :A). Bầu nhị B). Hạt phấn C). Noãn đã được thụ tinh D). Bầu nhuỵ 19). Trẻ em bị còi xương thường được bác sỹ khuyên dùng VitaminD vì chất này : A). Tham gia vào quá trình hấp thụ canxi B). có tác dụng tương tự Can xi C). Tham gia vào thành phần cấu tạo của xương D). là thành phần cấu tạo tuỷ xương 20). Quang chu kì là hiện tượng sự ra hoa của cây phụ thuộc vào A). Độ dài đêm B). Độ dài ngày C). Tuổi của cây D). Độ dài ngày và đêm II-Tự luận ( 5 đ) Câu 1)So sánh cách lan truyền của xung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin và sợi thần kinh có bao miêlin . Câu 2)Hooc môn tirôxin có tác dụng như thế nào đối với sự sinh trưởng và phát triển của người ?Tại sao trong thức ăn và nước uống thiếu iốt thì trẻ em sẽ chậm lớn (hoặc ngừng lớn ),chịu lạnh kém ,não ít nếp nhăn ,trí tuệ thấp ? Câu 3)Sinh sản hữu tính ở thực vật ưu việt hơn sinh sản vô tính ở những điểm nào ?
  10. KIỂM TRA SINH HỌC LỚP 11 CƠ BẢN THỜI GIAN 45 PHÚT Học sinh lựa chọn đáp án đúng nhất rồi ghi vào bảng trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20. 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C©u 1. Các tia sáng đỏ xúc tiến cho quá trình: A. Tổng hợp ADN B. Tổng hợp cacbohidrat C. Tổng hợp prôtêin D. Tổng hợp lipit C©u 2. Sự hút khoáng thụ động phụ thuộc vào: A. Hoạt động trao đổi chất B. Chênh lệch nồng độ ion C. Hoạt động thẩm thấu D. Cung cấp năng lượng C©u 3. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng: A. Ứ giọt B. Thoát hơi nước và ứ giọt C. Rỉ nhựa D. Rỉ nhựa và ứ giọt C©u 4. Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình CAM là: A. AOA B. APG hoặc AOA C. APG D. AlPG C©u 5. Ở cây xanh, sự kiện nào có thể tiếp tục diễn ra trong cả 4 điều kiện: nắng, rải rác có mây, đầy mây, mưa? A. Hấp thụ nước B. Hô hấp C. Quang hợp D. Thoát hơi nước C©u 6. Lá cây có màu xanh là do: A. Bước sóng màu xanh tím được hấp thụ nhiều và tạo màu xanh cho lá B. Bước sóng màu xanh lục được hấp thụ và tạo màu xanh cho lá. C. Bước sóng màu xanh lục không được hấp thụ và phản xạ trở lại. D. Bước sóng màu xanh tím không được hấp thụ và phản xạ trở lại C©u 7. Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: A. Chỉ mở ra khi tiến hành quang hợp để hấp thụ CO2 vào ban ngày B. Chỉ đóng vào giữa trưa khi nhiệt độ quá cao làm hạn chế sự mất nước. C. Đóng vào ban ngày và chỉ mở vào ban đêm D. Đóng vào ban đêm và chỉ mở vào ban ngày C©u 8. Trong các động lực sau đây, động lực nào ảnh hưởng lớn nhất đến sự vận chuyển nước trong mạch gỗ? A. Lực dính bám của phân tử nước với nhau. B. Áp suất rễ C. Quá trình thoát hơi nước ở lá. D. Lực liên kết giữa các phân tử nước trong mạch gỗ C©u 9. Năng suất kinh tế là: A. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người. B. 2/3 năng suất sinh học tích luỹ trong các cơ quan chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với từng loại cây. C. 1/2 năng suất sinh học tích luỹ trong các cơ quan sinh sản của thực vật. D. Là năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan hoa, quả hoặc lá. C©u 10. Bón phân quá liều lượng, cây bị héo và chết là do: 1
  11. A. Thành phần khoáng chất làm mất ổn định tính chất lí hoá của keo đất B. Làm cho cây nóng và héo lá C. Nồng độ dịch đất cao hơn dịch bào, tế bào lông hút không hút được nước bằng cơ chế thẩm thấu. D. Các nguyên tố khoáng vào tế bào nhiều, mất ổn định thành phần chất nguyên sinh. C©u 11. Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ diễn ra trong chu trình canvin? A. Thực vật CAM B. Thực vật C4 và thực vật CAM C. Thực vật C4 D. Thực vật C3 C©u 12. Nhóm thực vật chỉ có một loại lục lạp làm nhiệm vụ quang hợp là: A. Chỉ có TV CAM B. TV C3 và TV CAM C. TV C3 và TV C4 D. TV C4 và TV CAM C©u 13. Nồng độ CO2 trong không khí thích hợp cho quang hợp ở TV là: A. 0,01% B. 0,03% C. 0,02% D. 0,04% C©u 14. Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành chủ yếu từ chất nào? A. N2 B. H2O C. CO2 D. Các chất khoáng C©u 15. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá có đặc điểm: A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh D. Vận tốc lớn được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng. C©u 16. Thực vật chỉ hấp thụ được dạng nitơ trong đất bằng hệ rễ là: A. N2 B. NO3- C. NO3- và NH4+ D. NH4+ C©u 17. Nồng độ Ca trong cây là 0,8%, trong đất là 1,6%. Cây sẽ nhận Ca2+ bằng 2+ cách: A. Hấp thu thụ động B. Hấp thu thụ động tiêu tốn năng lượng ATP C. Hấp thu qua các kênh vận chuyển D. Hấp thu chủ động C©u 18. Thế nước ở cơ quan nào trong cây là thấp nhất? A. Các lông hút ở rễ B. Lá cây C. Các mạch gỗ ở thân D. Cành cây C©u 19. Đa số các loài thực vật ở cạn, khí khổng thường tập trung ở: A. Mặt trên của lá B. Lớp biểu bì của mặt trên và mặt dưới C. Cả hai mặt của lá D. Mặt dưới của lá C©u 20. Điểm bù ánh sáng là điểm: A. Cường độ hô hấp và cường độ quang hợp đều đạt tối đa. B. Cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp C. Cường độ quang hợp bằng cường độ thoát hơi nước D. Cường độ hô hấp bằng cường độ thoát hơi nước C©u 21. Hô hấp sáng là quá trình hô hấp: A. Xảy ra ngoài ánh sáng B. Xảy ra trong bóng tối và cả ngoài sáng C. Tạo ra ATP D. Làm tăng sản phẩm của quá trình quang hợp. 2
  12. C©u 22. Nguyên tắc xác định cường độ thoát hơi nước ở hai mặt của lá dựa vào: A. Sự thay đổi màu của giấy thấm tẩm coban clorua ở mặt trên của lá B. Sự thay đổi màu của giấy thấm tẩm canxi clorua ở hai mặt của lá C. Sự thay đổi màu của giấy thấm tẩm coban clorua ở 2 mặt của lá D. Sự thay đổi màu của giấy thấm tẩm canxi clorua ở mặt trên của lá. C©u 23. Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ti thể: A. Sự tham gia của các chất kim loại màu B. Nước được phân li C. Chuyền electeron D. Nước được tạo thành C©u 24. Nguyên nhân trước tiên làm cho cây không ưa mặn mất khả năng sinh trưởng trên đất có nồng độ muối cao là: A. Thế năng nước của đất quá thấp. B. Các ion khoáng gây độc cho cây C. Các tinh thể muối ngay sát bề mặt đất gây khó khăn cho các tế bào lông hút. D. Hàm lượng oxi trong đất quá thấp C©u 25. Diệp lục a và b hấp thụ năng lượng ánh sáng ở vùng bước sóng: A. Ánh sáng đỏ và xanh lục B. Ánh sáng da cam và đỏ C. Ánh sáng da cam và xanh lục D. Ánh sáng đỏ và xanh tím C©u 26. Dòng mạch gỗ là dòng: A. Vận chuyển nước, muối khoáng gồm các tế bào chết B. Vận chuyển nước và muối khoáng gồm các tế bào sống C. Vận chuyển các chất hữu cơ từ lá xuống dưới, gồm các tế bào chết D. Vận chuyển các chất hữu cơ từ lá xuống dưới, gồm các tế bào sống. C©u 27. Các nguyên tố vi lượng cần cho cây với số lượng nhỏ nhưng có vai trò quan trọng vì: A. Chúng có cấu trúc ở tất cả các bào quan B. Chúng tham gia vào hoạt động chính của enzim C. Chúng được tích luỹ trong hạt D. Chúng cần cho một số pha sinh trưởng C©u 28. Điểm bão hoà ánh sáng là điểm: A. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt tối thiểu B. Cường độ ánh sáng tối đa để cường độ quang hợp đạt giá trị cao nhất. C. Cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp đạt tối thiểu. D. Cường độ ánh sáng tối thiểu để cường độ quang hợp đạt giá trị cao nhất. C©u 29. Ý nào sau đây không đúng với tính chất của diệp lục: A. Không thể hấp thụ năng lượng của các sắc tố khác B. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy C. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang D. Có thể nhận năng lượng của các sắc tố khác. C©u 30. Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến quá trình thoát hơi nước ở lá với vai trò là tác nhân gây mở khí khổng là: A. Độ ẩm đất và không khí B. Dinh dưỡng khoáng C. Ánh sáng D. Nhiệt độ C©u 31. Sự tích luỹ các sản phẩm đồng hoá của cây hoa hướng dương trong các bộ phận là: rễ 0,5g; hoa 28g; lá 4g; thân 1,2g. Năng suất sinh học của cây là: A. 28 g B. 33,7g C. 32g D. 1,7g C©u 32. Giai đoạn quang hợp tạo nên C6H12O6 thực sự ở cây mía là: A. Chu trình CAM B. Pha sáng 3
  13. C. Pha tối D. Chu trình canvin C©u 33. Thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3 là do: A. Không có hô hấp sáng. B. Nhu cầu nước thấp C. Tận dụng được ánh sáng cao D. Tận dụng được nồng độ CO2 cao. C©u 34. Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng khí oxi. Các phân tử oxi này được sinh ra từ: A. Phân giải đường B. Quang hô hấp C. Sự phân ly nước D. Sự khử CO2 C©u 35. Về thực chất các giọt nhựa rỉ ra chứa: A. Toàn bộ chất hữu cơ B. Toàn bộ là nước được rễ cây hút lên C. Toàn bộ nước và muối khoáng D. Gồm chủ yếu nước, muối khoáng và một phần chất hữu cơ. C©u 36. Trong quá trình quang hợp cây lấy nước chủ yếu từ: A. Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá. B. Nước thoát ra ngoài qua các lỗ khí được hấp thụ lại C. Hơi nước trong không khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí. D. Nước tưới lên lá được thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá. C©u 37. Ý nào sau đây không đúng với chu trình canvin? A. Không xảy ra vào ban đêm B. Cần ATP C. Giải phóng ra CO2 D. Cần ADP C©u 38. Những cây thuộc nhóm thực vật C3 là: A. Ngô, mía, cỏ lồng vực, cỏ gấu B. Lúa, khoai, sắn đậu C. Rau rền, kê, các loại rau D. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng C©u 39. Thực vật C4 khác thực vật C3 ở điểm nào? A. Cường độ quang hợp, điểm bù ánh sáng và điểm bù CO2 cao B. Cường độ quang hợp, điểm bù ánh sáng và điểm bù CO2 thấp C. Cường độ quang hợp và điểm bù ánh sáng cao, điểm bù CO2 thấp D. Cường độ quang hợp và điểm bù ánh sáng thấp, điểm bù CO2 cao C©u 40. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan là: A. Lục lạp, perôxixôm và mạng lưới nội chất B. Ti thể, perôxixôm, lục lạp C. Lục lạp, ti thể, lizôxôm D. Ti thể, lizôxôm và sắc lạp 4
  14. ĐỀ THI HỌC KỲ II- SINH HỌC 11 CHUẨN Đ Ề 03 NĂM HỌC 2008-2009 Th ời gian : 45’ I)Trắc nghiệm (5 điểm) 1). Ở sâu bướm,hoocmôn ecđixơn có tác dụng A). Gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm B). Gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm C). Kích thích thể allata tiết ra juvenin D). Ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bướm 2). Loại mô phân sinh chỉ có ở cây Hai lá mầm là A). Mô phân sinh bên C). Mô phân sinh đỉnh thân B). Mô phân sinh lóng D). Mô phân sinh đỉnh rễ 3). Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn , chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn A). Sinh trưởng B). Tirôxin C). Testostêrôn D). Ơstrôgen 4). Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là A). Luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục(các giao tử) B). Luôn có sự trao đổi, tái hợp của hai bộ gen C). Sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử D). Tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định 5). Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính A). Chuyên hoá B). Phân hoá C). Cảm ứng D). Toàn năng 6). Quang chu kì là sự ra hoa phụ thuộc vào A). Độ dài đêm B). Độ dài ngày C). Tuổi của cây D). Độ dài ngày và đêm 7). Quả được hình thành từ A). Noãn không được thụ tinh C). Bầu nhuỵ B). Bầu nhị D). Noãn đã được thụ tinh 8). Kết quả sinh trưởng sơ cấp là A). Tạo biểu bì, tầng sinh mạch, gỗ sơ cấp, mạch rây sơ cấp B). Tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác , gỗ lõi C). Tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng D). LaØm cho thân, rễ cây dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh 9). Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là A). Bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi B). Kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản C). Giảm phân và thụ tinh D). Nguyên phân và giảm phân 10). Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào A). Quang chu kì B). Nhiệt độ C). Độ dài ngày D). Tuổi cây 11). Vào thời kỳ dậy thì, trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thế tiết ra nhiều hoocmôn A). Titôxin C). Sinh trưởng
  15. B). Ơstoogen(nữ) và testostêroon(nam) D). Ơstrôgen(nam) và testostêroon(nữ) 12). Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh là A). Tự thụ tinh diễn ra đơn giãn, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp B). Tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái C). Tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nước, còn thụ tinh chéo không cần nước D). Ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận được vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau 13). Hạt được hình thành từ A). Hạt phấn B). Bầu nhuỵ C). Bầu nhị D). Noãn đã được thụ tinh 14). Nhân tố bên ngoài có vai trò là nguồn cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho cấu trúc tế bào và các quá trình sinh lí diễn ra trong cây là A). Aùnh sáng B). Phân bón C). Nước D). Nhiệt độ 15). Phát triển qua biến thái hoàn toàn có đặc điểm A). Con non khác con trưởng thành C). Con non gần giống con trưởng thành B). Phải qua nhiều lần lột xác D). Không qua lột xác 16). 11). Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật A.Ruột khoang, giun dẹp C.Bọt biển, ruột khoang B.Nguyên sinh D.Bọt biển, giun dẹp 17). Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là A). Hoocmôn GnRH C). Hoocmôn LH B). Hoocmôn ICSH D). Hoocmôn testostêrôn 18). Phát triển không qua biến thái có đặc điểm A). Con non khác con trưởng thành C). Phải qua 1 lần lột xác B). Aáu trùng giống con trưởng thành D). Không phải qua lột xác 19). Ở nữ giới, prôgestêron được tiết ra từ A). Vùng duới đồi B). Tuyến yên C). Nang trứng D). Thể vàng 20) Trong tổ ong,cá thể đơn bội là A) Ong thợ B) Ong đực C)Ong chúa D) Cả B và C II. Lý thuyết (5 điểm) Câu 1(2điểm) Nêu cấu tạo của một xinap hoá học và lan truyền tin qua xinap . Câu 2( 2điểm) Nêu khái niệm về sinh trưởng ở thực vật . Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ? Câu 3 (1 điểm) Tại sao ở trẻ nhỏ tắm nắng vào sáng sớm hoặc chiều mát sẽ có lợi cho sinh trưởng và phát triển cho trẻ .
  16. Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định ĐỀ THI HỌC KỲ II - Năm học: 2008 – 2009 Trường THPT Trưng Vương Môn thi: SINH HỌC 11 - NÂNG CAO Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) ĐỀ 2 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. Trắc nghiệm: Câu 1: Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là: A. Phitôcrom. B. Diệp lục a, b. C. Carotenôit. D. Diệp lục và phitôcrom. Câu 2: Hocmon ra hoa- Florigen kích thích sự ra hoa là do: A. Cây đạt kích thước nhất định. B. Quá trình phát triển của cây. C. Lá tiếp nhận ánh sáng. D. Chồi nách. Câu 3: Ở thực vật Hai lá mầm, thân và rễ dài ra là nhờ hoạt động của: A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh cành. C. Mô phân sinh đỉnh. D. Mô phân sinh lóng. Câu 4: Khi TB TKinh bị kích thích, điện thế nghỉ biến đổi thành điện thế hoạt động gồm các giai đoạn: A. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực. B. Mất phân cực – tái phân cực - đảo cực. C. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực. D. Tái phân cực – mất phân cực – đảo cực. Câu 5: Tính thấm của màng nơron ở nơi bị kích thích thay đổi là do: A. Cổng K+ mở, cổng Na+ bị đóng. B. Màng của nơron bị kích thích với cường độ đạt tới ngưỡng. C. Xuất hiện điện thế nghỉ. D. Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu. Câu 6: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế 2 bên màng khi tế bào khi tế bào nghỉ ngơi: A. Cả trong và ngoài màng tích điện âm. B. Phía trong màng tích điện dương, ngoài màng mang điện âm. C. Phía trong màng tích điện âm, ngoài màng mang điện dương. D. Cả trong và ngoài màng tích điện dương. Câu 7: Hiện tượng nào sau đây không thuộc biến thái: A. Nòng nọc có đuôi, ếch không có đuôi. B. Bọ ngựa trưởng thành khác bọ ngựa còn non ở 1 số chi tiết. C. Châu chấu trưởng thành có kích thước lớn hơn châu chấu còn non. D. Rắn lột bỏ da. Câu 8: Để phân phối lại Na+và K+giữa trong và ngoài màng cần: A. Thụ thể nội bào. B. Chênh lệch nồng độ. C. Co rút chất nguyên sinh. D. Bơm Na+- K+ .
  17. Câu 9: Những nhóm cây nào sau đây là cây ngày dài ? A. Đậu cô ve, cà chua. B. Cà phê, thuốc lá, lúa. C. Râm bụt, lúa mì đông, cỏ ba lá. D. Cúc, cà chua, thuốc lá. Câu 10: Ở động vật, hocmon điều hòa quá trình phát triển qua biến thái là: A. Ecđixon và Juvenin. B. Ơstrogen và Testosteron. C. Tiroxin và Ecđixon. D. Hocmon Sinh trưởng và Tiroxin. Câu 11: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp có sự tham gia của: A. K+. B. Ca2+. C. Mg2+. D. Na+. Câu 12: Phát triển không qua biến thái: A. Một số ĐV không xương sống và đa số ĐV có xương sống. B. Đa số ĐV có xương sống. C. Đa số ở ĐV không xương sống. D. Thường gặp ở đa số lớp sâu bọ và giáp xác. Câu 13: Hình thức học tập đơn giản nhất ở động vật là: A. Điều kiện hóa đáp ứng. B. In vết. C. Điều kiện hóa thao tác, hành động. D. Quen nhờn. Câu 14: Những SV nào sau đây PT qua biến thái không hoàn toàn? A. Cá, chim, bọ xít, ong. B. Châu chấu, tôm, cua, ve sầu. C. Tằm, ếch nhái, cánh cam, bọ rùa. D. Bọ ngựa, cào cào, bọ xít, bướm. Câu 15: Trong sản xuất nông nghiệp, khi sử dụng các chất điều hòa sinh trưởng cần chú ý nguyên tắc quan trọng nhất là: A. Nhu cầu về nước, phân bón và khí hậu. B. Nồng độ sử dụng tối thích. C. Tính đối kháng hỗ trợ giữa các phitôcrom. D. Các điều kiện sinh thái. Câu 16: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua Xináp, chất trung gian hóa học gắn vào thụ quan ở màng sau làm cho màng sau: A. Đảo cực và tái phân cực. B. Tái phân cực. C. Mất phân cực. D. Đảo cực. Câu 17: Phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Gieo từ hạt. B. Nuôi cấy mô. C. Giâm cành. D. Chiết cành. Câu 18: Ở thực vật, Êtilen tác động đến: A. Sự kéo dài của rễ. B. Sự chín của quả. C. Sự phát triển của quả, nảy mầm. D. Gây trạng thái ngủ của chồi. Câu 19: Hình thức học tập chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh trưởng là: A. Quen nhờn. B. In vết. C. Học ngầm. D. Học khôn. Câu 20: Ở thực vật, Xitôkinin có vai trò: A. Phân chia tế bào. B. Thúc đẩy sự ra hoa. C. Thúc đẩy sự phát triển của quả. D. Kéo dài thân ở cây gỗ. II. Tự luận: Câu 1: ( 2,0 điểm ) Phân biệt sự lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin, không có bao miêlin và trong cung phản xạ? Giải thích tại sao có hiện tượng lan truyền đó? Vẽ sơ đồ minh họa về sự lan truyền xung TK trên sợi TK và trong cung phản xạ? Câu 2: ( 2,0 điểm ) Ở 1 số cây trồng như bông, đậu, cà chua,… nông dân ta thường hay bấm ngọn thân chính. Biện pháp đó ảnh hưởng trực tiếp tới sự sinh trưởng của cây như thế nào? Nêu vai trò của Auxin trong biện pháp đó?
  18. Câu 3: ( 1,0 điểm ) Tại sao thiếu Iốt trong thức ăn và nước uống, động vật non và trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp? ----------- HẾT ----------
  19. ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 11 HỌ VÀ TÊN ………………………………………………LỚP: 1.Thụ tinh là quá trình A.hợp nhất hai giao tử đơn bội đực và cái. B.hợp nhất con đực và con cái. C.hình thành giao tử đực và cái 2.Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính A.toàn năng. B.phân hóa. C.chuyên hoá. D.cảm ứng. 3.Thụ phấn là quá trình A.vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mần trên đầu nhuỵ B.hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. C.vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị. D.hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng. 4.Hình thức thụ tinh kép có ở thực vật:A.hạt kín B.hạt trần C.hai lá mầm. D.một lá mầm. 5.Hạt được hình thành từ:A.noãn đã được thụ tinh. B.bầu nhị. C.bầu nhuỵ. D.hạt phấn. 6.Hạt lúa thuộc loại:A.hạt nội nhũ. B.quả giả C.hạt không nội nhũ. D.quả đơn tính. 7.Hạt đỗ thuộc loại:A.hạt không nội nhũ. B.quả đơn tính. C.hạt nội nhũ. D.quả giả. 8.Quả được hình thành từ A.bầu nhuỵ. B.noãn đã đươc thụ tinh. C.bầu nhị. D.noãn không được thụ tinh 9.Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản A.bào tử. B.giản đơn. C.sinh dưỡng. D.hữu tính. 10.Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A.không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái B. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ. C.bằng giao tử cái. D.có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. 11.Đặc trng chỉ có ở sinh sản hữu tính là Agiảm phân và thụ tinh. B.nguyên phân và giảm phân. C.kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản. D.bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. 12.Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến A.tế bào kẽ trong tinh hoàn. B.tuyến yên. C.vùng dới đồi. D.ống sinh tinh. 13.ở nữ giới, progesteron và ostrogen được tiết ra từ A.vùng dới đồi. B.nang trứng. C.tuyến yên. D.thể vàng. 14.Trong tổ ong, cá thể đơn bội là A.ong đực. B.ong thợ. C.ong chúa. D.ong cái. 15.Trinh sản là hình thức sinh sản A.không cần có sự tham gia của giao tử đực. B.xảy ra ở động vật bậc thấp. C.chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. D.sinh ra con cái không có khả năng sinh sản. 16.Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là A.số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lượng con sinh ra nhiều. B.tỉ lệ trứng đựơc thụ tinh thấp. C.trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp. D.từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trờng nước.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2