9 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 - Kèm đáp án
lượt xem 49
download
Tham khảo 9 đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 có kèm đáp án dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô, để giúp cho các bạn học sinh có thể chuẩn bị ôn tập tốt hơn và hệ thống kiến thức học tập chuẩn bị cho kỳ thi học kì môn Công nghệ. Mời các thầy cô và các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: 9 Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 10 - Kèm đáp án
- Đề THI HỌC KÌ 1 môn Công Nghệ 10 - Đề 1 (Có Đáp Án) 1.Cho các câu sau: I . phân vi sinh vật cố định đạm; II. phân vi sinh vật chuyển hóa lân; III. phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ a. phân đạm; b. photphobacterin; c. nitragin; d. phân bò; e. estrasol; f. azogin Câu ghép phù hợp là: A; I-cf; II-b; III-e B; I-ce; II-b; III-f C; I-ef; II-b; III-c D; I-cf; II-e; III-b 2. Cho các câu sau: I . thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. thí nghiệm so sánh giống a .nhằm đánh giá các chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển, năng suất , chất lượng, khả năng chống chịu …của giống; b. nhằm tuyên truyền đưa giống mới vào sản xuất đại trà; c. nhằm xác định qui trình kĩ thuật gieo trồng Câu ghép phù hợp là: A; I-c; II-a B;I-c; II- b C;I-a; II-cb D;I-ac; II-b 3. Cho các câu sau: I . Thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật; II. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo a . Bố trí so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà; b. Bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau; c. Bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng Câu ghép phù hợp là: A;I- b; II- c B;I- a; II- c
- C;I- b; II- a D;I- bc; II- a 4. Cho các câu sau: I. Phân VSV ; II.Phân hoá học; III.Phân hữu cơ ; IV.Phân lân; V.Phân urê a .Tồn tại thời gian ngắn; b. Phụ thuộc vào đk ngoại cảnh; c. Khó bảo quản, phải giữ nơi thoáng, không ẩm; d. Khó phân giải ; e. Khó tan Câu ghép phù hợp là: A;I- a; II- c; III- bd; IV- e; V- c B;I- bd; II- c; III-a ; IV- e; V- c C; I- a; II- c; III-c; IV- e; V- bd D;I- a; II- bd; III-e ; IV- c; V- c 5. Cho các câu sau: I .Phân đạm và kali; II. Phân lân; III. Phân hữu cơ ; IV. Phân NPK ; V. Phân VSV phân giải chất hữu cơ a. Bón thúc là chính; b. Bón lót là chính; c. Bón thúc hoặc Bón lót Câu ghép phù hợp là: A; I- a; II- b; III- b; IV- c; V- b B;I- a; II- a; III- b; IV- a; V- b C;I- a; II- b; III- b; IV- a; V- a D;I- ab; II- b; III- b; IV- ab; V- b 6 .Chọn những tính chất đất phù hợp với loại đất: I .Đất xám bạc màu; II.Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá.; III.Đất mặn; IV.Đất phèn a .Đất chua, nghèo dinh dưỡng và mùn, cát sỏi chiếm ưu thế.; b.Đất chua nghèo mùn và chất dinh dưỡng,tỉ lệ cát lớn ,ít sét, keo,đất thường khô hạn.; c.Đất rất chua,trong đất có nhiều chất độc hại cho cây.; d. Tỉ lệ sét từ 50 - 60% có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm. Câu ghép phù hợp là: A; I- b; II- a; III- d; IV- c B;I- c; II- a; III- b; IV- d
- C; I- b; II- a; III- c; IV-d D;I- ab; II- a; III- d; IV- c 7. Cho các câu sau: I . Hạt siêu nguyên chủng; II. Hạt nguyên chủng.; III. Hạt xác nhận.; IV. Hạt cung cấp cho sản xuất đại trà. a . Là hạt giống được nhân từ hạt nguyên chủng.; b. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần cao.; c. Là hạt giống được nhân từ hạt siêu nguyên chủng. ; d. Là hạt giống được nhập từ nước ngoài.; e. Là hạt giống xác nhận. Câu ghép phù hợp là: A; I- b; II- c; III- a; IV- e B;I- bd; II- c; III- a; IV- e C;I- d; II- bc; III- a; IV- e D;I- a; II- c; III- b; IV- e 8. Cho các câu sau: I . Siêu nguyên chủng. . . . .;; II. Nguyên chủng. . . . .;;III. Xác nhận. . . . . a . Là hạt giống được nhân ra từ hạt nguyên chủng.; b. Là hạt giống được nhân từ hạt siêu nguyên chủng.; c. Là hạt giống được chọn lọc tự nhiên.; d. Hạt giống thoái hóa qua nhiều thế hệ lai.; e. Hạt giống có phẩm chất và độ thuần khiết cao. Câu ghép phù hợp là: A;I- e; II- b; III- a B;I- e; II- b; III- d C;I- ce; II- b; III- a D;I- e; II- b; III- ad 9. Ghép loại đất vào tính chất: I . Đất xám bạc màu. ;;II. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá. ;;III. Đất phèn. ;;IV. Đất mặn a . Đất có phản ứng trung tính hoặc hơi kiềm, nghèo mùn.; b. Tầng đất mặt mỏng, khô hạn, đất chua, nghèo mùn.; c. Tầng đất mặt dày, nhiều mùn, ít vi sinh vật.; d. Đất chua, nghèo mùn, cát sỏi chiếm ưu thế. ; e. Tầng mặt khô cứng, đất rất chua có chứa nhiều chất độc hại cho cây trồng (Al3+, Fe3+, H2S).
- Câu ghép phù hợp là: A;I-b; II-d; III- e; IV- a B;I-a; II-d; III- e; IV-b C;I-d; II-e; III- a; IV- b D;I-b; II-de; III- e; IV- a 10. Cho các câu sau: I .Thí nghiệm so sánh;; II.Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật;; III.Thí nghiệm sản xuất quảng cáo a .Tổ chức hội nghị đầu bờ;; b.Bố trí sản xuất so sánh giống mới với giống sản xuất đại trà.;; c.Bố trí sản xuất so sánh các giống với nhau.;; d.Bố trí sản xuất với các chế độ bón phân và tưới tiêu nước khác nhau.;; e.Bố trí thí nghiệm trên diện rộng và quảng cáo trên phương tiện thông tin đại chúng. Câu ghép phù hợp là: A;I- b; II- d; III- a e B;I- b e; II- d; III- a C;I- b; II- cd; III- a e D;I- b; II- d; III-b a e 11. ghép loại đất với độ pH: I . Đất chua;; II. Đất trung tính;; III. Đất kiềm a . 6,6 - 7,5; b. lớn hơn 7,5; c. nhỏ hơn 6,5 Câu ghép phù hợp là: A; I- c; II- a; III- b B; I- c; II- b; III-a C; I-b ; II-c; III- a D; I-a ; II-c ; III- b 12. Sắp xếp tính chất với biện pháp cải tạo của đất phèn: I . Có nhiều chất độc: Al3+, Fe3+, CH4, H2S,…; II. Độ chua cao pH < 4; III. Độ phì nhiêu thấp, nghèo mùn, nghèo đạm a .Cày sâu phải phơi ải. Xây dựng hệ thống tưới tiêu hợp lí; b.Bón phân hữu cơ; c.Bón
- vôi; d. Bón phân hữu cơ, phân đạm, phân vi lượng, lân. Câu ghép phù hợp là: A; I- a c; II- c; III- d B; I- a ; II- c; III- d C; I- b; II- c; III- d D; I- c; II- c; III- b** 13. Cho các câu sau: I .Phân hoá học; II.Phân hữu cơ a .Phân xanh; b.Phân đạm; c.Phân NPK hỗn hợp; d.Phân chuồng; e.Phân kali Câu ghép phù hợp là: A; I-b c e; II- a d B; I-b e; II- a c d C; I-b e; II- a d D; I-b c e; II- d 14. Ghép loại đất với nguyên nhân hình thành: I . Đất xám bạc màu; II. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá; III. Đất mặn; IV. Đất phèn a . Do địa hình dốc và mưa lớn.; b. Do địa hình dốc thoải.; c. Do ở địa hình dốc và gần biển; d. Do nước biển tràn vào và do ảnh hưởng của nước ngầm ; e. Do ở đồng bằng ven biển có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh. Câu ghép phù hợp là: A; I- b; II- a; III- d; IV- e B; I-c; II- a; III- d; IV- e C; I- b; II- a; III- e; IV-d D; I- a; II-b ; III- d; IV- e 15. Ghép biện pháp cải tạo với tác dụng thích hợp với của đất mặn: I . Bón vôi; II. Thủy lợi a . Bổ sung chất hữu cơ.; b. Ngăn nước biển tràn vào/ rửa mặn; c. Loại bỏ Na+ ra khỏi keo đất; d. Giảm độ chua Câu ghép phù hợp là:
- A; I: c; II: b B; I: d; II: b C; I: ad; II: b D; I: cd; II: b 16. Ghép các loại giống tương ứng với khái niệm: I . SNC; II. NC; III. XN a . Là hạt giống được nhân ra từ hạt NC.; b. Là hạt giống có chất lượng và độ thuần cao.; c. Là hạt giống được nhân ra từ hạt SNC.; d. Là hạt giống được nhập từ nước ngoài. Câu ghép phù hợp là: A; I- b; II- c; III- a B; I- d; II- c; III- a C; I- b; II- d; III- a D; I-a ; II-b; III- c 17. Ghép loại đất với các đặc điểm sao cho phù hợp: I .Đất mặn; II.Đất phèn a .Chứa nhiều Na+ trên bề mặt keo đất ; b.Bón vôi để cải tạo; c.Chứa nhiều H2SO4; d.Lên liếp để cải tạo; e. Bổ sung thêm chất hữu cơ Câu ghép phù hợp là: A; I- a b e; II- b c d e B; I- a b c e; II- b c d e C; I- a b d e; II- b c e D; I- a bce; II- bde 18 . Cho các câu sau: I . Phân vi sinh vật cố định đạm; II. Phân vi sinh vật phân giải CHC a . Bón trực tiếp vào đất.; b. Tẩm vào hạt giống.; c. Phun lên lá. Câu ghép phù hợp là: A; I- a,b; II- a B; I- a, b c; II- a C; I- a, b; II- ac
- D; I- a, ; II- ab 19. Cho các câu sau: I . Phân hữu cơ; II. Phân vi sinh vật a . Mỗi loại phân thích hợp 1 nhóm cây.; b. Có tác dụng chậm nhưng lâu dài.; c. Dễ tan nên cây dễ hấp thu.; d. Được sản xuất từ chất thải công nghiệp. Câu ghép phù hợp là: A; I- b; II- a B; I- bd ; II- a C; I- b; II- ac D; I- b; II- d 20. Sắp xếp sơ đồ sản xuất giống với đặc điểm của quá trình sản xuất giống ở cây trồng tự thụ phấn: I . Sơ đồ duy trì ; II. Sơ đồ phục tráng a . Vật liệu khởi đầu là hạt siêu nguyên chủng, hạt tác giả.; b. Tiến hành 5 năm liên tục.; c. Có 2 lần đánh giá dòng ( năm thứ 2 và năm thứ 3).; d. Vật liệu khởi đầu là các giống nhập nội, các giống bị thoái hóa.; e. Tiến hành trong 4 năm liên tục. Câu ghép phù hợp là: A; I: a e; II: b c d B; I: ab ; II: b c d C; I: a c e; II: bc d D; I:a e; II: b ca
- Đề THI HỌC KÌ 1 môn Công Nghệ 10 - Đề 2 (Tự Luận Có Đáp Án) Đề 1 Câu 1 ( 3 điểm ) Trình bày các biện pháp cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá? Câu 2 ( 3 điểm ) Thế nào là phân hữu cơ? Đặc điểm của phân hữu cơ? Câu 3 ( 4 điểm ) Trình bày ảnh hưởng của sâu bệnh đến giống, cây trồng? Đề 2 Câu 1 ( 3 điểm ) Nêu đặc điểm của công tác sản xuất giống cây rừng? Câu 2 ( 3 điểm ) Nêu nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu? Tính chất của đất xám bạc màu? Câu 3 ( 4 điểm ) Trình bày ảnh hưởng của sâu bệnh đến giống, cây trồng? Đề 3 Câu 1 ( 3 điểm ) Nêu các biện pháp cải tạo đất xám bạc màu? Câu 2 ( 3 điểm ) Thế nào là phân hóa học? đặc điểm của phân hóa học? Câu 3 ( 4 điểm ) Trình bày ảnh hưởng của sâu bệnh đến giống, cây trồng? Đề 4 Câu 1 ( 3 điểm ) Nêu nguyên nhân gây xói mòn đất? Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
- Câu 2 ( 3 điểm ) Thế nào là phân vi sinh? Đặc điểm của phân vi sinh? Câu 3 ( 4 điểm ) Trình bày ảnh hưởng của sâu bệnh đến giống, cây trồng? B. ĐÁP ÁN I. Phần chung: Câu 3 ( 4 điểm ) - Trình bày được thế nào là sâu bệnh ( 1đ ) - Trình bày ảnh hưởng của sâu bệnh đến quá trình phát triển của cây qua các giai đoạn: Cây non, cây phát triển, cây thu hoạch ( mỗi giai đoạn 0.5đ ) - Nêu được các biện pháp phòng, trừ sâu bệnh ( 1đ ) - Phân tích được nội dung tích hợp môi trường trong các biện pháp phòng, trừ sâu bệnh ( 0.5đ ) II. Phần riêng: Đề 1: Câu 1 ( 3 điểm ) a, Biện pháp công trình ( 1 đ , mỗi ý 0.5 đ ) - Làm ruộng bậc thang - Thềm cây ăn quả b. Biện pháp nông học ( 2 đ, mỗi ý 0.25 đ ) - Canh tác theo đường đồng mức - Bón phân hữu cơ kết hợp với phân khoáng ( N, P,K ) - Bón vôi cải tạo đất - Luân canh và xen canh vối vụ cây trồng - Trồng cây thành băng ( dải ) - Canh tác nông, lâm kết hợp - Trồng cây bảo vệ đất đặc biệt là trồng cây bảo vệ rừng đầu nguồn, trồng cây phủ xanh đất.
- Câu 2 ( 3 điểm ) a. Phân hữu cơ ( 1 đ ) Tất cả những chất hữu cơ vùi vào đất duy trì và nâng cao độ phì nhiêu của đất, bảo đảm cho cây trồng có năng suất cao, chất lượng tốt được gọi là phân hữu cơ b. Đặc điểm của phân hữu cơ ( 2đ, mỗi ý 0.5đ ) - Phân hữu cơ có chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng từ đa lượng, trung lượng và vi lượng - Phân hữu cơ có thành phần và tỉ lệ chất dinh dưỡng không ổn định - Những chất dinh dưỡng trong phân hữu cơ cây không sử dụng ngay được mà phải trải qua quá trình khoáng hoá cây mới sử dụng được. vì vậy phân hữu cơ là loại phân bón có hiệu qủa chậm. - Bón phân hữu cơ liên tục nhiều năm không làm hại đất. Đề 2: Câu 1 ( 3đ ) - Cây rừng có đời sống dài ngày, từ lúc gieo trồng đến khi thu hoạch phải mất từ 10 đến 15 năm, nhanh nhất cũng phải mất từ 5 đến 7 năm. Vì vậy sản xuất giống cây rừng có nhiều khó khăn và phức tạp. ( 1 đ ) - Quy trình sản xuất giống cây rừng được tóm tắt như sau: * Chọn những cây trội, khảo nghiệm và chọn lấy các cây đạt tiêu chuẩn để xây dựng rừng giống hoặc vườn giống. ( 1đ ) * Lấy hạt giống từ rừng giống hoặc vườn giống sản xuất cây con để cung cấp cho sản xuất. Giống cây rừng có thể nhân ra bằng hạt hoặc bằng công nghệ nuôi cấy mô và giâm hom ( 1đ ) Câu 2 ( 3đ ) a. Nguyên nhân hình thành đất xám bạc màu ( 1.5đ ) - Đất xám bạc màu hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi, ở địa hình dốc thoải nên quá trình rửa trôi và hạt sét, keo và chất dinh dưỡng diễn ra mạnh mẽ. ( 1đ ) - Do tập quán canh tác lạc hậu nên đất bị thoái hoá nghiêm trọng ( 0.5đ )
- b. Tính chất của đất xám bạc màu ( 1.5đ, mỗi ý 0.5đ ) - Đất xám bạc màu có tầng đất mỏng. lớp đất mặt có thành phần cơ giới nhẹ: tỉ lệ cát lớn, lượng sét, keo ít. Đất thường bị khô hạn. - Đất chua hoặc rất chua. Đất nghèo chất dinh dưỡng, nghèo mùn. - Số lượng vi sinh vật trong đất ít. Hoạt động của vi sinh vật đất yếu. Đề 3: Câu 1 ( 3đ, mỗi ý 0.75đ ) - Xây dựng bờ vùng, bờ thửa và hệ thống mương máng bảo đảm tưới, tiêu hợp lí. - Cày sâu dần kết hợp bón tăng phân hữu cơ và bón phân hoá học ( N,P,K ) hợp lí - Bón vôi cải tạo đất. - Luân canh cây trồng: Luân canh cây họ Đậu, cây lương thực và cây phân xanh. Câu 2 ( 3đ ) a. Phân hoá học ( 1đ ) Là loại phân được sản xuất theo quy trình công nghiệp. Trong quá trình sản xuất có sử dụng một số nguyên liệu tự nhiên hoặc tổng hợp. ( 0.5đ ) Tuỳ thuộc vào nguyên tố dinh dưỡng có trong phân bón, phân hoá học có thể là phân đạm, lân, kali, canxi, lưu huỳnh, bo… ( 0.25đ ) Phân hoá học có thể là phân đơn, phân đa nguyên tố ( chứa hai hoặc nhiều nguyên tố dinh dưỡng ) ( 0.25đ ) b. Đặc điểm của phân hoá học ( 2đ ) - Phân hoá học chứa ít nguyên tố dinh dưỡng, nhưng tỉ lệ chất dinh dưỡng cao ( 0.5đ ) - Phân hoá học dễ hoà tan ( trừ phân lân ) nên cây dễ hất thụ và cho hiệu qủa nhanh ( 0.5đ ) - Bón nhiều phân hoá học, bón liên tục nhiều năm, đặc biệt là phân đạm và phân kali dễ làm cho đất hoá chua ( 1đ ) Đề 4: Câu 1 ( 3đ )
- a. Nguyên nhân gây xói mòn đất ( 2đ ) - Xói mòn đất là quá trình phá huỷ lớp đất mặt và tầng đất dưới do tác động của nước mưa, nước tưới, tuyết tan hoặc gió ( 0.5đ ) - Nguyên nhân: * Nước mưa rơi vào đất phá vỡ kết cấu đất. Mưa càng lớn lượng đất bị bào mòn, rửa trôi càng nhiều. ( 0.5đ ) * Địa hình ảnh hưởng đến xói mòn, rửa trôi đất thông qua độ dốc và chiều dài dốc. Độ dốc càng lớn, dốc càng dài tốc độ dòng chảy càng mạnh, tốc độ xói mòn càng lớn. Do bị rửa trôi bào mòn mạnh nên tầng mùn rất mỏng, có trường hợp mất hẳn, trên bề mặt còn trơ sỏi đá ( 1đ ) b. Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá ( 1đ, mối ý 0.25đ ) - Hình thành phẫu diệnkhong hoàn chỉnh, có trường hợp mất hẳng tầng mùn. - Sét và limon bị cuốn trôi đi, trong đátm cát, sỏi chiếm ưu thế. - Đất chua hoặc rất chua, nghèo mùn và chất dinh dưỡng. - Số lượng vi sinh vất đất ít, hoạt dộng của vi sinh vật đất yếu. Câu 2 ( 3đ ) a. Phân vi sinh ( 1đ ) Là loại phân bón có chứa các loại vi sinh vật cố định đạm, chuyển hoá lân hoặc vi sinh vật phân giải chất hữu cơ b. Đặc điểm của phân vi sinh ( 2đ ) - Phân vi sinh vật là loại phân bón có chứa vi sinh vật sống. Khả năng sống và thời gian tồn tại của vi sinh vật phụ thuộc và điều kiện ngoại cảnh nên thời gian sử dụng ngắn. ( 1đ ) - Mỗi loại phân bón chỉ thích hợp với một hoặc một nhóm cây trồng nhất định ( 0.5đ ) - Bón phân vi sinh vật liên tục nhiều năm không làm hại đất ( 0.5đ )
- Đề thi học kì 1 _công nghệ 10_ đề 3 Câu 41: Trong các loại phân sau đây phân nào chứa VSV và trực tiếp tác dụng lên cây trồng? A. phân VSV B. phân hữu cơ C. phân hóa học D. không có loại phân nào Câu 42: Trong các loại phân sau đây, phân nào bón liên tục nhiều năm cần bón thêm vôi để cải tạo đất? A. Phân VSV B. Phân hữu cơ C. Phân hóa học D. Tất cả các loại trên Câu 43: Trong các loại phân sau đây phân nào có tỉ lệ dinh dưỡng không ổn định: A. phân VSV cố định đạm B. phân chuồng C. phân urê D. phân VSV chuyển hóa lân Câu 44: Trong các loại đất dưới đây thì loại đất nào có phản ứng trung tính, kiềm yếu ? A. Đất xám bạc màu B. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá C. Đất mặn D. Đất phèn Câu 45: Trong các loại đất dưới đây thì loại đất nào có chứa FeS2 ? A. Đất xám bạc màu B. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá C. Đất mặn D. Đất phèn Câu 46: Trong các loại đất dưới đây thì loại đất nào có chứa nhiều chất độc hại ? A. Đất xám bạc màu B. Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá C. Đất mặn D. Đất phèn Câu 47: Nguyên nhân hình thành đất mặn ở nước ta là do:
- A. Quá trình rửa trôi dinh dưỡng, hạt sét, hạt keo.. B. Qua trình xói mòn C. Nước biển tràn vào D. Đất chứa nhiều xác sinh vật chứa (S) Câu 48: Trong phương pháp bón vôi để cải tạo đất mặn nhằm khử đối tượng nào sau đây? A. Khử Na+ B. Khử chua C. Khử OH- D. Khử tất cả các yếu tố trên Câu 49: Trong đất tầng chứa FeS2 gọi là tầng gì? A. Tầng hỗn tạp B. Tầng tạo dinh dưỡng C. Tầng sinh phèn D. Tầng sinh bùn Câu 50: Trong đất phèn có chứa chủ yếu axít nào sau đây? A. H2CO3 B. H2SO4 C. HCl D. H2S Câu 51: Trong các biện pháp cải tạo đất mặn thì biện pháp nào là quan trọng hàng đầu ? A. Bón vôi B. Thủy lợi C. Bón phân D. trồng cây chịu mặn Câu 52: Đất có phản ứng chua thì pH là bao nhiêu? A. pH = 9 B. pH = 8 C. pH =7 D. pH = 5 Câu 53: Đất mặn chứa nhiều ion nào sau đây: A. K+ B. Ca2+ C. Na+ D. H+ Câu 54: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản nông, lâm, ngư nghiệp là gì? A. Tạo điều kiện cho bảo quản B. Hạn chế tổn thất, tạo nhiều sản phẩm C. duy trì đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất... D. Tạo tính đa dạng trong chế biến
- Câu 55: Mục đích, ý nghĩa của công tác chế biến nông, lâm, ngư nghiệp là gì? A. Duy trì đặc tính ban đầu, hạn chế tổn thất B. Tạo nhiều sản phẩm có giá trị, hạn chế tổn thất, thuận tiện cho việc bảo quản C. Tạo điều kiện cho bảo quản, để tái sản xuất D. Nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng Câu 56: Đặc điểm của nông, thủy sản là : A. Chứa nhiều nước, nhiều chất xơ B. Chứa nhiều chất dinh dưỡng, nước C. Chứa nhiều xơ, chất độc hại D. không bị hư Câu 57: Lâm sản chứa chủ yếu chất nào sau đây ? A. Protein B. Vitamin C. Chất xơ D. Khoáng Câu 58: Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo quản thóc, gạo là: A. 50 – 60% B. 70 – 80 % C. 80- 85 % D. 90 – 95 % Câu 59: Độ ẩm không khí thích hợp cho bảo rau quả tươi là: A. 50 – 60% B. 70 – 80 % C. 85 - 90 % D. 90 – 95 % Câu 60: Gạo sau khi tách trấu gọi là gi ? A. Tấm B. Gạo cao cấp C. Gạo lật( gạo lức) D. Gạo thường dùng
- Đề thi học kì 1 công nghệ 10 đề 4 Câu 61: Tác dụng của đánh bóng hạt gạo là gì? A. làm hạt gạo bóng, đẹp B. làm sạch cám bao quanh hạt gạo C. giúp bảo quản được tốt hơn D. Cả A và C Câu 62: Thế nào là đánh bóng hạt gạo ? A. Làm hạt gạo đẹp B. Làm sạch cám bao quanh hạt gạo C. Giúp bảo quản tốt hơn D. Làm sạch trấu dính trên hạt gạo Câu 63: Thế nào là xát trắng hạt gạo? A. Làm hạt gạo trắng, đẹp B. Làm sạch cám bao quanh hạt gạo C. Làm sạch vỏ cám bao quanh hạt gạo D. Làm sạch trấu dính trên hạt gạo Câu 64:Gạo tấm là gì? A. Gạo được chế biến theo phương pháp truyền thống B. Hạt gạo bị gãy khi chế biến C. Gạo lức được chuyển sang giai đoạn chế biến đặc biệt D. Gạo và cám trộn chung với nhau Câu 65: Bước tiếp theo của bước ‘làm sạch’ trong quy trình chế biến tinh bột sắn là A. nghiền B. làm khô C. đóng gói D. tách bã Câu 66 : Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp bước ‘xử lí nhiệt’ có tác dụng là A. làm chín sản phẩm B. làm mất hoạt tính các loại enzim C. tiêu diệt vi khuẩn D. thanh trùng Câu 67:Có bao nhiêu phương pháp chế biên chè ? A. 3 B.4 C. 5 D. 6
- Câu 68: Trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh theo quy mô công nghiệp thì sau khi làm héo rồi tới bước nào sau đây ? A. Vò chè B. Diệt men C. Đóng gói D. Làm khô Câu 69: Trong quy trình chế biến chè xanh theo quy mô công nghiệp, thì sau khi diệt men rồi tới bước nào sau đây? A. Vò chè B. Làm khô C. Làm héo D. Phân loại,đóng gói Câu 70: Tác dụng của chè xanh là A. ngăn ngừa ung thư và chống quá trình lão hóa B. kích thích hệ thần kinh C. có nhiều vitamin C nên tăng sức đề kháng của cơ thể D. Cả A, B, C Câu 71: Tác dụng của diệt men trong lá chè là A. diệt vi sinh vật lên men B. kích thích vi sinh vật lên men C. làm mất hoạt tính của enzim trong lá chè D. làm tăng hoạt tính enzim Câu 72: Cà phê thóc khi đã rửa sạch nhớt, làm khô ở độ ẩm(%) an toàn là A. 12,5 - 13 B. 6 C. 12 - 13 D. 20 – 21 Câu 73: Quy trình công nghệ chế biến chè xanh theo qui mô công nghiệp là A. nguyên liệu, làm héo, diệt men, vò chè, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng B. nguyên liệu, diệt men, làm héo, vò chè, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng C. nguyên liệu, làm héo, vò chè, diệt men, làm khô, phân loại đóng gói, sử dụng D. nguyên liệu, làm héo, diệt men, làm khô, vò chè, phân loại đóng gói, sử dụng Câu 74: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt thì ngâm ủ loại bỏ phần nào sau đây ? A. Vỏ quả B. Vỏ thịt C. Vỏ trấu D. Nhân
- Câu 75: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt thì sau khi bóc vỏ quả rồi tới bước nào sau đây? A. Ngâm ủ B. Bảo quản C. Cà phê nhân D. Đóng gói Câu 76: Để có phê nhân có chất lượng cao, theo phương pháp chế biến ướt ta cần làm gì ? A. Chọn quả chín, phơi khô , không ngâm B. Chọn quả chí, phơi khô , ngâm ủ C. Chọn quả chín, rửa sạch nhớt , phơi khô (độ ẩm 15 %) D. Chọn quả chín, rửa sạch nhớt , phơi khô (độ ẩm 12.5 %) Câu 77: Ở quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp khô, thì bước nào sau đây không có ? A. Làm khô B. Bóc vỏ quả C. Rửa nhớt D. Xát bỏ vỏ trấu Câu 78: Cà phê sau khi xát bỏ vỏ trấu gọi là cà phê gì ? A. Cà phê thóc B. Cà phê nhân C. cà phê thóc thành phẩm D. Cà phê bột Câu 79: Cà phê nhân có đặc điểm là A. Sau khi ngâm ủ, rửa sạch nhớt B. Không còn vỏ trấu C. Không còn vỏ quả D. Phơi thật khô là được Câu 80: Theo em, lợi ích nào của cây rừng đối với con người là quan trọng nhất? A. Điều hòa khí hậu B. Làm đồ mộc dân dụng, trang trí nội thất C. Đóng tàu, làm giấy D. Xây dựng, chất đốt
- Đề thi học kì 1_đề 1_công nghệ 10 Câu 1: Trong sản xuất giống cây trồng nông nghiệp, ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng thì năm thứ mấy ta có hạt SNC? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2: Trong sản xuất giống cây trồng nông nghiệp, ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì thì năm thứ mấy ta có hạt NC ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3: Đối với sản xuất giống cây trồng nông nghiệp, ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng và sơ đồ duy trì thì khác nhau ở điểm nào sau đây ? A. Hệ thống sản xuất B. Hạt NC C. Vật liệu khởi đầu D. Hạt XN Câu 4: Bước nào sau đây không có trong sơ đồ duy trì của quy trình sản xuất cây trồng nông nghiêp? A. Thí nghiệm so sánh giống B. Sản xuất hạt SNC C. Chọn cây ưu tú D. Sản xuất hạt XN Câu 5: Trong sản xuất giống cây trồng nông nghiệp, ở cây trồng tự thụ phấn chéo người ta loại bỏ hàng xấu, cây xấu trên hàng tốt ở thời điểm nào ? A. Trước khi tung phấn B. Đang tung phấn C. Sau khi tung phấn D. Khi thu hoạch Câu 6: Tại sao hạt giống nguyên chủng, siêu nguyên chủng cần được sản xuất tại các cơ sở sản xuất giống chuyên nghiệp? A. Vì hạt giống có chất lượng và độ thuần khiết cao B. Đủ điều kiện về phương tiện, thiết bị hiện đại
- C. Có đủ phương tiện và trình độ thực hiện quy trình kĩ thuật gieo trồng D. Cơ sở sản xuất giống được trung ương quản lý Câu 7: Trong quy trình nhân giống ở cây trồng tự thụ phấn, theo sơ đồ duy trì thì vật liệu ban đầu là: A. Hạt giống siêu nguyên chủng B. Hạt giống nguyên chủng C. Hạt giống bị thoái hóa D. Hạt giống xác nhận Câu 8: Trong quy trình nhân giống ở cây trồng tự thụ phấn , theo sơ đồ phục tráng thì vật liệu ban đầu là: A. Hạt tác giả B. Hạt bị thoái hóa C. Hạt cây rừng D. Những củ giống tốt Câu 9: Cây trồng nào được người dân sử dụng để nhân giống vô tính? A. Lúa, dừa, dưa, bầu, bí B. Khoai, mía, chuối C. Mít, ổi, mận, lúa D. Cả A và B Câu 10: Hình thức nào được người dân sử dụng để nhân giống hữu tính? A. Gieo hạt B. giâm cành C. Trồng bằng củ D. Trồng bằng dây ( dây khoai) Câu 11: Theo em trong sản xuất giống cây trồng nông nghiệp, ở cây trồng tự thụ phấn chéo thì vụ thứ 2 là giai đoạn nào trong hệ thống sản xuất giống cây trồng ? A. Giai đoạn 1 B. Giai đoạn 2 C. Giai đoạn 3 D. Giai đoạn 4 Câu 12: Chọn câu đúng trong các câu dưới đây: A. Hạt siêu nguyên chủng được tạo ra từ hạt xác nhận B. Hạt xác nhận dùng để sản xuất đại trà
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 721 | 59
-
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Gò Vấp
3 p | 517 | 55
-
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nam Từ Liêm
6 p | 630 | 48
-
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
5 p | 415 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 428 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Nam Trực
4 p | 220 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 319 | 12
-
Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Toán năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
4 p | 166 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 354 | 7
-
Bộ 9 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
34 p | 86 | 5
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GGD&ĐT huyện Vĩnh Linh
2 p | 204 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Yên Lạc
1 p | 179 | 4
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
4 p | 156 | 3
-
Bộ 9 đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
30 p | 102 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn