intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài 2: OXY

Chia sẻ: Abcdef_48 Abcdef_48 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

53
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Viết được CTĐT, CTCT, CTPT của oxy, ozon. - Mô tả được các tính chất lý học của oxy. - Viết được các phản ứng minh họa các tính chất hóa học của oxy. - Chứng minh được tính oxy hóa của ozon mạnh hơn của oxy. - Kể được các ứng dụng quan trọng của oxy và ozon trong cuộc sống.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài 2: OXY

  1. Bài 2: OXY Tiết 49 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU Sau khi học xong b ài này, học sinh phải: - Viết được CTĐT, CTCT, CTPT của oxy, ozon. - Mô tả được các tính chất lý học của oxy. - Viết được các phản ứng minh họa các tính chất hóa học của oxy. - Chứng m inh được tính oxy hóa của ozon mạnh hơn của oxy. - Kể đ ược các ứng dụng quan trọng của oxy và ozon trong cuộc sống. - Hiểu rõ và mô tả đ ược nguyên tắc điều chế oxy trong phòng thí nghiệm. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: -Dụng cụ: chậu nước, ống nghiệm, ống d ẫn khí có nút cao su, giá đỡ ống nghiệm, bình tam giác, nút mài, đ èn cồn. - Hóa ch ất: KCIO3, MnO2. - Phiếu trắc nghiệm cho học sinh ở phần củng cố. 2. Học sinh: - Ôn lại quy luật biến thiên tính chất của các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VI, đặc biệt tính oxy hóa. - Ôn lại tính chất hóa học của phi kim. - Tìm hiểu trước bài oxy. III. PHƯƠNG PHÁP Đàm tho ại, thuyết giảng, minh họa. IV. LÊN LỚP 1. Ổn định: (1 phút) - Ổn định lớp. - Giới thiệu đại biểu. 1
  2. 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) * Câu hỏi: Viết cấu hình electron của oxy (Z=8). Cho biết sự phân bố electron vào các obitan của lớp ngoài cùng? Cho biết mức oxy hóa đặc trưng của oxy? Vì sao oxy không có số oxy hóa +4, +6? Viết CTĐT, CTCT của oxy? * Dự kiến học sinh trả lời: -Cấu hình electron của oxy: 1s22s22p4     - Sự phân bố electron vào các obitan của lớp ngoài cùng: - Số oxy hóa đặc trưng: -2 (trừ hợp chất với flo và peoxit). 1s2 2 s2 2p4 -Do oxy không có phân lớp d như trong trường hợp S, Se, Te. :ö::ö: CTCT: O =O - CTĐT: * Giáo viên nhận xét cho điểm. 2
  3. 3. Bài mới: (35 phút) * Giáo viên chuyển ý (1 phút):Từ CTCT của phân tử oxy m à b ạn vừa trình bày ta thử tìm hiểu xem oxy có những tính chất gì? TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phần ghi bảng Khi nghiên cứu về 1 - Kí hiệu hóa học của 2’ KHHH: O nguyên tố hóa học, nguyên tố. KHNT: 8O đ ầu tiên các em cần - KLNT, KLPT. Cấu hình electron:1s22s22p4 b iết những yếu tố - Viết đ ược cấu hình KLNT= 16 nào? electron, từ đó dự CTPT: O2 đoán tính chất hóa KLPT= 32 học. 2 dạng thù hình: O2 và O3 A. OXY 5’ I.Tính chất vật lý Các em biết gì về Không màu, không -Khí không màu, không mùi, không vị o xy? mùi, không vị, ít tan nặng hơn không khí(dO2/kk= 1,1) Cho HS quan sát bình trong nước. -Ít tan trong nước. đ ựng khí oxy đã thu -Hóa lỏng ở -1830C: màu xanh. sẵn. Mở nút lọ, cho Có 3 đồng vị HS đưa lên gần mũi p hẩy nhẹ vào mũi. Các em có nhận xét gì về màu sắc, mùi của khí oxy? II. Tính chất hóa học 10’ -Tính oxy hóa mạnh:O2 + 2.2e  2O2- Tính oxy hóa mạnh, Dựa vào cấu hình -Số oxy hóa đặc trưng: -2 do có khả năng nhận electron của oxy, em 2e. hãy cho biết tính chất hóa học đặc trưng của o xy? 1. Tác dụng với kim loại (trừ Au, Ag, Tính oxy hóa của oxy Tác dụng với kim t0 Pt) thể hiện như thế nào? lo ại, với phi kim, với 4 Na + O2  2Na2O hợp chất. Cho ví dụ minh họa? t0t0 3
  4. Giới thiệu thí nghiệm Viết các phương trình của Fe cháy trong O2 phản ứng của các ví 2 Cu + O2  2CuO (xem phim). Nhận xét dụ đ ã cho. t0 hiện tượng? viết Fe cháy mạnh sáng 3 Fe + 2O2  Fe3O4 p hương trình? chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là Fe2O3. 2.Tác dụng với phi kim (trừ halogen) Cho học sinh xem 2 H2 + O2  2H2O S cháy mãnh liệt. p him S cháy trong S + O2  SO2 Sản phẩm là SO2. khí O2. Nhận xét hiện C + O2  CO2 tượng? Viết phương trình? 3. Tác dụng với hợp chất: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3 H2O + Q 4 FeO + O2  2Fe2O3 Kết luận: Oxy là chất oxy hóa mạnh. 8’ III. Ứng dụng và điều chế Hô hấp và làm nhiên liệu. 1.Ứng dụng: Oxy có vai trò như thế nào trong cuộc -Duy trì sự sống. sống? Hãy kể ra -Cung cấp nhiên liệu trong công nghiệp. những ứng dụng của -Y học: Tăng oxy trong hô hấp. o xy trong cuộc sống -Phi công dùng khí oxy nén đ ể thở khi mà em biết? b ay cao. Cho HS xem ảnh -Oxy kết hợp với Hêmôglôbin trong minh họa các ứng máu đ ể nuôi cơ thể. dụng của oxy. -Oxy hóa các hợp chất trong thức ăn tạo nặng lượng trong cơ thể. 2. Điều chế: a. Trong phòng thí nghiệm: Nhiệt phân muối Nhiệt phân các hợp chất giàu oxy, kém 4
  5. b ền( KClO3, KMnO4...) KClO3 Trong PTN oxy được đ iều chế bằng cách t0 nào? 2 KClO3  2KCl + 3O2 Cho HS xem phim. t0 2 KMnO4  K2MnO4 +2MnO2 + O2 điện phân H2O Còn trong công b. Trong công nghiệp: nghiệp thì sao? -Chưng phân đo ạn không khí lỏng. -Điện phân nước (có pha thêm NaOH) đp 2 H2O  2 H2 + O2 10’ B.OZON CTPT: O3 Là các d ạng đơn chất khác nhau của cùng 1 CTCT: O = O O Dạng thù hình của nguyên tố hóa học. o xy là ozon. I. Tính chất vật lý Em hãy cho biết dạng - Chất khí màu xanh, có mùi xốc. thù hình là gì? - Ít tan trong nước (gấp 15 lần oxy). II. Tính chất hóa học -O3 kém b ền, dễ phân hủy: O3  O2 + [O] Cho Hs xem ảnh và - Thể hiện tính oxy hóa mạnh. giải thích sự phân Thể hiện tính oxy hóa. * Đẩy đ ược I ra khỏi dung dịch KI. hủy ozon. 2 O3 + 2KI + H2O  O2 + I2 + 2KOH Nêu những tính chất quan trọng của ozon? O2 không phản ứng với dung dịch KI * O3 oxy hóa được nhiều kim loại ở nhiệt độ thường: O3 + 2Ag  Ag2O + O2 O2 không phản ứng với Ag ở t0 thường * O3 oxy hóa được nhiều phi kim và 5
  6. hợp chất khác. O3 + S + H2O  H2SO4 Ozon mạnh hơn oxy. Kết luận: O3 có tính oxy hóa mạnh hơn O2. Nhận xét tính oxy hóa của oxy và ozon? III. Ứng dụng - Ngăn cản tia tử ngoại, bảo vệ trái đất. - Làm sạch không khí, khử trùng. Nêu những ứng dụng Ngăn cản tia tử ngoại. của ozon mà em biết? -Tẩy trắng. Cho Hs xem ảnh minh họa. Giải thích. 4.Củng cố: (3 phút) 4.1. Nêu phương pháp hóa học nhận biết các khí sau: HCl, CO2, O2, O3. 4.2. Vì sao giấy quỳ tẩm ướt ngả sang màu xanh khi gặp ozon trong dung dịch KI? Giải thích, viết phương trình. 5. Dặn dò: (1 phút) - Tìm hiểu trước bài sẽ học: Lưu hu ỳnh. - Bài tập về nh à: Bài 4,5 trang 92 SGK. Bài 1,2,3 trang 79 SBT.  6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2