BÀI 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC BÀI TẬP TỰ LUYỆN
lượt xem 20
download
Câu 1 : Dãy nào sau đây gồm các chất có tính oxi hoá ? A. FeCl3, O2, H2S B. FeCl3, O2, H2SO4 đặc C. O2, NH3, Cl2 D. Fe, FeCl2, Cl2 Câu 2 : Dãy nào sau đây gồm các chất có tính khử ? A. Mg, Na, NH3 B. SO2, Cl2, O2 C. Mg, CO2, Cl2 D. HNO3, Na, K Câu 3 : Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ? A. SO2, S , FeCl2 B. SO3, H2S, FeCl2 C. H2S, FeCl3, Mg D. KClO3, S, NO2
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: BÀI 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC BÀI TẬP TỰ LUYỆN
- Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 2. Phản ứng hóa học BÀI 2. PHẢN ỨNG HÓA HỌC BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1 : Dãy nào sau đây gồm các chất có tính oxi hoá ? B. FeCl3, O2, H2SO4 đặc A. FeCl3, O2, H2S C. O2, NH3, Cl2 D. Fe, FeCl2, Cl2 Câu 2 : Dãy nào sau đây gồm các chất có tính khử ? A. Mg, Na, NH3 B. SO2, Cl2, O2 C. Mg, CO2, Cl2 D. HNO3, Na, K Câu 3 : Dãy nào sau đây gồm các chất vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử ? A. SO2, S , FeCl2 B. SO3, H2S, FeCl2 C. H2S, FeCl3, Mg D. KClO3, S, NO2 o Câu 4 : Trong phản ứng 3Cl2 + 6 KOH t 5KCl + KClO3 + 3H2O clo đóng vai trò là A. chất oxi hoá B. chất khử C. môi trường D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. Câu 5 : Những phản ứng nào xảy ra khi cho các chất sau đây tác dụng với nhau ? 1. Fe + CuCl2; 2. FeCl2 + Br2 3. Cu + HCl;4. Cu + H2SO4 loãng. A. 1,3 B. 2, 4 C. 1, 2 D. 3, 4 Câu 6 : Hãy chọn bộ hệ số đúng ứng với a, b, c, d, e trong PTHH sau : a Mg + b HNO3 c Mg(NO3)2 + dN2 + e H2O A. 5, 12, 5, 1, 6 B. 5, 12, 5, 2, 6 C. 5, 10, 5, 2, 5 D. 6, 12, 6, 2, 6 Câu 7 : Cho phương trình : 4Zn + 5H2SO4 4ZnSO4 + X + 4H2O. X là A. SO2 B. S C. H2S D. SO3. Câu 8 : Cho phương trình : 8Al + 30 HNO3 8 Al(NO3)3 + 3X + 9 H2O. X là A. N 2 O B. NH4NO3 C. N2 D. NO2 Câu 9 : Cho phản ứng : K2Cr2O7 + HCl đặc KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là A. 25 B. 27 C. 29 D. 30 Câu 10 : Cho phản ứng : Cu + NaNO3 + HCl CuCl2 + NO + NaCl + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 11 : Cho phản ứng : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + H2O + NO. Tỉ lệ số giữa phân tử HNO3 đóng vai trò là môi trường và số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá là A. 2 : 1 B. 3 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 3 Câu 12 : Cho phản ứng : Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O. Số phân tử HNO3 bị khử là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 13 : Hoà tan hoàn toàn một thanh nhôm vào dung dịch HNO3 thu được 2,24 lít (đktc) khí N2O. Số mol electron mà nhôm cho đi là A. 0,3 mol B. 0,4 mol C. 0,6 mol D. 0,8 mol Câu 14 : Hoà tan kim loại R hoá trị II bằng dung dịch chứa 0,8 mol HNO3 vừa đủ giải phóng ra khí NO. Số mol electron mà R đã cho là A. 0,4 mol B. 0,6 mol C. 0,8 mol D. 1,0 mol Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 1 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 2. Phản ứng hóa học Câu 15 : Hoà tan hoàn toàn 19,2 g kim loại R bằng dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO duy nhất (đktc). R là kim loại A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn Câu 16 : Hoà tan hoàn toàn 5,65g hỗn hợp Mg và Zn bằng dung dịch HCl thu được dung dịch X và một lượng H2 vừa đủ khử 12 gam CuO. Tổng khối lượng muối trong X là A. 14,5g B. 16,3g C. 17,4g D. 17,2g Câu 17 : Nung 17,4gam muối RCO3 trong không khí cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12 gam oxit của R. R là A. Mg B. Zn C. Cu D. Fe Câu 18: Cho phương trình hoá học: Fe3O4 +HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy+ H2O Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 13x – 9y. B. 46x – 18y. C. 45x – 18y. D. 23x – 9y. Câu 19: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì 2 phân tử CuFeS2 sẽ A. nhường 22 electron. B. nhận 22 electron. C. nhường 26 electron. D. nhường 24 electron. Câu 20: Trong phản ứng: 3K2MnO4 + 2H2O 2KMnO4 + MnO2 + 4KOH A. . B. . C. . D. . Câu 21: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O Phân tử NO2 A. chỉ là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử. C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử. D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử. Câu 22 : Dãy nào gồm các chất và ion vừa có tính khử, vừa có tính oxi hoá ? A. Cl–, Fe2+, NO2 B. MnO2, HCl, Cu 2+ C. NO2, Fe , SO2 D. Cl2, H2S, SO3 Câu 23 : Cho phương trình hoá học : FeS2+HNO3 Fe(NO3)3+H2SO4+H2O+NO. Tổng hệ số các chất tạo thành sau phản ứng là A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 24 : Cho hỗn hợp Fe và Fe3O4 vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y và còn một phần Fe không tan. Vậy Y gồm A. FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl3, FeCl2 D. FeCl2, HCl 0 Câu 25 : Cho phản ứng : FexOy + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất tạo t thành sau phản ứng là A. 10x - 4y B. 11x - 4y C. 6x - 2y D. 3x - 2y Câu 26 : Cho phương trình nhiệt hoá học 0 CaCO3 t CaO + CO2 H = +176kJ. Lượng nhiệt cần phân huỷ 250g CaCO3 là A. 420kJ B. 400kJ C. 360kJ D. 440kJ Câu 27 : Cho phương trình nhiệt hoá học : N2 + O2 tia löa ®iÖn 2NO ; H = +180,58kJ. Nếu cho 3 gam NO phân huỷ thành các đơn chất thì lượng nhiệt kèm theo quá trình đó là A. 9,29kJ B. 4,5145kJ C. 4,872kJ D. 12,161kJ Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 2 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Khóa học LTĐH đảm bảo môn Hóa –Thầy Sơn Bài 2. Phản ứng hóa học Câu 28 : Cho phương trình nhiệt hoá học : 2H2 + O2 2H2O ; H = –571,66kJ. Lượng nhiệt thu được khi đốt cháy 5,6 lít khí H2 ở đktc là A. 60,255kJ B. 71,4575kJ C. 82,5255kJ D. 91,1155kJ Câu 29 : Trong phản ứng hoá học Br2 + 5Cl2 + 6H2O 2HBrO3 + HCl, brom là A. chất oxi hoá B. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử C. chất khử D. môi trường Câu 30 : Cho phản ứng : K2SO3 + KMnO4 + KHSO4 K2SO4 + MnSO4 + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là A. 11 B. 12 C. 13 D. 15 Câu 31: Trong phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O Axit H2SO4 đóng vai trò A. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá. B. chỉ là chất khử. C. chỉ là chất tạo môi trường. D. chỉ là chất oxi hoá. Câu 32: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (d + e) bằng A. 15. B. 9. C. 12. D. 18. Câu 33: : 4Mg + 5H2SO4 4MgSO4 + X + 4H2O ? A. SO2. B. S. C. SO3. D. H2S. Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng: Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất là A. 34. B. 55. C. 47. D. 25. Câu 35: Cho phản ứng: a FexOy + b HNO3 c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (a + b + e) bằng A. 24x – 4y + 3. B. 1 + 9x – 3y. C. 18x – 3y + 3. D. 1 + 12x – 2y. Câu 36: Cho phản ứng: (5x – 2y) M + (18x – 6y) HNO3 (5x – 2y) M(NO3)n + 3NxOy + (9x – 3y) H2O A. Zn. B. Ag. C. Cu. D. Al. Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt - Trang | 3 - Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải bài tập Hóa học 8: Phần 2
108 p | 900 | 311
-
Hướng dẫn giải bài tập Hóa học 10 Nâng cao: Phần 2
91 p | 702 | 255
-
Kiến thức về sơ đồ chuỗi phản ứng Hóa học hữu cơ: Phần 2
66 p | 916 | 168
-
Tìm hiểu về sơ đồ và chuỗi phản ứng hóa học vô cơ: Phần 2
61 p | 355 | 94
-
Tổng hợp kiến thức về sơ đồ và chuỗi phản ứng Hóa học hữu cơ: Phần 2
74 p | 470 | 79
-
Tổng hợp kiến thức về sơ đồ và chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ: Phần 2
110 p | 266 | 73
-
Giáo án bài Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ - Hóa 10 - GV.N.Thế Vinh
7 p | 317 | 33
-
Lý thuyết về phản ứng hóa học (Bài tập tự luyện) - Vũ Khắc Ngọc
6 p | 243 | 30
-
Sơ đồ phản ứng hóa học - Ôn tập và hệ thống hóa nhanh giáo khoa Hóa hữu cơ: Phần 2
144 p | 178 | 27
-
Kiến thức về sơ đồ và chuỗi phản ứng Hóa học vô cơ : Phần 2 (Bản năm 2013)
32 p | 243 | 27
-
Giải bài tập Phản ứng oxi hoá - khử SGK Hóa 10
7 p | 231 | 26
-
hướng dẫn giải nhanh bài tập trắc nghiệm hóa học 10 (tái bản lần thứ nhất): phần 2
105 p | 135 | 24
-
Bài giảng Phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ - Hóa 10 - GV.N Hoàng
18 p | 159 | 18
-
Tài liệu ôn tập Hóa học lớp 8 - Chương 2: Chủ đề Phản ứng hóa học
17 p | 242 | 17
-
333 câu hỏi & bài tập về phản ứng hóa học: Phần 1
59 p | 43 | 5
-
333 câu hỏi & bài tập về phản ứng hóa học: Phần 2
115 p | 29 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 trang 87 SGK Hóa 8
5 p | 220 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 50,51 SGK Hóa 8
5 p | 326 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn