Phản ứng oxi hóa - khử 2
lượt xem 19
download
Tài liệu Phản ứng oxi hóa - khử 2 sau đây sẽ giúp các bạn biết được dạng phản ứng oxi hóa - khử có nhiều chất thay đổi số oxi hóa và phương pháp cân bằng phản ứng oxi hóa - khử bằng phương pháp đại số. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phản ứng oxi hóa - khử 2
- 41 – – – – 3) TH1: TH2: 2S, FeS, FeS2, CuFeS2… VD1: (1) Cu2S + O2 CuO + SO2 (2) FeS + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O 1 2 0 2 2 4 Xét (1): Cu2 S + O2 CuO + S O2 1 2 0 Cu , S O2 2 2 5 3 2 6 Xét (2): Fe S + HN O3 Fe (NO3 )3 + N O + H2 S O 4 + H2O 2 2 5 Fe, S N 1
- . VD2: (1) FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 (2) FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Xét (1): FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 O2 4e 2O 2 x 11 Chú ý 3 4 2 )0. 2FeS2 2Fe 4 S 22e x 2 0 22 0 2 11O2 44e 22O 3 4 4FeS2 4Fe 8 S + 44e 4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 Xét (2): FeS + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 6 4 x7 S 2e S 3 4 2FeS 2Fe + 2S 14e x 1 0 14 6 +4 7S 14e 7S Chú ý 3 +4 4 2FeS 2Fe + 2 S 14e – Vì S (SO2 2 2FeS + 10H2SO4 Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O 4 S 2
- NO2 , NO, N2O KL + HNO3 + H2O N2 , NH4NO3 VD3: Al + HNO3 Al(NO3)3 + NO2 + NO + H2 nNO : nNO 1:2 2 5 4 N 1e N 5 4 2 5 2 3N 7e N + 2N 2N 6e 2N nNO : nNO 1:2 ) 2 5 4 2 3N 7e N + 2N x3 0 3 Al Al 3e x7 5 4 2 9N 21e 3N + 6 N 0 3 7Al 7 Al 21e 7Al + 30HNO3 7Al(NO3)3 + 3NO2 + 6NO + 15H2O VD4: 3 2O và N2 2O và N2 dB 18 MB 36 H2 MN O =44 8 2 36 x 1 hay nN2O : nN2 1:1 y 1 MN =28 8 2 Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + N2 + H2 nN O : nN 1:1 2 2 3
- Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + N2O + N2 + H2 nN O : nN 1:1 2 2 5 1 0 4N 18e N2 N2 x1 0 2 Mg Mg 2e x9 5 1 0 4N 18e N2 N2 0 2 9Mg 9Mg 18e 9Mg + 22HNO3 9Mg(NO3)2 + N2O + N2 + 11H2O xBy. VD5: xOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O 2y xOy là x 5 2 N 3e N x (3x – 2y) 2y x 3 Fe x (3x - 2y)e x Fe x3 5 2 (3x 2y)N 3.(3x 2y)e (3x 2y) N 2y x 3 3Fex 3.(3x - 2y)e 3x Fe 3FexOy + (12x –2y)HNO3 3xFe(NO3)3 + (3x – 2y)NO + (6x – y)H2O 4
- 51 VD6: (1) Cu2S + O2 CuO + SO2 (2) Fe3O4 + H2 Fe + H2O Xét (1): Cu2S + O2 CuO + SO2 2S + bO2 cCuO + dSO2 2a = c a=d 2b = c + 2d c = 2; b = 2. 2S + 2O2 2CuO + SO2 Xét (2): Fe3O4 + H2 Fe + H2O 3O4 + bH2 cFe + dH2O d = 4; b = 2; c = 3. 3O4 + 2H2 3Fe + 4H2O 5) thì 5
- Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O 7 2 Mn 5e Mn x 2 4 6 S 2e S x5 7 2 2Mn 10e 2Mn 4 6 5S 10e 5 S 5Na2SO3 + 2KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + H2O 2SO4 và Na2SO4 4 5Na2SO3 + 2KMnO4 + xNaHSO4 yNa2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + H2O x 2y 10 x 6 x y 2 y 8 5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 8Na2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O 1 a. FeS + O2 Fe2O3 + SO2 b. CuFeS2 + O2 CuO + Fe2O3 + SO2 c. CuS + H2SO4 CuSO4 + SO2 +H2O d. Cu2S + H2SO4 CuSO4 + SO2 + H2O e. FeS2 + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2SO4 + H2O 2 a. Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2 + NO + H2 nN : nNO 1:2 2 b. Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + N2 + N2O + H2 nN O : nN 2:3 2 2 c. Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + N2O + H2 nN O : nNO 2:1 2 6
- 3 a. FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O b. Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + NxOy + H2O c. Al + HNO3 Al(NO3)3 + NxOy + H2O d. M + HNO3 M(NO3)n + NO + H2O 4 a. FeSO4 + Cl2 Fe2(SO4)3 + FeCl3 b. FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O c. Fe(NO3)2 + H2SO4 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O c. Fe(NO3)2 + KHSO4 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + NO + H2O 5 2 + bO2 cCuO + dFe2O3 + eSO2 (A) 21. (B) 28. (C) 31. (D) 41. 6 2S + bH2SO4 cCuSO4 + dSO2 + eH2O (A) 4. (B) 6. (C) 12. (D) 9. 7 aZn + bHNO3 cZn(NO3)2 + dN2 + eNH4NO3 + fH2O (A) 21. (B) 41. (C) 49. (D) 51. 8 3 2 (A) 3. (B) 8. (C) 10. (D) 13. 9 Fe3O4 + HNO3 3)3 + NxOy + H2 3 là A) B) 46x - 18y. C) D) 23x - 9y. A aFeSO4 + bCl2 2(SO4)3 + dFeCl3 A) B) C) D) 3 : 1. 7
- Câu 1 2 3 4 5 C 6 B 7 D 8 D 9 B A D 1 a. 4FeS + 7O2 2O3 + 4SO2 b. 4CuFeS2 + 9O2 2O3 + 8SO2 c. CuS + 4H2SO4 4 + 4SO2 + 4H2O d. Cu2S + 6H2SO4 4 + 5SO2 + 6H2O e. FeS2 + 8HNO3 3)3 + 5NO + 2H2SO4 + 2H2O 2 a. 16Al + 60HNO3 16Al(NO3)3 + 3N2 + 6NO + 30H2O b. 23Zn + 56HNO3 23Zn(NO3)2 + 3N2 + 2N2O +28 H2O c. 19Mg + 48HNO3 19Mg(NO3)2 + 2NO + 4N2O + 24H2O 3 a. (5x – 2y)FeO + (16x - 6y)HNO3 (5x - 2y)Fe(NO3)3 + NxOy + (8x - 3y)H2O b. (5x - 2y)Fe3O4 + (46x - 18y)HNO3 (15x - 6y)Fe(NO3)3 + NxOy + (23x - 9y)H2O c. (5x - 2y)Al + (18x - 6y)HNO3 (5x - 2y)Al(NO3)3 + 3NxOy + (9x-3y)H2O d. 3M + 4nHNO3 3M(NO3)n + nNO + 2nH2O 4 a. 6FeSO4 + 3Cl2 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3 b. 10FeSO4 + 2KMnO4 + 16KHSO4 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + 9K2SO4 + 8H2O c. 9Fe(NO3)2 + 6H2SO4 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 3NO + 6H2O d. 9Fe(NO3)2 + 12KHSO4 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 6K2SO4 + 3NO + 6H2O 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp xác định độ oxy hóa học COD
4 p | 988 | 87
-
Bài tập tự luận oxi và lưu huỳnh
5 p | 463 | 54
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 2: Lipit
27 p | 446 | 44
-
Hóa học lớp 11: Hidrocacbon không no-Phản ứng oxi hóa (Đề 2)
3 p | 151 | 30
-
Chương 3: CÁC QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC
9 p | 104 | 22
-
Hóa học lớp 11: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn của hidrocacbon no (Đề 2)
3 p | 98 | 15
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Anđehit-xeton-axit cacboxylic phản ứng oxi hóa (Đề 2)
4 p | 104 | 15
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Ancol phản ứng oxi hóa (Đề 2)
5 p | 98 | 13
-
Đề ôn hóa số 10.2
10 p | 86 | 13
-
Lý thuyết về ancol 2
8 p | 143 | 10
-
Hóa học cơ bản nâng cao lớp 10: Ôn tập phản ứng oxi hóa - Đề 2
3 p | 77 | 9
-
Kỹ thuật giải nhanh bài toán hay và khó hóa học 11 - Phần 2
268 p | 40 | 8
-
Muối ứng với axit (phần 2)
29 p | 84 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Hoá học lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT Tỉnh Quảng Trị
21 p | 7 | 4
-
Bài giảng Hóa học lớp 12 bài 2: Lipit - Trường THPT Bình Chánh
5 p | 17 | 3
-
Giáo án Hóa học – Bài 2: Lipit
4 p | 72 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Hoá học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
6 p | 5 | 1
-
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 005
5 p | 40 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn