TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH<br />
KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG<br />
<br />
BÀI BÁO CÁO:<br />
<br />
TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ HIỆN TRẠNG<br />
SỬ DỤNG NƯỚC<br />
GVHD: LÊ QUỐC TUẤN<br />
THỰC HIỆN: NHÓM:<br />
<br />
1. VÕ DƯƠNG MỘNG HUYỀN(12124183)<br />
2. TRẦN THỊ TRÀ MI(12124226)<br />
3. NGUYỄN THỊ LIÊN(12124041)<br />
4. TRẦN THỤC KHÁNH HẬU(12115002)<br />
5. VÕ THỊ NGỌC LUYẾN(12124218)<br />
6. NGUYỄN HỮU NHÂN(12124246)<br />
7. HUỲNH PHƯƠNG THÙY(12124113)<br />
<br />
TP. HCM 4/2013<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM<br />
<br />
PHỤ LỤC<br />
<br />
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................................................ 4 <br />
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC ............................................................................ 5 <br />
1.1 Nước ngọt ...................................................................................................................................... 7 <br />
1.2 Nước mặn ...................................................................................................................................... 7 <br />
1.3 Nước mặt ....................................................................................................................................... 8 <br />
1.4 Nước ngầm .................................................................................................................................... 8 <br />
2. VAI TRÒ CỦA TÀI NGUYÊN NƯỚC......................................................................................... 10 <br />
2.1 Vai trò của nước đối với con người ............................................................................................ 10 <br />
2.2 Vai trò của nước đối với sinh vật ................................................................................................ 11 <br />
2.3 Vai trò của nước đối với sản xuất phục vụ cho đời sống con người .......................................... 12 <br />
3. HIỆN TRẠNG VỀ TÀI NGUYÊN NƯỚC ................................................................................... 13 <br />
3.1 Hiện trạng về tài nguyên nước trên thế giới ............................................................................... 13 <br />
3.2. 17 triệu trẻ em chưa được sử dụng nước sạch ........................................................................... 15 <br />
3.3 Hiện trạng về tài nguyên nước ở Việt Nam ............................................................................. 17 <br />
4. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI VÀ Ở VIỆT NAM..................................... 20 <br />
4.1 . Tình hình sử dụng nước trên thế giới ........................................................................................ 20 <br />
4.2 Tình hình sử dụng nước ở Việt Nam ........................................................................................... 23 <br />
4.2.2 Nước ngầm .......................................................................................................................... 23 <br />
4.2.3 Nước khoáng và nước nóng .............................................................................................. 24 <br />
4.2.4. Tình hình sử dụng nước trong các hoạt động kinh tế...................................................... 25 <br />
4.2.5. Tình hình khai thác sử dụng nước trong đời sống sinh hoạt .......................................... 26 <br />
5. CÁC VẤN ÐỀ LIÊN QUAN ÐẾN TÀI NGUYÊN NƯỚC ......................................................... 27 <br />
5.1 Hạn hán....................................................................................................................................... 27 <br />
5.2 Ngập lụt ....................................................................................................................................... 29 <br />
5.3 Sự ngập úng nước ....................................................................................................................... 31 <br />
5.4. Nước ngọt bị ô nhiễm ................................................................................................................. 31 <br />
5.5.Tác động của biến đối khí hậu toàn cầu .................................................................................. .32 <br />
6. Ô NHIỄM TÀI NGUYÊN NƯỚC ................................................................................................. 34 <br />
6.1. Khái niệm ô nhiễm tài nguyên nước .......................................................................................... 34 <br />
6.2.Nguyên nhân ô nhiễm tài nguyên nước .................................................................................... 34 <br />
6.3. Ảnh hưởng của ô nhiễm nguồn nước và biện pháp khắc phục ............................................ 39 <br />
6.3.1. Ảnh hưởng của ô nhiễm nguồn nước đến sức khoẻ con người . .................................. 39<br />
6.3.2. Các biện pháp bảo vệ nguồn nước ................................................................................... 41 <br />
<br />
Tài nguyên nước và hiện trạng sử dụng nước<br />
<br />
Trang - 2 -<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM<br />
<br />
7. TÌNH TRẠNG SUY GIẢM NGUỒN NƯỚC Ở CÁC LƯU VỰC SÔNG ................................ 46 <br />
7.1. Thực trạng suy giảm nghiêm trọng nguồn nước ở hạ du các lưu vực sông . ............................ 46 <br />
7.2. Nguyên nhân suy giảm nguồn nước ở lưu vực sông ................................................................. 48 <br />
7.3. Hậu quả của tình trạng suy giảm nguồn nước .......................................................................... 52<br />
7.4 Giải pháp giảm suy giảm nguồn nước ở lưu vực sông ......................................................................... 54 <br />
7.4.1. Biện pháp công trình ......................................................................................................... 54 <br />
7.4.2 Biện pháp quản lý ............................................................................................................... 55 <br />
7.5. Cạn kiệt nguồn nước ở Việt Nam – nguy cơ đang đến .............................................................. 57 <br />
KẾT LUẬN .......................................................................................................................................... 59 <br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................................. 60 <br />
<br />
Tài nguyên nước và hiện trạng sử dụng nước<br />
<br />
Trang - 3 -<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM<br />
Đ<br />
G<br />
M<br />
<br />
LỜI MỞ ĐẦU<br />
Ở<br />
<br />
Tài<br />
T nguyên n<br />
nước là các nguồn nướ mà con người sử dụ hoặc có thể sử dụn<br />
c<br />
ớc<br />
n<br />
ụng<br />
ó<br />
ng<br />
vào nhữ<br />
ững mục đ<br />
đích khác nhau. Nư<br />
ước được d<br />
dùng trong các hoạt động nôn<br />
g<br />
t<br />
ng<br />
nghiệp, công nghiệp, dân dụng giải trí và môi trườn Hầu hết các hoạt độ trên đề<br />
c<br />
g,<br />
à<br />
ng.<br />
ộng<br />
ều<br />
cần nước ngọt. 97% nước trên Trái Đất là nước mu chỉ 3% còn lại là nước ngọt .<br />
c<br />
%<br />
n<br />
uối,<br />
%<br />
nhưng hiện nay ngu tài nguyên nước g như bị c kiệt bởi nhiều lý do, một tron<br />
h<br />
uồn<br />
gần<br />
cạn<br />
i<br />
d<br />
ng<br />
những lý do quan tr<br />
ý<br />
rọng nhất là do hoạt độ của con người.<br />
à<br />
ộng<br />
n<br />
Việc<br />
V sử dụn tài nguyê nước không hợp lý đã dẫn tới nhiều hậu quả nghiêm<br />
ng<br />
ên<br />
m<br />
trọng ản hưởng đế môi trườ sống củ con ngườ và toàn b sinh vật trên trái đấ<br />
nh<br />
ến<br />
ờng<br />
ủa<br />
ời<br />
bộ<br />
ất.<br />
Do đó đề tài “Tài nguyên nướ và hiện t<br />
n<br />
ớc<br />
trạng sử dụ nước” với mục tiê giới thiệ<br />
ụng<br />
êu<br />
ệu<br />
yên<br />
à<br />
ụng<br />
ủa<br />
ời<br />
úp<br />
sơ lược về tài nguy nước và việc sử dụ nước củ con ngườ hiện nay. Từ đó giú<br />
y<br />
uan<br />
của<br />
yên<br />
góp<br />
âng<br />
ận<br />
cho con người thấy được sự qu trọng c tài nguy nước, g phần nâ cao nhậ<br />
ng<br />
o<br />
yên<br />
ũng<br />
o<br />
ường sống của mình.<br />
thức tron việc bảo vệ tài nguy nước cũ như bảo vệ môi trư<br />
<br />
Tài nguyên nước và h trạng sử dụng nước<br />
hiện<br />
ử<br />
c<br />
<br />
Trang - 4 -<br />
<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM<br />
Đ<br />
G<br />
M<br />
<br />
1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TÀI NGU<br />
I<br />
C<br />
Ề<br />
UYÊN NƯỚ<br />
ỚC<br />
Tài<br />
T nguyên n<br />
nước là các nguồn nướ mà con n<br />
c<br />
ớc<br />
người sử dụ hoặc có thể sử dụn<br />
ụng<br />
ó<br />
ng<br />
vào nhữ mục đíc khác nha Nước đ<br />
ững<br />
ch<br />
au.<br />
được dùng t<br />
trong các h<br />
hoạt động nông nghiệp<br />
n<br />
p,<br />
công ng<br />
ghiệp, dân dụng, giải trí và môi t<br />
d<br />
t<br />
trường. Hầ hết các h<br />
ầu<br />
hoạt động t<br />
trên đều cầ<br />
ần<br />
nước ngọt.<br />
Nước bao ph 71% diện tích của q đất tron đó có 97 là nước mặn, còn lạ<br />
N<br />
hủ<br />
quả<br />
ng<br />
7%<br />
ại<br />
là nước ngọt. Nước giữ cho kh hậu tươn đối ổn đ<br />
c<br />
hí<br />
ng<br />
định và pha loãng các y tố gây ô<br />
yếu<br />
môi<br />
,<br />
à<br />
ần<br />
thể<br />
ật,<br />
nhiễm m trường, nó còn là thành phầ cấu tạo chính yếu trong cơ t sinh vậ<br />
chiếm từ 50%-97% trọng lượn của cơ t chẳng hạn như ở n<br />
ừ<br />
%<br />
ng<br />
thể,<br />
h<br />
người nước chiếm 70%<br />
c<br />
%<br />
trọng lượ cơ thể và ở Sứa biển nước ch<br />
ợng<br />
b<br />
hiếm tới 97 Trong 3 lượng nước ngọt c<br />
7%.<br />
3%<br />
n<br />
có<br />
trên quả đất thì có khoảng hơn 3/4 lượng nước mà con người k<br />
ả<br />
n<br />
g<br />
không sử d<br />
dụng được v<br />
vì<br />
nó nằm quá sâu tro lòng đấ bị đóng băng, ở dạn hơi tron khí quyể và ở dạn<br />
ong<br />
ất,<br />
ng<br />
ng<br />
ển<br />
ng<br />
ên<br />
5%<br />
gọt<br />
ện<br />
ng,<br />
o,<br />
on<br />
tuyết trê lục điạ... chỉ có 0, 5 nước ng hiện diệ trong sôn suối, ao hồ mà co<br />
người đã và đang s dụng. Tu nhiên, n ta trừ ph nước b ô nhiễm ra thì chỉ c<br />
ã<br />
sử<br />
uy<br />
nếu<br />
hần<br />
bị<br />
có<br />
khoảng 0,003% là nước ngọt sạch mà co người có thể sử dụ được và nếu tính r<br />
on<br />
ó<br />
ụng<br />
à<br />
ra<br />
nh<br />
ười<br />
ng<br />
ớc<br />
sử<br />
iller, 1988).<br />
trung bìn mỗi ngư được cun cấp 879.000 lít nướ ngọt để s dụng (Mi<br />
<br />
Hình 1: Tỉ lệ giữa các lo nước trên thế giới (Liêm, 199<br />
H<br />
ệ<br />
oại<br />
90)<br />
Tài nguyên nước và h trạng sử dụng nước<br />
hiện<br />
ử<br />
c<br />
<br />
Trang - 5 -<br />
<br />