
Bài giảng Bài 6: Quản lý chất lượng đồng bộ
lượt xem 4
download

"Bài giảng Bài 6: Quản lý chất lượng đồng bộ" với mục đích giúp sinh viên hiểu được khái niệm về quản lý chất lượng đồng bộ; kiến thức cơ bản về quản lý chất lượng đồng bộ; nội dung và nguyên tắc cơ bản của quản lý chất lượng đồng bộ, đồng thời giúp học viên phân biệt được sự khác nhau giữa.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Bài 6: Quản lý chất lượng đồng bộ
- BÀI 6 QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐỒNG BỘ ThS Nguyễn ThS. N ễ Thị Vâ Vân Anh A h 1 v1.0012107208
- TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP Công ty TechWood là công ty hoạt động trong lĩnh vực chế biến gỗ cung cấp ra thị trường những loại gỗ tấm đã qua xử lý. Các công việc chính vế sản xuất sản phẩm được thực hiện như sau: • Nhập gỗ tròn; • Định hình chi tiết; • Xẻ gỗ thành tấm; • Bào; • Luộc gỗ; • Đục; • Xếp gỗ thành kiện; • Phun sơn; • Sấy gỗ; • Lắp ráp; • Xế kho; Xếp kh • B gói; Bao ói • Tạo mẫu chi tiết; • Xếp kho và giao hàng. Trước đây công ty đã xây dựng yêu cầu và các tiêu chí chất lượng tại một số khâu sản xuất chính như xẻ gỗ, luộc, sấy gỗ, phun sơn, xếp gỗ thành kiện. Hiện tại, giám đốc yêu cầu phòng quản lý chất lượng phải có một chương trình quản lý chất lượng đồng bộ. Nếu bạn là trưởng phòng quản lý chất lượng, bạn áp dụng 8 nguyên tắc quản lý chất lượng đồng bộ vào thực trạng của công ty như thế nào? 2 v1.0012107208
- MỤC TIÊU BÀI HỌC Hiểu được khái niệm về quản lý chất lượng đồng bộ. Cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về quản lý chất lượng đồng bộ. Giúp học viên nắm được nội dung và nguyên tắc cơ bản của quản lý chất lượng đồng bộ, đồng thời giúp học viên phân biệt được sự khác nhau giữa. 3 v1.0012107208
- HƯỚNG DẪN BÀI HỌC • Nắm bắt nguyên g y lý, ý, hiểu rõ về các đảm bảo chất lượng và cải tiến chất lượng, cách thức áp dụng trong thực tế. • Liên hệ, phân tích các bài tập thực hành, các tình huống thực tế để đưa ra được các giải pháp hợp lý. 4 v1.0012107208
- NỘI DUNG BÀI HỌC 1 Khái niệm của quản lý chất lượng đồng bộ 2 Nội dung nền tảng của quản lý chất lượng đồng bộ 3 Các nguyên tắc cơ bản của quản lý chất lượng đồng bộ 4 Sự khác nhau của TQM và ISO 5 v1.0012107208
- 1. KHÁI NIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ĐỒNG BỘ 1 1 Định nghĩa về TQM 1.1. 1.2. Ý nghĩa chất lượng trong TQM 6 v1.0012107208
- 1.1. ĐỊNH NGHĨA VỀ TQM Theo TCVN ISO 8402: “Quản lý chất lượng đồng bộ (Total quality Management – TQM) là cách quản lý một tổ chức tập trung vào chất lượng, dựa vào sự tham gia của tất cả các thành viên của nó, nhằm đạt được sự thành công lâu dài, nhờ việc thỏa mãn khách hàng và đem lại lợi ích cho các thành viên của tổ chức đó và cho xã hội”. 7 v1.0012107208
- 1.1. VÍ DỤ TRIẾT LÝ THỰC HIỆN TQM TẠI CÔNG HONDA Khái niệm: ệ Thực ự hiện ệ công g việc ệ dựa ự trên triết lýý sáng g kiến cá nhân trong g một ộ cách hợp ợp lý. ý Quy trình công nghệ dựa trên sáng kiến Tiến trình công việc hợp lý để đạt được mục “Nghĩ g theo ý tưởng g và thực ự hiện ệ sángg kiến” tiêu công ty một cách hiệu quả và năng suất • Tự chủ • Hoàn thiện Triết lý • Hệ thống • Ưu tiên • Đa dạng hóa • Thừa nhận • Khoa học • Toàn thể công ty • Tầm quan trọng Nhận ra niềm vui của khách hàng Khái niệm Tiến hành Phương pháp Hoạt động tập trung Sử dụng vòng tròn • Thông tin hai chiều; vào à khá h hàng khách hà D i Deming • Quản ả lýý hàng à ngày à vàà nhằm cải tiến chất PDCA chính sách quản lý; lượng công việc ở • Kế hoạch hoạt động và tất cả mọi khía cạnh biểu đồ PDCA. PDCA Báo cáo thỏng và điều tra. Thực hiện tiến trình công việc thông qua kỹ năng cá nhân. nhân Tích lũy, phát triển trên kỹ năng cá nhân và kỹ thuật đạt được. v1.0012107208 Chia sẻ triết lý Honda 8
- CÂU HỎI TƯƠNG TÁC Quản lý chất lượng đồng bộ TQM là gì? Anh/chị hãy nêu đặc điểm của quản lý chất lượng đồng bộ? 9 v1.0012107208
- 1.2. Ý NGHĨA CHẤT LƯỢNG TRONG TQM Ý nghĩa của chất lượng trong TQM Đặc biệt về chất lượng Ý tưởng 120% vượt mức hoàn hảo do Soichiro Honda (Trích từ TOP TALKS Tháng 3 năm 1953) Chất lượng sản phẩm Đối với ới khách hàng, hàng sản phẩm đã Chất lượng dịch vụ xuất xưởng là thể hiện mọi thứ về Chất Honda. Nếu vì bất kể vấn đề gì, khách Chất lượng công việc lượng hàng sẽ không chỉ đơn giản coi nó là Chất lượng giám sát một tai nạn xảy ra với tỷ lệ 1 phần Chất lượng quản lý g nghìn hayy p phần triệu. ệ Điều nàyy đảm bảo không có một nguy cơ nào xảy ra cho dù là tỷ lệ 1 phần nghìn hay 1 phần triệu, triệu chúng ta phải đạt được tỷ lệ 120% mức chất lượng hoàn hảo. 10 v1.0012107208
- 2. NỘI DUNG NỀN TẢNG CỦA TQM 2.1. Chất lượng định hướng bởi khách hàng (Market-in) 2.2. Vai trò và trách nhiệm đối với khách hàng 2.3. Vòng tròn PDCA 2 4 Dựa trên thực tế 2.4. 2.5. Hạng mục kiểm soát 2 6 Xử lý kiểm 2.6. kiể soát át và à caii tiến tiế 2.7. Thông tin hai chiều 2.8. Quản lý tự chủ hàng ngày 2.9. Chính sách quản lý dựa trên sáng kiến 2.10. Công cụ QC 11 v1.0012107208
- 2.1. CHẤT LƯỢNG ĐỊNH HƯỚNG BỞI KHÁCH HÀNG (MARTET-IN) Định nghĩa: Thực hiện công việc dựa trên quan điểm chất lượng sẽ được định hướng bởi khách hàng. 3. Nâng cao tỷ lệ thỏa mãn 1. Lắng nghe khách hàng 2. Đặt ra mục tiêu của khách hàng • Tìm ra khách hàng Đạt được sự hiểu biết Xem xét lại xem điều gì là muốn gì; chính xác về những gì đương nhiên một cách nói • Tìm ra những người g cần. khách hàng g và do bản thân bạn. chung ạ ở công đoạn trước và sau cần gì. 12 v1.0012107208
- 2.2. VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM TẬP TRUNG VÀO KHÁCH HÀNG Xác định vai trò dựa trên quan điểm khách hàng: Vai trò của tổ chức: Mỗi vai trò của tổ chức gắn kết với vai trò của công ty hoặc của tổ chức cấp trên nhằm mang lại cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất. Ví dụ: Phòng xúc tiến TQM Dựa trên chính sách xúc tiến TQM trên toàn tập đoàn, phòng cung cấp những dịch vụ cho từng công ty và đóng góp vào sự phát triển chung của toàn tập đoàn. • Phát triển t iể hoạt h t động độ đào đà tạo t vàà giáo iá dục d TQM. TQM • Xúc tiến và kiểm tra chính sách trên toàn công ty. • Nghiên cứu và phát triển để tìm ra quy trình làm việc mới. mới • Cung cấp những hỗ trợ để tổ chức và các cuộc họp khác trên phạm vi toàn công ty. 13 v1.0012107208
- 2.3. VÒNG TRÒN PDCA Sử dụng vòng tròn PDCA: Đạt được mục tiêu một cách hiệu quả và năng suất bằng ằ cách luân chuyển vòng tròn PDCA trong kế hoạch hành động. Kế hoạch ạ 14 v1.0012107208
- 2.4. DỰA TRÊN THỰC TẾ Nguyên tắc tam hiện Hiện trường Hiện trạng + Hiện thực + Quan sát thực tế Nắm rõ thực tế Cầ thiết duy Cần d t ì việc trì iệ luân l â chuyển h ể vòng ò t ò tròn PDCA dựa trên thực tế Bạn có ó chắc hắ rằng ằ đó là hiện h ệ thực h khô không? Hay đó chỉ là một ý kiến, một tưởng tượng hoặc một định kiến? 15 v1.0012107208
- 2.5. ĐIỂM KIỂM SOÁT (CONTROL ITEM – THÔNG SỐ) • Định ị nghĩa: g a Điểmể kiểm ể soát là à ttiêu êu cchuẩn uẩ so sá sánh thể hiện mức độ công việc tiếp diễn. Phải có điểm kiểm soát • Hai loại điểm kiểm soát: và hạng mục quản lý cho tất cả đối sách và Kết quả liên quan đến điểm kiểm soát: Để đo mức các hạng mục kiểm độ đạt được mục tiêu. soát nên có sự thảo Nguyên nhân liên quan đến điểm kiểm soát: Để đo luận ậ với cấpp trên để có mức độ tiến triển và hiệu quả của biện pháp hiệu quả hơn. Phải kiểm soát hiệu thực hiện. quả để đánh g q giá các • Điểm then chốt để thiết lập: điểm quản lý. Thiết lập điểm kiểm soát để bạn có thể luân chuyển vòng tròn PDCA giữa cấp lãnh đạo cấp trên và bản thân mình. Thể hiện mức độ đạt được bằng số liệu càng nhiều càng tốt. Hãy làm việc sau khi thiết lập được hạng mục kiểm soát về mục tiêu và biện pháp. pháp 16 v1.0012107208
- 2.6. ĐIỂM KIỂM SOÁT VÀ THỰC HIỆN QUY TRÌNH Để đạt được mục tiêu hoặc tăng cường sức mạnh của công ty Mối quan hệ giữa quy trình và kết q quả Không chỉ tìm kiếm kết quả Quy trình 1 Quy trình 2 Q Quy t ì h công trình ô việc iệ Mà còn cải tiến Kết quả quy trình Quy trình 3 Quy trình 4 Sau đó bạn có thể thấy rằng vừa đạt đượ mục tiêu được tiê và à vừa ừ tăng tă cường ườ được đượ sức mạnh cho công ty 17 v1.0012107208
- 2.7. GIAO TIẾP HAI CHIỀU • Giao tiếp hàng ngày trên cơ sở thông tin hai chiều; • Điều quan trọng là duy trì thường xuyên thông tin hai chiều cũng như là đánh giá được hiệu quả cách giao tiếp này. Hiểu biết lẫn nhau, Trưởng phòng Cấp dưới tin tưởng lẩn nhau Cấp dưới muốn biết gì? Trưởng phòng nên nói gì? • Vai trò của phòng và vai trò của • Cấp trên mong muốn gì từ họ; cá nhân và mong đợi từ nhân viên; • Đánh giá viêc thực hiện của họ; • Đánh giá việc thực hiện công việc • Công việc tương lai v.v… vv à tuân và tuâ theo t eo hướng ướ g dẫn; dẫ ; • Giai đoạn công việc tiếp theo, v.v… Cấp dưới muốn nói gì? Giao tiếp Trưởng phòng muốn biết gì? hai chiều • Thành tích, tích quan điểm điểm, ý • Q Quan điểm điể vàà ý kiến kiế vềề công ô việc; iệ kiến về công việc; • Các vấn đề về công việc, nơi làm việc... • Vấn đề về công việc hoặc và cần có hướng dẫn gì; nơi làm việc; • Hy vọng về tương lai, v.v… • Hy vọng về tuơng lai v.v… 18 v1.0012107208
- 2.8. QUẢN LÝ HÀNG NGÀY TRÊN CƠ SỞ TỰ KIỂM SOÁT Định nghĩa: Một hoạt động nhằm thực hiện cải tiến không ngừng hoạt động hàng ngày dựa trên sự tự kiểm soát của bản thân, thực hiện công việc hàng ngày theo đúng kế hoạch và cải tiến. Theo quy trình dưới đây, hãy quản lý công việc hàng ngày dựa trên chính sáng kiến của ủ mình: ì • Tiêu chuẩn: Xác nhận mục tiêu, mục đích và tiêu chuẩn hoạt động trong hoạt động hàng ngày và thiết lập mức độ kiểm soát. • Làm: Thực hiện hoạt động hàng ngày theo lịch trình lập ra. • Kiểm tra: Kiểm tra tình trạng hàng ngày bằng những điểm kiểm soát và mức kiểm soát. • Hành động: Bất cứ khi nào khi mức kiểm soát không đạt được, hãy đưa ra đối sách và sau đó sửa đổi lại Tiêu chuẩn hoạt động để ngăn chặn việc tái diễn. diễn 19 v1.0012107208
- 2.8. QUẢN LÝ HÀNG NGÀY TRÊN CƠ SỞ TỰ KIỂM SOÁT (tiếp theo) Luân chuyển ể vòng tròn CAP-Do trong Quản lý hàng ngày: • Luân chuyển theo thứ tự: Kiểm tra Hành động Kế hoạch Làm (CAP-Do) vì hoạt động hàng ngày được thực hiện trước theo như kế hoạch. • Hoạt động hàng ngày sẽ xuống dốc nếu bạn không duy trì việc luân chuyển vòng tròn CAP-Do. • Luân chuyển vòng tròn CAP-Do để tiếp tục cải tiến nhằm hướng tới tình trạng lý tưởng. * Check Action Do Plan Cải tiến không ngừng 20 v1.0012107208

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Quản trị quan hệ khách hàng: Chương 6 - Đặng Trang Viễn Ngọc
16 p |
153 |
31
-
Bài giảng về môn Quản trị học: Chương 6
25 p |
141 |
19
-
Bài giảng Tâm lý quản trị kinh doanh: Chương 6 - ĐH Thương Mại
24 p |
113 |
19
-
Bài giảng Quản trị quan hệ khách hàng (Customer relationship management) – Chương 5, 6, 7, 8
51 p |
119 |
16
-
Bài giảng môn học Quản trị bán hàng: Chương 6 - ThS. Huỳnh Hạnh Phúc
5 p |
94 |
16
-
Bài giảng Lý thuyết quản trị hiện đại: Chương 6 - TS. Nguyễn Ngọc Thắng
17 p |
174 |
16
-
Bài giảng Chương 6: Tổng quan về quản lý vốn luận chuyển - TS. Nguyễn Văn Thuận
36 p |
170 |
15
-
Bài giảng Quản trị quan hệ khách hàng: Chương 6 - ĐH Kinh tế Quốc dân
21 p |
88 |
15
-
Bài giảng Kinh tế quản lý - Chương 6: Cấu trúc thị trường
24 p |
117 |
12
-
Bài giảng Chương 6: Phân phối
21 p |
121 |
11
-
Bài giảng môn học Quản trị kênh phân phối: Chương 6 - ThS. Huỳnh Hạnh Phúc
41 p |
69 |
10
-
Bài giảng Tin học Quản lý SPSS: Chương 6 - Phạm thị Mộng Hằng
9 p |
123 |
10
-
Bài giảng Khoa học quản lý - Chương 6: Lãnh đạo
9 p |
99 |
9
-
Bài giảng Khoa học quản lý ứng dụng: Chương 6 - ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu
6 p |
66 |
7
-
Bài giảng Nguyên lý quản trị kinh doanh: Chương 6 - Nguyễn Hải Sản
72 p |
51 |
4
-
Bài giảng Tâm lý quản trị kinh doanh - Chương 6: Giao tiếp trong quản trị kinh doanh (Năm 2022)
13 p |
28 |
4
-
Bài giảng Tâm lý quản trị kinh doanh - Chương 6: Giao tiếp trong quản trị kinh doanh
13 p |
38 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
