intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Bệnh giang mai - BS.ThS. Vương Minh Ngọc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:32

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Bệnh giang mai do BS.ThS. Vương Minh Ngọc được biên soạn với mục tiêu: Mô tả được các đặc điểm dịch tễ học bệnh giang mai; Trình bày được triệu chứng lâm sàng và chẩn đoán giang mai 1 & 2; Trình bày được các phản ứng huyết thanh trong chẩn đoán bệnh giang mai; Trình bày được các phác đồ điều trị bệnh giang mai; Nêu được các biện pháp phòng bệnh giang mai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Bệnh giang mai - BS.ThS. Vương Minh Ngọc

  1. BỆNH GIANG MAI BS.ThS. Vương Minh Ngọc Bộ môn Da Liễu
  2. MỤC TIÊU  Mô tả được các đặc điểm dịch tễ học bệnh giang mai.  Trình bày được triệu chứng lâm sàng và chẩn đoán giang mai 1 & 2.  Trình bày được các phản ứng huyết thanh trong chẩn đoán bệnh giang mai.  Trình bày được các phác đồ điều trị bệnh giang mai.  Nêu được các biện pháp phòng bệnh giang mai.
  3.  Đại cương:  Bệnh lây truyền qua đường tình dục.  Do xoắn khuẩn Trèponema Pallidum.  Bệnh nhiễm trùng hệ thống: da, niêm, nội tạng…  Dịch tễ học:  Là tệ nạn xã hội, gặp khắp thế giới.  Bệnh LTQĐTD.  Gặp nhiều ở tuổi hoạt động tình dục.  Gặp ở mọi chủng tộc.  Nam: nữ (2:1).  GM bẩm sinh tăng theo tần xuất GM ở người lớn.
  4. PHÂN LOẠI.  Phân loại theo cổ điển:  GM thời kỳ I, II, III.  Phân loại theo cách mới (WHO):  GM sớm: Bệnh < 2 năm.  GM muộn: Bệnh > 2 năm.
  5. GIANG MAI THỜI KÌ I.  GM thời kì I: 45 ngày.  Triệu chứng lâm sàng:  Ủ bệnh: 21 ngày (10 – 100 ngày).  Săng GM:  Hạch GM:
  6. GIANG MAI THỜI KÌ I.  Săng GM: 6 đặc tính của Alfred Fournier.  Vết lở tròn, bầu dục 0,5-2 cm  Giới hạn rõ và đều, không bờ  Đáy sạch, màu đỏ tươi  Bóp không đau  Nền cứng  Hạch đi kèm.  Hạch GM: Đặc tính của hạch  Xuất hiện sau săng 5-6 ngày  Cùng bên với săng  Số lượng nhiều, có 1 hạch nhóm trưởng  Hạch chắc, di động, không viêm, không đau, không hóa mũ
  7.  Chancre
  8. SĂNG GIANG MAI
  9. GIANG MAI THỜI KÌ I.  Dạng lâm sàng đặc biệt cuả săng:  Săng loét:  Săng viêm.  GM không có săng: 15-30% trường hợp  GM cụt đầu:do dùng thuốc ngay sau khi bị lây
  10. GIANG MAI THỜI KÌ I.  Tiến triển của săng:  Không điều trị: lành 3 – 6 tuần và để lại sẹo, nhưng bệnh vẫn còn  Điều trị: săng lành 1 – 2 tuần. Xoắn khuẩn mất trong 24-48h  Biến chứng:  Hẹp bao quy đầu.  Sưng bao quy đầu nghẽn.  Bội nhiễm.
  11. GIANG MAI THỜI KÌ I.  Chẩn đoán:  Chẩn đoán xác định: dựa vào:  LS: Săng, hạch.  CLS: Soi, PƯHT.  Săng < 5 ngày: FTA-abs  Săng < 7 ngày: FTA-abs, PTHA  Săng >14 ngày: VDRL  Chẩn đoán phân biệt:  Săng hạ cam mềm, Herpes sinh dục, săng ghẻ, bệnh hột xoài..
  12. Phân biệt săng GM và Hạ cam mềm  Săng giang mai:  Săng hạ cam mềm:  Vết lở tròn, bầu dục,1 săng.  Vết loét, nhiều săng.  G/H rõ, không bờ.  Bờ đôi.  Đáy sạch.  Đáy bẩn.  Bóp không đau.  Bóp đau.  Nền cứng.  Nền mêm  Hạch  Không hạch  Hạch giang mai:  Hạch hạ cam: Cùng bên với săng. Cùng bên với săng. Nhiều hạch to, nhỏ, chắc, di Một hạch, hạch viêm, đau, động, không đau, không viêm. vỡ mủ màu chocolate.
  13. GIANG MAI THỜI KÌ II.  Bắt đầu sau 45 xuất hiện săng,  Vi khuẩn lan rộng trong máu, lan tràn khắp cơ thể: da, niêm mạc, có thể nội tạng  Bệnh kéo dài đến năm thứ 2, 3  Rất lây  PUHT (+) 100%
  14. GIANG MAI THỜI KÌ II.  Triệu chứng lâm sàng:  Ban đào.  Ban GM sẩn.  Ban GM không điển hình.  Tổn thương niêm mạc (mảng niêm mạc).  Tổn thương nang lông (rụng lông mày, râu, tóc).  Tổn thương nội tạng: ít gặp. Hạch, nhức đầu, vàng da, phù…
  15. GIANG MAI THỜI KÌ II
  16. GIANG MAI THỜI KÌ II
  17. GIANG MAI THỜI KÌ II
  18. GIANG MAI THỜI KÌ II.  Cận lâm sàng:  PƯHT (+) 100%  Chẩn đoán:  Xác định: LS, CLS.  Phân biệt:  Vẩy phấn hồng Gibert.  Chốc mép.  Vẩy nến  Mụn trứng cá
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2