Bài giảng CÁC GIỚI SINH VẬT
lượt xem 15
download
- Hiểu được giới là gì và nó được phân loại như thế nào. - Nắm được đặc điểm chung của từng giới. - Xác định được vị trí và tác động của con người đến sinh giới. Từ đó, nâng cao nhận thức của các em về vấn đề môi trường.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng CÁC GIỚI SINH VẬT
- Trường ĐH An Giang Khoa sư phạm PHẦN DỰ THI Bộ môn Sinh Sinh viên dự thi: Phạm Tấn Đạt Lớp: DH10B
- Mục tiêu: - Hiểu được giới là gì và nó được phân loại như thế nào. - Nắm được đặc điểm chung của từng giới. - Xác định được vị trí và tác động của con người đến sinh giới. Từ đó, nâng cao nhận thức của các em về vấn đề môi trường.
- Nội dung bài I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: II. Đặc điểm chính của mỗi giới: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh giới:
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Khái niệm giới: 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Khái niệm 1. Khái niệm: giới: GIỚI 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của NGÀNH mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: LỚP 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: BỘ 4. Giới thực vật: 5. Giới động HỌ vật: III. Vị trí và tác CHI động của con người LOÀI đến sinh
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Khái niệm 1. Khái niệm: giới: 2. Phân loại: Giới là đơn vị phân loại lớn nhất II. Đặc điểm chính của bao gồm các ngành sinh vật có chung mỗi giới: những đặc điểm nhất định. 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Khái niệm 2. Phân loại: giới: 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của GIỚI THỰC VẬT GIỚI NẤM GIỚI ĐỘNG VẬT mỗi giới: (Plantae) (Fungi) (Animalia) 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: GIỚI NGUYÊN SINH 3. Giới nấm: (Protista) Tế bào nhân thực 4. Giới thực vật: 5. Giới động Tế bào nhân sơ GIỚI KHỞI SINH vật: (Monera) III. Vị trí và tác động của con người đến sinh
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Khái niệm 2. Phân loại: giới: 2. Phân loại: II. Đặc điểm Whittaker và Margulis chia giới chính của mỗi giới: sinh vật thành 5 giới. 1. Giới khởi Bao gồm: Giới khởi sinh, giới sinh: 2. Giới nguyên nguyên sinh, giới nấm, giới thực sinh: 3. Giới nấm: vật, giới động vật. 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: II. Đặc điểm chính của mỗi 1. Khái niệm giới: giới: 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của - Là sinh vật nhân sơ hay nhân thực? mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: - Là sinh vật đơn bào hay đa bào? 2. Giới nguyên sinh: - Phương thức sống (dinh dưỡng) 3. Giới nấm: 4. Giới thực như thế nào? vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Giới khởi sinh 1. Khái niệm giới: (Monera): 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Giới khởi sinh 1. Khái niệm giới: (Monera): 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh Vi khuẩn Lam
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Giới khởi sinh 1. Khái niệm giới: (Monera): 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh Vi khuẩn Rhizobium
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Giới khởi sinh 1. Khái niệm giới: (Monera): 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người Liên cầu khuẩn kí sinh ở lợn đến sinh
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Khái niệm 1. Giới khởi sinh (Monera): giới: 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Giới khởi sinh 1. Khái niệm giới: (Monera): 2. Phân loại: 2 µm II. Đặc điểm chính của mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh Vi khuẩn E.Coli
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Giới khởi sinh 1. Khái niệm giới: (Monera): 2. Phân loại: II. Đặc điểm - Gồm những sinh vật nhân sơ, chính của mỗi giới: đơn bào, kích thước nhỏ bé. 1. Giới khởi - Sinh sản nhanh. sinh: 2. Giới nguyên - Phương thức sống đa dạng. sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Khái niệm 2. Giới nguyên sinh (Protista) giới: 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của Bao gồm mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: Tảo Nấm nhầy Động vật nguyên sinh 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Khái niệm 2. Giới nguyên sinh (Protista) giới: 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh Tảo đơn bào
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Khái niệm 2. Giới nguyên sinh (Protista) giới: 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh Tảo đa bào
- I. Giới và hệ thống phân loại 5 giới: 1. Khái niệm 2. Giới nguyên sinh (Protista) giới: 2. Phân loại: II. Đặc điểm chính của mỗi giới: 1. Giới khởi sinh: 2. Giới nguyên sinh: 3. Giới nấm: 4. Giới thực vật: 5. Giới động vật: III. Vị trí và tác động của con người đến sinh Nấm nhày
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh quyển
9 p | 774 | 141
-
Bài giảng Đa dạng sinh học và bảo tồn thiên nhiên - PGS.TS. Đặng Kim Vui & TS. Hoàng Văn Hùng
30 p | 268 | 67
-
Bài giảng Công nghệ sinh học thực phẩm: Chương 2 - ThS. Phạm Hồng Hiếu
24 p | 198 | 32
-
Bài giảng Các kỹ thuật giảm thiểu chất thải
101 p | 195 | 29
-
Bài giảng Công nghệ sinh học đại cương: Chương 4 - ThS. Ninh Thị Thảo
123 p | 115 | 25
-
Bài giảng Công nghệ sinh học thực phẩm: Chương 1 - ThS. Phạm Hồng Hiếu
53 p | 139 | 19
-
Bài giảng Công nghệ sinh học thực phẩm: Chương 4(2) - ThS. Phạm Hồng Hiếu
40 p | 117 | 15
-
Thế giới thực vật
19 p | 90 | 13
-
Bài giảng Công nghệ sinh học và Môi trường: Pháp luật an toàn sinh học
46 p | 104 | 12
-
Bài giảng Chương 5: Sự tiến hóa
36 p | 92 | 7
-
Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 5: Sự tiến hóa
18 p | 103 | 6
-
Bài giảng Phân loại sinh giới
0 p | 74 | 5
-
Bài giảng Tài nguyên sinh vật và môi trường (Phần động vật) - ThS. Dương Thị Bích Huệ
76 p | 90 | 4
-
Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 5
18 p | 37 | 3
-
Bài giảng Sinh thái vi sinh vật: Chương 3 - TS. Nguyễn Xuân Cảnh
21 p | 30 | 3
-
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 5 - Dương Thu Hương
35 p | 7 | 3
-
Bài giảng Sinh học động vật: Chương 1 - TS. Nguyễn Hữu Trí
56 p | 51 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn