intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Các thuốc ức chế SGLT2 dược lý khác biệt về tác dụng, an toàn - TS.DS. Nguyễn Quốc Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

45
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Các thuốc ức chế SGLT2 dược lý khác biệt về tác dụng, an toàn do TS.DS. Nguyễn Quốc Bình biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Dược lý nhóm thuốc ức chế SGLT2i, dược lý chuyên biệt của từng SGLT2i, khác biệt giữa các SGLT2i trong thực hành lâm sàng,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Các thuốc ức chế SGLT2 dược lý khác biệt về tác dụng, an toàn - TS.DS. Nguyễn Quốc Bình

  1. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 HỘI NGHỊ CẢNH GIÁC DƯỢC TOÀN QUỐC NĂM 2018 THỰC HÀNH CẢNH GIÁC DƯỢC TRÊN LÂM SÀNG CÁC THUỐC ỨC CHẾ SGLT2 DƯỢC LÝ KHÁC BIỆT VỀ TÁC DỤNG, AN TOÀN TS.DS. Nguyễn Quốc Bình Khoa Dược, Bệnh viện Chợ Rẫy Nha Trang, 18/8/2018 SGLT2 Inhibitor là gì? Ức chế SGLT2 là nhóm thuốc hạ đường huyết, tác động thông qua làm giảm tái hấp thu đường ở ống thận (ống lượn gần) SGLT2i Giảm tiết Giảm hiệu Tăng ly giải mô mỡ insulin ứng  incretin Tăng tiết glucagon Hyperg lycemia Tăng tái hấp HGP Increased Decreased G Uptak lucose e thu đường  Tăng đường huyết Rối loạn thần Giảm thu nhận glucose Tăng sản xuất kinh dẫn truyền glucose ở gan Tài liệu chia sẻ miễn phí từ website canhgiacduoc.org.vn 1
  2. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 Ra đời của SGLT2 Inhibitor Thế giới: 03 thuốc (2 đã có mặt tại VN) Một số “candidat” khác DƯỢC LÝ NHÓM THUỐC ỨC CHẾ SGLT2 Tài liệu chia sẻ miễn phí từ website canhgiacduoc.org.vn 2
  3. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 Cấu tạo hoá học các SGLT2 Inhibitor Empagliflozin Dapagliflozin Canagliflozin O O O Danh pháp: đuôi gliflozin Phlorizin Cơ chế tác dụng Collecting Glomerulus duct Proximal tubule Distal tubule S1 Glucose filtration SGLT2 SGLT1 S3 Na+ & Glucose 90% reabsorption 10% SGLT2 Increased inhibitor Minimal glucose glucose excretion Loop of Henle excretion Cơ chế hạ đường huyết độc lập - 70-80 g/day với insulin - ( - 280-320 Kcal/day) Wright EM. Am J Physiol Renal Physiol. 2001;280:F10-F18; Lee YJ et al. Kidney Int Suppl. 2007;106:S27-S35; Han S. Diabetes. 2008;57:1723-1729. Tài liệu chia sẻ miễn phí từ website canhgiacduoc.org.vn 3
  4. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 Đặc tính dược lý, liều dùng của SLLT2i Empagliflozin Dapagliflozin Canagliflozin Liều điều trị (mg/ngày) 10–25 5–10 100–300 Liều bắt đầu 10 5 100 Ngày một lần Ngày một lần Ngày một lần Cách dùng Cùng hoặc không cùng thức Cùng hoặc không cùng thức Trước bữa đầu tiên ăn ăn Nồng độ đỉnh trong huyết thanh (Tmax) (giờ sau khi uống) 1.5 g Trong vòng 2 g 1–2 g Hấp thu (sinh khả dụng đường uống ≥ 60% ~ 78% ~ 65% trung bình) Gắn protein huyết tương 86.2 % 91% 99% 4740 AUC 628ng giờ/ml nmol.giờ/L (2137ng.giờ/ml) NA Cmax 158 ng/ml 687 nmol/L (309 ng/ml) Chuyển hoá Chủ yếu là glucuronid hoá, không chất chuyển hoá có hoạt tính Thải trừ Gan:thận 41:54 Gan:thận 22:78 Gan:thận 67:33 (thời gian bán thải, giờ) (12.4) (12.9) (13.1) Sha S, et al. Diab Obes Metab. 2015; 17:188–197; Fujita Y, et al. J Diabetes Invest 2014;5:265–275 Zambrowiczet al. Clinical Pharmacology & Therapeutics 2012; 92: 158–169 VN label of empagliflozin, dapagliflozin TD không mong muốn thường gặp của các SGLT2i * Tất các các thuốc SGLT2i hiện nay đều làm tăng nguy cơ nhiễm trùng tiểu và nhiễm trùng sinh dục.1,2 * Đa số các trường hợp đều - Mức độ nhẹ tới trung bình. - Đáp ứng với điều trị chuẩn. - Hiếm khi phải ngừng thuốc1,2 Tài liệu chia sẻ miễn phí từ website canhgiacduoc.org.vn 4
  5. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 DƯỢC LÝ CHUYÊN BIỆT CỦA TỪNG SGLT2i SGLT2 Inhibitor: khác biệt về liều dùng 10-25 mg/1 lần/ngày 5-10 mg/1 lần/ngày 100-300 mg/1 lần/ngày Empagliflozin1 Dapagliflozin2 Canagliflozin3 MW: 450.912 g/mol MW: 408.875 g/mol MW: 444.517 g/mol Hấp thu: ~ 60% Hấp thu: ~ 78% Hấp thu: ~ 65% Tài liệu chia sẻ miễn phí từ website canhgiacduoc.org.vn 5
  6. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 SGLT2 Inhibitor: khác biệt về tính chọn lọc 3000 2500 Tính chọn lọc 2000 Kém chọn lọc gấp 2 lần 1500 1000 Kém chọn lọc gấp 10 lần 500 0 Empagliflozin Dapagliflozin Canagliflozin Ái lực gắn SGLT2 của cana thấp hơn 10 lần so với ái lực gắn của empa, thấp hơn so với dapa 1. Preclinical data; adapted from Grempler R. Diabetes Obes Metab 2012;14:83 SGLT2 Inhibitor: khác biệt về tđ ức chế SGLT1 Orally ingested radio-labelled glucose appearance in plasma over time Canagliflozin Empagliflozin* 50 Baseline (n=66) 40 Empa 25mg (n=66) Oral glucose appearance (µmol.kgFFM-1.min-1) 30 20 10 0 -60 0 60 120 180 240 300 Time (h) Time (min) Canagliflozin làm chậm hấp thu glucose tại ruột tạm thời 1 Empagliflozin không ảnh hưởng hấp thu glucose tại ruột2 Ngày một lần Ngày một lần Trước bữa đầu tiên Cùng hoặc không cùng thức ăn * Data from different studies; please note the limitations of indirect comparisons 1. Polidori D. Diabetes Care 2013;36:2154. 2. Ferrannini E, et al. J Clin Invest. 2014;124:499 Tài liệu chia sẻ miễn phí từ website canhgiacduoc.org.vn 6
  7. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 SGLT2i: khác biệt về biến cố hạ đường huyết Tỉ lệ biến cố hạ ĐH của các thuốc SGLT2i nhìn chung tương đương với placebo trừ khi điều trị nền có SU và/hoặc insulin. Liều thông dụng: tỷ lệ biến cố hạ ĐH gặp với cana cao hơn 02 thuốc còn lại. SGLT2i: khác biệt về tỷ lệ nhiễn khuẩn sinh dục Tài liệu chia sẻ miễn phí từ website canhgiacduoc.org.vn 7
  8. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 SGLT2i: khác biệt về biến cố ngoại ý liên quan đến giảm thể tích SGLT2i: khác biệt về an toàn trên tim mạch Trial Endpoint HR (95% CI) p-value EMPA-REG 3P-MACE 0.86 (0.74, 0.99) 0.04 OUTCOME®1 CV death 0.62 (0.49, 0.77)
  9. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 SGLT2i: khác biệt về hiệu quả HbA1c trên BN suy thận trung bình Canagliflozin in Dapagliflozin in Empagliflozin in eGFR 30 to
  10. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 SGLT2i: khác biệt về nguy cơ gãy xương Pooled safety analysis of all placebo- CANVAS program2 controlled stuides1 Placebo EMPA 10 EMPA 25 Placebo Canagliflozin N=4203 N=4221 N=4196 N=4347 N=5795 Rate/1000 pt-years Rate/1000 pt-years Bone fractures (all) 17.0 16.0 14.0 11.9 15.4 EMPA REG OUTCOME® 16.1 15.8 14.7 only3 Direct comparison of trials should be interpreted with caution due to differences in study design, populations and methodology 1. Kohler S et al. Adv Ther 2017;34:1; 2. Neal B et al. New Engl J Med 2017. DOI: 10.1056/NEJMoa1611925. 3. Zinman B et al. N Engl J Med 2015;373:2117 KHÁC BIỆT GIỮA CÁC SGLT2i TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG Tài liệu chia sẻ miễn phí từ website canhgiacduoc.org.vn 10
  11. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 Thông tin kê toa: Liều khuyến cáo Empagliflozin • Liều khởi đầu khuyến cáo là 10 mg một lần mỗi ngày (od). • Đối với BN dung nạp với liều 10 mg od và có eGFR ≥60, cần kiểm soát đường huyết (ĐH) chặt chẽ hơn, liều có thể tăng lên 25 mg od. • Liều tối đa hàng ngày là 25 mg. • Không cần chỉnh liều ở BN suy thận nhẹ (eGFR 60-90) Dapagliflozin • Liều khuyến cáo là 10 mg dapagliflozin od • Không cần chỉnh liều ở BN có eGFR>60 Canagliflozin • Liều khởi đầu khuyến cáo là 100 mg od. • Đối với BN dung nạp với liều canagliflozin 100 mg od và có eGFR ≥ 60 cần kiểm soát ĐHchặt chẽ hơn, liều có thể tăng lên 300 mg od • hông cần chỉnh liều ở BN có eGFR ≥60. Thông tin kê toa: Khuyến cáo trên đối tượng bệnh nhân đặc biệt Empagliflozin • Chỉ khởi đầu sử dụng ở BN với eGFR ≥ 60 Suy thận • Liều sử dụng là 10 mg ở BN có eGFR >45 và
  12. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 Khuyến cáo ADA 2018 23 †U.S. Food and Drug Administration–approved for CVD benefit. Tóm tắt • Ức chế SGLT2 là nhóm thuốc ĐTĐ mới với cơ chế độc lập insulin và hiệu quả kiểm soát đường huyết đã được chứng minh khi sử dụng đơn trị hoặc phối hợp. • Tính an toàn tương đương với giả dược, ngoại trừ nhiễm trùng niệu dục. Cần tiếp tục đánh giá dữ liệu an toàn dài hạn. • Empagliflozin chứng minh lợi ích trên tim mạch qua nghiên cứu EMPA-REG OUTCOME làm giảm 38% nguy cơ tử vong tim mạch và là thuốc ĐTĐ đường uống đầu tiên được FDA phê duyệt chỉ định giảm tử vong tim mạch ở BN ĐTĐ kèm bệnh tim mạch. • Lựa chọn thuốc trên lâm sàng nên dựa trên bằng chứng, tránh ngoại suy từ thông tin của các thuốc cùng nhóm. 8/20/2018 Tài liệu chia sẻ miễn phí từ website canhgiacduoc.org.vn 12
  13. Trung tâm DI&ADR Quốc gia Hội nghị Cảnh giác Dược 2018 Trung tâm DI&ADR khu vực TP. HCM Nha Trang, 18/8/2018 CÁM ƠN SỰ CHÚ Ý THEO DÕI CỦA QUÝ VỊ. Thank you for your attention. Tài liệu chia sẻ miễn phí từ website canhgiacduoc.org.vn 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2