Bài giảng Các tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng - Uông Hồng Sơn
lượt xem 22
download
Bài giảng Các tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng do Uông Hồng Sơn biên soạn nêu lên khối lượng riêng, khối lượng thể tích, khối lượng thể tích xốp, độ rỗng, độ hổng, độ mịn, thành phần hạt, độ ẩm, độ hút nước của vật liệu xây dựng; tính chất cơ học của vật liệu xây dựng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Các tính chất cơ lý của vật liệu xây dựng - Uông Hồng Sơn
- CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA VẬT LIỆU XÂY DỰNG GIẢNG VIÊN: UÔNG HỒNG SƠN
- 1. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 1.1. KHỐI LƯỢNG RIÊNG: • ĐỊNH NGHĨA: KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA VẬT LIỆU LÀ KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH VẬT LIỆU Ở TRẠNG THÁI HOÀN TOÀN ĐẶC. m • CÔNG THỨC: γ , ( g / cm3) a V a • VÍ DỤ : XÁC ĐỊNH KL RIÊNG CỦA XM. • KL RIÊNG CỦA: XI MĂNG (3,053,15 G/CM3 TCXDVN 40302003), CỐT LIỆU (TCVN 75722006), BÊ TÔNG NẶNG (TCVN 3112:1993), GẠCH XÂY (TCVN 63554:1998).
- 1.2. KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH: • ĐỊNH NGHĨA: KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH CỦA VẬT LIỆU LÀ KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH VẬT LIỆU Ở TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN BAO GỒM CẢ THỂ TÍCH LỖ RỖNG CÓ TRONG NÓ. • CÔNG THỨC: m γ , ( g / cm3) v V o • KL THỂ TÍCH Ở TRẠNG THÁI KHÔ HOÀN TOÀN, KHÔ TỰ NHIÊN, KL THỂ TÍCH Ở TT BÃO HOÀ NƯỚC. • VÍ DỤ: XÁC ĐỊNH KLTT CỦA BÊ TÔNG. • KL THỂ TÍCH CỦA: CỐT LIỆU (TCVN 75722006), HỖN HỢP VỮA VÀ VỮA (TCVN 3121:2003), HỖN HỢP BÊ TÔNG NẶNG (TCVN 3108:1993), BÊ TÔNG (TCVN 3115:1993), GẠCH XÂY (TCVN 6355 5:1998), TẤM SÓNG (TCVN 4435:2000), NGÓI (KL 1M2 BÃO HOÀ NƯỚC).
- 1.3. KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH XỐP: • ĐỊNH NGHĨA: KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH XỐP (CHỈ CÓ Ở VẬT LIỆU HẠT RỜI NHƯ CÁT, SỎI, ĐÁ DĂM,XI MĂNG...) LÀ KHỐI LƯỢNG CỦA MỘT ĐƠN VỊ THỂ TÍCH CỦA CÁC HẠT VẬT LIỆU ĐỔ ĐỐNG BAO GỒM CẢ ĐỘ RỖNG CỦA HẠT VÀ ĐỘ HỔNG GIỮA CÁC HẠT. m γ , ( Kg / m3) • CÔNG THỨC: x V x • KL THỂ TÍCH XỖP Ở TT KHÔ HOÀN TOÀN, KHÔ TỰ NHIÊN. • VÍ DỤ: XÁC ĐỊNH KLTT XỐP CỦA CỐT LIỆU • KL THỂ TÍCH XỐP CỦA: XM (110013001600 KG/M3), CÁT (>1150 KG/M3TCVN 75722006), ĐÁ SỎI (TCVN 75722006).
- SO SÁNH m4 a n KL RIÊNG: m4 (m2 m3 ) m4 KL THỂ TÍCH (KHÔ): vk n m1 (m2 m3 ) KL THỂ TÍCH (BÃO HOÀ): m1 vbh n m1 (m2 m3 )
- 1.4. ĐỘ RỖNG: • ĐỊNH NGHĨA: ĐỘ RỖNG LÀ TỈ LỆ PHẦN TRĂM GIỮA THỂ TÍCH CÁC LỖ RỖNG CÓ TRONG VẬT LIỆU, TRÊN THỂ TÍCH TỰ NHIÊN CỦA VẬT LIỆU ĐÓ . Vr • CÔNG THỨC: r *100% (1 vk ) *100%. V o a • LỖ RỖNG: LỖ RỔNG HỞ (THÔNG NHAU), LỖ RỖNG KÍN. • ĐỘ RỖNG: ẢNH HƯỞNG TỚI CƯỜNG ĐỘ, TÍNH HÚT NƯỚC, CHỐNG THẤM, ĂN MÒN, CÁCH ÂM, CÁCH NHIỆT …VV CỦA VẬT LIỆU. • ĐỘ RỖNG CỦA: GẠCH XÂY (TCVN 63556:1998).
- 1.5. ĐỘ HỔNG: • ĐỊNH NGHĨA: ĐỘ HỖNG GIỮA CÁC HẠT VẬT LIỆU RỜI LÀ TỈ LỆ GIỮA THỂ TÍCH CÁC KHE HỔNG GIỮA CÁC HẠT VẬT LIỆU TRÊN THỂ TÍCH ĐỔ ĐỐNG TỰ NHIÊN CỦA VẬT LIỆU ĐÓ . Vrx rx *100% (1 x ) *100%. Vx v *1000 • CÔNG THỨC: • ĐỘ HỔNG CỦA : ĐỘ HỔNG Ở TRẠNG THÁI TN, Ở TRẠNG THÁI LÈN CHẶT, CỐT LIỆU (TCVN 75722006).
- 1.6. ĐỘ MỊN: • ĐỊNH NGHĨA: LÀ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ KÍCH THƯỚC HẠT CỦA CÁC LOẠI VẬT LIỆU DẠNG BỘT. • ĐỘ MỊN XÁC ĐỊNH THEO %: XÁC ĐỊNH BẰNG SÀNG (80 M). • ĐỘ MỊN XÁC ĐỊNH THEO TỶ DIỆN BỀ MẶT (CM2/G): TỔNG DIỆN TÍCH BỀ MẶT CỦA CÁC HẠT VL CÓ TRONG 1 ĐƠN VỊ KL. • ĐỘ MỊN CỦA: XI MĂNG (02 PP, TCVN 40302003), SILICAFUME (120.000 CM2/G) … VV. STT ChØ tiªu PC30 PC40 PC50 PCB30 PCB40 1 ®é mÞn (%) 2700 (cm2/g)
- 1.7. THÀNH PHẦN HẠT: • ĐỊNH NGHĨA: THÀNH PHẦN HẠT LÀ CHỈ TIÊU KĨ THUẬT ĐÁNH GIÁ PHẦN TRĂM CÁC HẠT CÓ KÍCH THƯỚC KHÁC NHAU TRONG MỘT TẬP HỢP VẬT LIỆU DẠNG HẠT RỜI. • LƯỢNG SÓT RIÊNG BIỆT : AI = MI X 100/M (%). • TÍNH LƯỢNG SÓT TÍCH LUỸ: AI = A2,5 + A1,25 + …. + AI %. KÝch thíc lç sµng mm Cèt liÖu nhá Cèt liÖu lín 0,14 0,31 0,63 1,25 2,5 5 5 10 20 40 70 100 5 • T/P HẠT CỦA CỐT LIỆU ANH HƯỞNG TRỰC TIẾP TỚI ĐỘ RỖNG CỦA VL, CƯỜNG ĐỘ, LƯỢNG SỬ DỤNG XM (ĐỐI VỚI BT). • CỐT LIỆU DÙNG ĐỂ SXBT PHẢI ĐÁP ỨNG TCVN 7570:2006 . • CỐT LIỆU DÙNG CHO CÁC CTGT: TCN.
- 1.8. ĐỘ ẨM: • ĐỊNH NGHĨA: ĐỘ ẨM LÀ TỈ LỆ PHẦN TRĂM NƯỚC NẰM TRONG VẬT LIỆU . m1 m0 • CÔNG THỨC: W .100, % m0 M1: KL MẪU Ở TRẠNG THÁI ẨM TỰ NHIÊN, G; M0: KL MẪU Ở TRẠNG THÁI SẤY KHÔ (105110OC), G. • ĐỘ ẨM CỦA : CỐT LIỆU (TCVN 75722006). BÊ TÔNG (KĐCL). • ĐỘ ẨM CỦA CỐT LIỆU ẢNH HƯỞNG TỚI LƯỢNG NƯỚC SỬ DỤNG, TÍNH CÔNG TÁC, CƯỜNG ĐỘ.
- 1.9. ĐỘ HÚT NƯỚC: • ĐỊNH NGHĨA: ĐỘ HÚT NƯỚC LÀ KHẢ NĂNG HÚT VÀ GIỮ ĐƯỢC NƯỚC TRONG CÁC LỖ RỖNG CỦA VẬT LIỆU DƯỚI ÁP LỰC THƯỜNG. • CÔNG THỨC: m1 m Wm .100, % m M1: KL MẪU ĐÃ BÃO HOÀ NƯỚC, KHÔ BỀ MẶT, G; M : KL MẪU ĐÃ SẤY KHÔ HOÀN TOÀN, G. • ĐỘ HÚT NƯỚC CỦA : CỐT LIỆU (TCVN 75722006), BÊ TÔNG (TCVN 3113:1993 ), VỮA (TCVN 3121:2003 ), GẠCH XÂY (TCVN 63553:1998 ), GẠCH XM (TCVN 6065:1995 ), NGÓI (TCVN 4313:1995), GẠCH ỐP LÁT (TCVN 5415:1998). • ĐỘ HÚT NƯỚC ẢNH HƯỞNG TỚI KHẢ NĂNG CHỐNG THẤM, CHỐNG ĂN MÒN, TUỔI THỌ CỦA VL.
- 2. TÍNH CHẤT CƠ HỌC 2.1. CƯỜNG ĐỘ: • ĐỊNH NGHĨA: CƯỜNG ĐỘ LÀ KHẢ NĂNG CỦA VẬT LIỆU CHỐNG LẠI SỰ PHÁ HOẠI DO TẢI TRONG GÂY RA VÀ ĐƯỢC BIỂU THỊ BẰNG ỨNG SUẤT TỚI HẠN KHI MẪU VẬT LIỆU BỊ PHÁ HOẠI. Pn ,k ,u • CÔNG THỨC CHUNG: Rn ,k ,u F • XM (UỐN, NÉN, TCVN 6016:1995 ), ĐÁ GỐC (NÉN, TCVN 7572 10:2006), CL LỚN (NÉN DẬP, TCVN 757211:2006), BT (NÉNTCVN 3118:1993, KÉO KHI UỐNTCVN 3119:1993, KÉO KHI BỬATCVN 3120:1993), VỮA (UỐN, NÉN, BÁM DÍNHTCVN 3121:2003), GẠCH XÂY (NÉN, UỐNTCVN 6355:1998), GẠCH XM (ĐỘ CHỊU LỰC VA ĐẬP, TẢI TRỌNG UỐN GÃYTCVN 6065:1995 ), NGÓI (TẢI TRỌNG UỐN GÃYTCVN 4313:1995), TẤM SÓNG XM (TẢI TRỌNG UỐN GÃYTCVN 4435:2000), GẠCH GỐM ỐP LÁT (UỐN TCVN 5415:1998).
- 2.2. TÍNH BIẾN DẠNG: • ĐỊNH NGHĨA: TÍNH BIẾN DẠNG LÀ TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU CÓ THỂ THAY ĐỔI HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC KHI CÓ NGOẠI LỰC TÁC DỤNG LÊN NÓ. • NGOẠI LỰC TÁC DỤNG LÀM THAY ĐỔI HOẶC PHÁ VỠ THẾ CÂN BẰNG LÀM CHO CÁC PHẦN TỬ TRONG CẤU TRÚC CỦA VL CÓ NHỮNG CHUYỂN VỊ TƯƠNG ĐỐI. • BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI: SAU KHI NGOẠI LỰC HẾT TÁC DỤNG, BIẾN DẠNG CŨNG MẤT ĐI. THƯỜNG CÓ KHI TẢI TRỌNG NHỎ VÀ TÁC DỤNG NGẮN HẠN. l E , N / MM 2 l • BIẾN DẠNG DẺO: SAU KHI NGOẠI LỰC HẾT TÁC DỤNG, BIẾN DẠNG VẪN CÒN.
- 2.3. ĐỘ CỨNG: • ĐỊNH NGHĨA: ĐỘ CỨNG LÀ TÍNH CHẤT CỦA VẬT LIỆU CHỐNG LẠI TÁC ĐỘNG CƠ HỌC CỦA VẬT KHÁC CỨNG HƠN NÓ. • ĐỘ CỨNG THEO THANG MOHS: ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI VL KHOÁNG (GẠCH GỐM ỐP LÁT), MANG T/C ĐỊNH TÍNH. • ĐỘ CỨNG VEBE CỦA HỖN HỢP BT: ĐO BẰNG THỜI GIAN (GIÂY, 5 – 30 S). Tªn kho¸ng chuÈn ®é cøng thang Mohs Tªn kho¸ng chuÈn ®é cøng thang Mohs Tan 1 Trêng th¹ch 6 Th¹ch cao 2 Th¹ch anh 7 CanxÝt 3 Topa 8 Florua canxi 4 Corun 9 ApatÝt 5 Kim c¬ng 10
- 2.1. ĐỘ MÀI MÒN: • ĐỊNH NGHĨA: ĐỘ MÀI MÒN LÀ ĐỘ HAO MÒN KHỐI LƯỢNG TRÊN MỘT ĐƠN VỊ DIỆN TÍCH MẪU BỊ MÀI MÒN TRÊN THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM. • ĐỘ MÀI MÒN CỦA BT, VỮA, GẠCH XM: m m1 Mm , g / cm2 F • ĐỘ MÀI MÒN CỦA GẠCH ỐP LÁT: PHÂN LOẠI. Giai ®o¹n mm b¾t ®Çu xuÊt hiÖn khuyÕt tËt, vßng Lo¹i 150 I 600 II 750,1500 III 2100, 6000, 12000 IV • ĐỘ MÀI MÒN LOS ANGELES : ÁP DỤNG CHO CL LỚN (TÍNH THEO TỔN THẤT DƯỚI SÀNG 1,7MM). m m1 Mm .100 % m
- CÁC TÀI LIỆU PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÍ NGHIỆM 1. TÀI LIỆU: ACIIT • TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN, TCXDVN (TẬP 8,10,11), TCN (22 TCN). • HƯỚNG DẪN LẤY MẪU VÀ THỬ CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA VLXD – KS. LÊ THUẬN ĐĂNG – NXB GTVT 2001. • HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA VLXD – VIỆN KHCN XÂY DỰNG – BXD. • KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG VLXD THEO TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI – GS.TSKH NGUYỄN THÚC TUYÊN – NXB GTVT. 2. CÁC TRANG WEB: • LUẬT VIỆT NAM: WWW.LUATVIETNAM.VN • VIỆN KHCN XÂY DỰNG: WWW.IBST.VN • BỘ XÂY DỰNG: WWW.MOC.GOV.VN UÔNG HỒNG SƠN TEL: 0903.771617. MAIL: USONIBST@VNN.VN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Địa chất công trình: Chương 2 - Thành phần cấu trúc và một số tính chất cơ lý của đất đá
37 p | 463 | 80
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương II
60 p | 419 | 69
-
Bài giảng Cơ học đất (Bộ môn Địa kỹ thuật) - Chương 2: Các tính chất cơ học của đất
37 p | 188 | 24
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương 1: Các tính chất cơ bản của vật liệu
16 p | 227 | 22
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng - Trường Trung cấp chuyên nghiệp Ý Việt
88 p | 110 | 9
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng - Chương 1: Các tính chất cơ lý chủ yếu của vật liệu xây dựng
53 p | 102 | 9
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép – Chương 2: Các tính chất cơ lý của vật liệu
49 p | 76 | 9
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 2: Tính chất cơ học của đất
181 p | 99 | 5
-
Bài giảng môn Vật liệu xây dựng – Chương 1
53 p | 66 | 5
-
Bài giảng Cơ lưu chất: Chương 2 - TS. Nguyễn Quốc Ý
14 p | 56 | 4
-
Bài giảng Đặc tính vật liệu sản phẩm dầu máy
28 p | 86 | 4
-
Bài giảng Công nghệ vật liệu cách nhiệt - Chương 2: Phân loại vật liệu cách nhiệt và các tính chất cơ bản của vật liệu cách nhiệt
58 p | 55 | 3
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 4.2: Tính chất cơ học của đất (Trần Thế Việt)
16 p | 27 | 3
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 4.3: Tính chất cơ học của đất (Trần Thế Việt)
25 p | 30 | 3
-
Bài giảng Các phương pháp gia công tinh: Chương 10 - Đánh bóng
39 p | 11 | 3
-
Bài giảng Cơ học đất - Chương 2: Tính chất cơ học của đất (Trần Thế Việt)
10 p | 31 | 2
-
Bài giảng Các phương pháp cải tạo đất đá: Chương 5 - TS. Đặng Xuân Trường
43 p | 42 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn