Bài giảng Cách khám và triệu chứng học chấn thương - vết thương ngực của TS. Đoàn Quốc Hưng dưới đây nêu lên khái niệm, giải phẫu bệnh, triệu chứng, các thể bệnh thường gặp, cách điều trị đối với chấn thương - vết thương ngực. Mời các bạn tham khảo bài giảng để bổ sung thêm kiến thức về lĩnh vực này.
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Bài giảng Cách khám và triệu chứng học chấn thương - vết thương ngực - TS. Đoàn Quốc Hưng
- Cách khám và triệu chứng học
chấn thươngvết thương ngực
TS. Đoàn Quốc Hưng
Bộ môn Ngoại Trường Đại Học Y Hà nội
Khoa PT Tim Mạch Lồng ngực BV Việt Đức
- Mở đầu
► Tên môn học: Ngoại cơ sở
► Tên bài: Cách khám và tr/ch học chấn thươngvết thương
ngực (CTNVTN)
► Đối tượng: sinh viên Y3 đa khoa
► Thời gian: 3 tiết
► Địa điểm: Giảng đường
Mục tiêu
► Nắm được cơ bản giải phẫu lồng ngực và sinh lý hô hấp
► Mô tả thương tổn GPB chính trong CTVTN
► Trình bày được cách khám, các tr/ch hội chứng thường
gặp trong CTVTN
- Khái niệm
► CTN: CT vào ngực nhưng thành ngực vẫn kín,
KMP không thông với môi trường ngoài
► VTN: các thương tổn gây thông thương KMPmôi
trường ngoài
► Cc ngoại thường gặp: 1015% BV VĐ. Ưu tiên 1
trong sơ cứu, vận chuyển và θ
► NN: TNGT, TNSH, TNLĐ, bạch khí, hoả khí, 90%
tuổi lao động (2050t), ♂ khám toàn diện tránh
bỏ sót th/t
► θ: chủ yếu chống rối loạn thăng bằng sinh lý hh
th. Chỉ định mở ngực xử lý th/t GP: hạn chế
- Nhắc lại GPSL (1)
GP lồng ngực
1.Thành ngực: Khung xương sườn, cơ hoành, cơ hh
2.Các thành phần bên trong
► Phổi: lá thànhlá tạng, áp lực () KMP, phổi ko có
cơ nên ko tự co giãn nhưng gồm nhiều sợi đàn
hồi xu hướng co về rốn phổi
► Tim và mạch máu lớn
► Trung thất: Khíphế quản, TQ, Mạch máu, TK
- Nhắc lại GPSL (2)
- Nhắc lại GPSL (3)
Sinh lý hh: Hoạt động hít vàothở ra theo nguyên
lý
► Co giãn các cơ hh
► Tính đàn hồi của thành ngực, phổi
► Không khí đi từ nơi áp suất cao áp suất thấp
► Cơ hoành: 5070%
- Nhắc lại GPSL (4)
Hít vào Thở ra
Lồng ngực nở (cơ hh) Lồng ngực xẹp (đàn hồi)
Phổi nở (áp lực KMP) Ép phổi xẹp
Giảm áp suất phế nang Tăng áp suất phế nang
Không khí từ ngoài qua Không khí theo KPQ
khíPQ tự đi vào phổi ra ngoài
Như vậy để đảm bảo chức năng hh: sự toàn vẹn
lồng ngực, áp lực – KMP, thông thoáng đường thở
- Giải phẫu bệnh
1.Thành ngực
*Thủng thành ngực: Hậu quả khímáu KMP. Khi VT lớn, còn hởhh
đảo chiều, lắc lư TT
*Gãy sườn: 1 hay nhiều sườn, di lệch, hậu quả
*MSDĐ: định nghĩa, các loại, hậu quả: hh đảo chiều, lắc lư tt
*Gãy xương ức
*Vỡ cơ hoành
2.Khoang màng phổi: hậu quả rất thường gặp của các loại th/t
*Tràn khí KMP: Khái niệm, nguồn khí, hậu quả. TKMP dưới áp lực
*Tràn máu KMP: Khái niệm, nguồn máu, hậu quả
*Tràn máukhí KMP: thường gặp nhất sau CT
3.Thương tổn các tạng
*Nhu mô phổi: Rách, đụng giập tụ máu, xẹp phổi
*Khí phế quản: cơ chế giằng xé, P đột ngột đường thở
*Tim và màng tim: h/c sốc trắngsốc tím
*ĐMC và các mạch máu lớn
- Triệu chứng (1)
Các dh chung CTNVTN
1.Cơ năng
Khó thở và đau ngực, mức độ #, liên tục tăng dần
Ho khạc máu
Hỏi bệnh: cơ chế, nguyên nhân, tiền sử bệnh timphổi
2.Toàn thân: Tuỳ mức độ: Ko thay đổi sốc nặng: M, HA,
ALTMTW, Da niêm mạc, To
H/c suy hh
H/c mất máu
H/C chèn ép tim
Phát hiện tt phối hợp: sọ não, xương chậu, tứ chi, bụng…
- Triệu chứng (2)
3.Thực thể tại bộ máy hhtuần hoàn
Nhìn *Xây xát, tụ máu thành ngực,biến dạng lồng ngực (phồng,
xẹp, biên độ hh, di động ngược chiều nếu MSDĐ): chú ý tt Gan
lách thận
*Giảm biên độ hh, phập phồng cánh mũi, co kéo cơ hh, tím
môiđầu chi
*VTN: vị trí, kích thước, còn phì phò: và dự kiến tt
Sờ: đếm nhịp thở, điểm đau chói do gãy sườn, tràn khí dd, rung
thanh
Gõ: đục khi tràn máudịch, vang khi tràn khí
Nghe: RRPN , nhịp tim, tiếng tim, cọ màng tim, thổi trong tim
Chọc dò MPMT: rất hạn chế
- Triệu chứng (3)
4.Cận LS
*XQ ngực thẳngnghiêng: tt phần cứngmềm
Chỉ định, phim tiêu chuẩn tư thế đứngnằm (giới
hạn, tư thế, cường độ tia)
Tt thường gặp: gãy sườn, TMMP (Damoiseau),
TKMP, TMTKMP, TDMT, Máu cục MP, đụng giập
nhu mô phổi
*XN máu cơ bản
*Siêu âm tim, bụng
*Xn khác: khí máu, CT, nội soi KPQ...
- Các thể bệnh thường gặp (1)
1.H/c suy HH
*khó thở (tần số, kiểu thở), đau
ngực
*Tím môi, đầu chi, SpO2, khí
máu thay đổi
*RRPN, rung thanh
2.TMTKMP
*Cơ năng: khó thở, đau ngực
*Toàn thân: suy hh, mất máu
*Tại chỗ: Xây xát thành ngực,
TKDD, co kéo cơ hh, RRPN ,
gõ vang cao, đục vùng thấp
*XQ: TMTKMP
- Các thể bệnh thường gặp (2)
3.TMMP
*Cơ năng, toàn thân và
thực thể
*XQ: Đường cong
Damoiseau
- Các thể bệnh thường gặp (3)
4.TKMP
TKMP đơn thuần: ít gặp
trong CT, chủ yếu do vỡ
kén khí
*Khó thở, đau ngực nhiều,
ho khạc máu sớm
*TKDD nhiều
*XQ
*Thể LS:
TKMP dưới P
TKMP khu trú
TKMP do vỡ kén khí
- Các thể bệnh thường gặp (4)
5.VTN còn hở, phì phò máu khí: dễ, θ ngay: bịt kín
VTN đã kín: khó hơn, θ như CTN
6.MSDĐ: Chấn thương nặng
*Cơ năng và toàn thân: suy hh nặng, sốc nếu có tt phối hợp
*Thực thể
*XQ: gãy nhiều sườn liên tiếp, gãy hai cung
7.CTVT tim
*Cơ chế: đè ép hay sang chấn trực tiếp, vị trí VT: tam giác tim
*LS: đau ngực, khó thở, xây xát thành ngực trước, gãy xương ức, h/c
chèn ép tim (sốc tím) hoặc h/c mất máu (sốc trắng)
*XQ, siêu âm tim, chọc dò MT, cắt sụn sườn 5
8. Tổn thương quai ĐMC hay mm lớn
*Cơ chế giảm tốc đột ngột
*LS: đau ngực, suy hh, TMMP T, mất mạch chi dưới
*XQ, CT – MRI, ETT, ETO
- Các thể bệnh thường gặp (5)
Cơ chế vỡ eo ĐMC
- Điều trị (1)
1.Sơ cứu
1.1.Nguyên tắc
*Thông thoáng đường thở, tư thế BN, móc đờm
dãi, dị vật
*Thở Oxy, bù máu dịch nếu có chỉ định
*Kháng sinh, giảm đau¸ chống uốn ván
*Vận chuyển nhanh chóng, an toàn: cc số 1
1.2.Các thể lâm sàng nặng
*TKMP dưới áp lực: Kim Petrov, Dẫn lưu khí MP,
vận chuyển nhanh
*MSDĐ: cố định tạm thời: tay, băng độn, nằm
nghiêng, pinces có mấu kéo ra ngoài
- Điều trị (2)
2. Điều trị thực thụ
Ng/tắc: phục hồi sinh lý hhth, xử lý tt GP: thứ yếu
2.1.Dẫn lưu tối thiểu KMP
- Điều trị (3)
2.2.Cố định MSDĐ
*Cố định ngoài: kéo liên tục qua ròng rọc, cố định
nẹp Judet, Kirchner, khung kim loại
*Cố định trong: thở máy
2.3.Chỉ định mở ngực cấp cứu: hạn chế
*Tràn máu MP không cầm: DLMP >200ml/3g hay
>300ml/2g
*Tràn khí MP ko cầm
*Chấn thương tim
*Chấn thương mm lớn
*Máu cục KMP
- Điều trị (4)
3. Điều trị biến chứng và di chứng
*Xẹp phổi: thường gặp, lý liệu pháp, nội soi hút
*Nhiễm trùng vết mổ
*Mủ MP: đáng ngại nhất
*Dày dính MP
4. Điều trị sau mổ
4.1.Chăm sóc DL: kín, một chiều, vô trùng, hút liên tục
4.2.Lý liệu pháp hh: Quan trọng: sớm, liên tục, tích
cực, tăng dần
4.3.Săn sóc tại chỗ