intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cấp cứu đa chấn thương (Multiple Trauma) - BS.CKII. Tôn Thất Quỳnh Ái

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:23

229
lượt xem
48
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cấp cứu đa chấn thương (Multiple Trauma) của BS.CKII. Tôn Thất Quỳnh Ái được biên soạn nhằm mục tiêu giúp cho các bạn biết cách nhận biết và xử trí đa chấn thương, các thang điểm lượng giá chấn thương, cách xác định tình trạng bệnh và tiên lượng bệnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cấp cứu đa chấn thương (Multiple Trauma) - BS.CKII. Tôn Thất Quỳnh Ái

  1. CẤP CỨU  ĐA CHẤN THƯƠNG (Multiple Trauma) BS CKII Tôn Thất Quỳnh Ái Bộ môn Hồi sức – Cấp cứu & Chống  độc
  2. I. MỤC TIÊU: ­ Nhận biết và xử trí đa chấn thương:  một cấp cứu khó khăn, nhiều thách thức. ­ Các thang điểm lượng giá chấn thương. ­ Xác định tình trạng bệnh và tiên lượng  bệnh  xử trí thích hợp (kịp thời và hiệu quả).  2
  3. II. NỘI DUNG BÀI GIẢNG: 1. Đại cương. 2. Chẩn đoán: ­ Cơ chế chấn thương. ­ Các thang điểm đánh giá chấn thương. 3. Xử trí: ­ Cấp cứu mạng sống. ­ Xử trí ban đầu đa chấn thương. ­ Đánh giá tình trạng bệnh. ­ Xử trí cấp cứu các tổn thương thực thể. Tài liệu tham khảo 3
  4. II. NỘI DUNG BÀI GIẢNG: 1. Đại cương: ­ Xử trí cấp cứu đa chấn thương: + Kiến thức, kinh nghiệm. + kỷ năng, năng lực quyết đoán. ­ Cấp cứu đa chấn thương khó khăn hơn cấp     cứu chấn thương nặng. ­ Bệnh nhân đa thương: người trẻ (cần      cứu sống). ­ Bác sĩ cấp cứu (E.P: Emergency  Physicians):      quyết định cấp cứu mạng sống, đánh giá,  xác  4
  5. II. NỘI DUNG BÀI GIẢNG: 2. Chẩn đoán: 2.1. Cơ chế chấn thương: ­ Khai thác tốt cơ chế chấn thương:   + Không bỏ sót thương tổn.   + Lượng giá đúng mức tình trạng bệnh       nhân.   Xử trí cấp cứu kịp thời và hiệu quả 5
  6. II. NỘI DUNG BÀI GIẢNG: 2.2. Một số thang điểm đánh giá trong  chấn thương:    2.2.1: Thang điểm chấn thương:  (R.I.S.:Revised Trauma Score)  G.C.S.: Huyế t á p Điêm̉ (Glassgow  tâm thu  Nhip th ̣ ở R.I.S. Coma Scale) (mmHg) 4 13 – 15 > 89 10 – 29 3 9 – 12 76 – 89 > 29 2 6 – 8 50 – 75 6 – 9 1 4 – 5 1 – 49 1 – 5 6 0 3 0 0
  7. 2.2.2. Thang điểm chấn thương ở trẻ em:  (Pediatric trauma score) +2 +1 ­1 Trọng lượng cơ  > 20 10 – 20
  8. 2.2.3. Đánh giá lượng máu mất: Mất máu Độ I Độ II Độ III Độ IV Lượng máu  750 750 ­ 1500 1500 ­ 2000 > 2000 mất (ml) (0 – 15%) (15 – 30%) (30 – 40%) (> 40%) Mạch  140 (lần/phút) Huyết áp Bình  Bình  Giảm Giảm thường thường 8
  9. 2.2.4. Thang điểm A.I.S.: (Abbreviated Injury Scale) ­ Đánh giá 6 vùng thương tổn chính, cho  điểm       từ 1 – 6: + Đầu và cổ (+ cột sống cổ). + Mặt (+ khung xương, mắt, mũi, miệng  và    tai). + Ngực (+ cột sống ngực, cơ hoành). + Bụng (+ các tạng trong bụng, cột sống     thắt lưng). + Chi và khung chậu. 9
  10. 2.2.4. Thang điểm A.I.S.: (Abbreviated Injury Scale) BẢNG ĐIỂM A.I.S. Điểm A.I.S. Tổn thương 1 Nhẹ 2 Vừa 3 Nặng 4 Nghiêm trọng 5 Rất nghiêm trọng 6 Không thể sống đ 10 ược
  11. 2.2.5.Thang điểm I.S.S. (Injury Severity Score): ­ Cũng đánh giá 6 vùng tổn thương. ­ Cho điểm từ 1 đến 6 như A.I.S. ­ Chọn 3 vùng có tổn thương nặng nhất  (có điểm cao nhất).  ­ Lấy tổng bình phương của 3 điểm nói trên  đánh giá mức độ trầm trọng.  11
  12. 2.2.5. Thang điểm I.S.S. (Injury Severity Score): Ví dụ: A.I. ̉ Điêm A.I.S  Vùng ̉ Tôn th ương S x 3 Đầu & cổ ̣ Chấn đông na ̃o 3 9 Măṭ ̉ Không tôn thương 0 Ngực ̣ Xep lô ̀ng ngực 4 16 ̣ Dâp gan ̣ Bung 5 25 + Vỡ lách Chi Gãy xương đòn 3 Da ̉ Không tôn thương 0 ̉ Điêm I.S.S. 12 50
  13. 2.2.5. Thang điểm I.S.S. (Injury Severity Score): ­ Đánh giá: trị giá điểm I.S.S.: từ 0 – 75. ­ Nếu có một tổn thương theo A.I.S. = 6  I.S.S. = 75 (tiên lượng tử vong). ­ Thang điểm I.S.S.: + 1 – 9: nhẹ. + 10 – 15: Trung bình. + 16 – 24: nặng. + ≥ 25: nghiêm trọng.  13
  14. 2.2.5. Thang điểm I.S.S. (Injury Severity Score): ­ Mục đích: I.S.S. giúp đánh giá: + Tiên lượng (cả tiên lượng tử vong). + Thời gian nằm viện. ­ Lưu ý: + Đánh giá A.I.S. không chính xác      I.S.S. không chuẩn.  + Nhiều bệnh nhân khác nhau có I.S.S.        giống nhau. + Khả năng sót thương tổn (cơ quan khác)    Không sử dụng I.S.S. trong Triage. 14
  15. 3. Xử trí: 3.1. Cấp cứu sinh mạng: ­ Xử trí khẩn cấp các vấn đề đe dọa  mạng    sống. ­ Chuẩn bị cho nhập viện. ­ Đảm bảo đường thở, hỗ trợ hô hấp. ­ Theo dõi tuần hoàn (tim mạch) + cầm         máu ngoài. ­ Lượng giá tri giác (G.C.S.). ­ Choáng: hồi sức chống choáng. * Hồi sức bệnh nhân đa thương có choáng Cấp cứu bệnh nhân đa thương chư15a có choáng 
  16. 3. Xử trí: 3.2. Xử trí ban đầu đa chấn thương: ­ Đảm bảo thông khí (oxy 100%). ­ Làm ngưng chảy máu ngoài. ­ Theo dõi sinh hiệu: mạch, huyết áp.    nhịp thở, tri giác,… ­ Đường truyền tĩnh mạch (2 – 3 đường):  * Hồi sức chống choáng. ­ Khám xét kỹ từ đầu đến chân. ­ Theo dõi bằng: + Oxymeter. + ECG monitor.  16
  17. 3. Xử trí: 3.2. Xử trí ban đầu đa chấn thương: ­ Xét nghiệm: huyết đồ, nhóm máu, phản    ứng chéo, khí máu, đường huyết, điện       giải đồ; phân tích nước tiểu. ­ Đo áp lực tĩnh mach trung tâm (C.V.P.). ̣ ̣ ̣ ̀y, đăt thông tiêu. ­ Đăt sonde da da ̣ ̉ ­ Siêu âm bụng, siêu âm tim. ­ Chọc dò, chọc rửa ổ bụng (Ponction &    P. lavage). ­ Nội soi chẩn đoán. ­ X­quang: cột sống, ngực, chậ17u…
  18. 3. Xử trí: 3.3. Đánh giá lại: ­ Khám xét toàn thân. ­ Khai thác kỹ bệnh sử và tiền sử  (AMPLE) + Dị ứng. + Thuốc. + Tiền sử bệnh lý. + Giờ ăn uống gần nhất. + Các vấn đề liên quan đế 18 n thương 
  19. 3. Xử trí: 3.4. Xử trí cấp cứu các tổn thương thực  thể: ­ Chấn thương ngực. ­ Tràn dịch màng phổi áp lực. ­ Chèn ép tim. ­ Xuất huyết nội. ­ Chấn thương đầu. ­ Chấn thương vùng cổ. ­ Đụng dập cơ tim. 19
  20. 3. Xử trí: 3.4. Xử trí cấp cứu các tổn thương thực  thể: ­ Dập phổi. ­ Tổn thương động mạch chu.̉ ­ Chấn thương cột sống. ­ Gãy xương. ̣ ứng vùi lấp. ­ Hôi ch ­ Chấn thương bụng. ­ Chấn thương niệu ­ sinh dục. 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2