intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cập nhật điều trị viêm da cơ địa ở trẻ em - BS.CKII. Vương Thế Bích Thanh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cập nhật điều trị viêm da cơ địa ở trẻ em do BS.CKII. Vương Thế Bích Thanh biên soạn gồm các nội dung chính sau: Sinh bệnh học viêm da cơ địa; Chẩn đoán viêm da cơ địa ở trẻ em; Cập nhật điều trị viêm da cơ địa ở trẻ em.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật điều trị viêm da cơ địa ở trẻ em - BS.CKII. Vương Thế Bích Thanh

  1. HỘI NGHỊ Y HỌC LIÊN NGHÀNH 2023 CẬP NHẬT KIẾN THỨC LIÊN CHUYÊN NGÀNH DA LIỄU-THẨM MỸ-MIỄN DỊCH CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA Ở TRẺ EM BS.CKII. VƯƠNG THẾ BÍCH THANH Bộ môn Da Liễu Đại học Y Dược TPHCM
  2. NỘI DUNG Sinh bệnh học viêm da cơ địa Chẩn đoán viêm da cơ địa ở trẻ em Cập nhật điều trị viêm da cơ địa ở trẻ em
  3. SINH BỆNH HỌC Facheris P, Jeffery J, Del Duca E, Guttman-Yassky E. The translational revolution in atopic dermatitis: the paradigm shift from pathogenesis to treatment. Cell Mol Immunol. 2023 Mar 16
  4. SINH BỆNH HỌC Giảm biểu hiện Th1 và tăng biểu hiện Th9 so với người lớn Tăng dấu ấn Th2, Th17 trong máu TRẺ Số lượng eosinophil và neutrophil da cao nhất ở EM trẻ sơ sinh Biệt hóa thượng bì ở trẻ em tốt hơn người lớn Thành phần hệ vi sinh vật da khác với người lớn Facheris P, Jeffery J, Del Duca E, Guttman-Yassky E. The translational revolution in atopic dermatitis: the paradigm shift from pathogenesis to treatment. Cell Mol Immunol. 2023 Mar 16 Ramírez-Marín, HA, Silverberg, JI. Differences between pediatric and adult atopic dermatitis. Pediatr Dermatol. 2022; 39: 345– 353
  5. TRIỆU CHỨNG VIÊM DA CƠ ĐỊA Ở TRẺ EM NHŨ NHI TRẺ EM NGƯỜI LỚN Habif's Clinical Dermatology: A Color Guide to Diagnosis and Therapy 7th Edition
  6. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN HANIFIN-RAJKA Fishbein AB, Silverberg JI, Wilson EJ, Ong PY. Update on Atopic Dermatitis: Diagnosis, Severity Assessment, and Treatment Selection. J Allergy Clin Immunol Pract. 2020 Jan;8(1):91-101
  7. ĐIỀU TRỊ Recent Developments and Advances in Atopic Dermatitis: A Focus on Epidemiology, Pathophysiology, and Treatment in the Pediatric Setting, 2022
  8. ĐIỀU TRỊ Recent Developments and Advances in Atopic Dermatitis: A Focus on Epidemiology, Pathophysiology, and Treatment in the Pediatric Setting. Pediatr Drugs 24, 293–305 (2022)
  9. THUỐC MỚI CRISABOROLE RUXOLITINIB ĐƯỢC CHẤP THUẬN DUPILUMAB ABROCITINIB UPADACITINIB
  10. CRISABOROLE CƠ • Ức chế phosphodiesterase CHẾ (PDE4) • VDCĐ nhẹ-trung bình CHỈ • FDA approved: trẻ > 3 ĐỊNH tháng • Thoa mỏng 2 lần/ngày CÁCH • Khi LS cải thiện, giảm còn 1 DÙNG lần/ngày Efficacy and safety of crisaborole ointment, a novel, nonsteroidal phosphodiesterase 4 (PDE4) inhibitor for the topical treatment of atopic dermatitis (AD) in children and adults (2016), JAAD
  11. CRISABOROLE https://www.drugs.com/history/eucrisa.html
  12. RUXOLITINIB CƠ CHẾ • Ức chế Janus kinase (JAK) • Điều trì ngắn hạn VDCĐ mức độ nhẹ đến trung CHỈ ĐỊNH bình không đáp ứng thuốc thoa thông thường • FDA approved: trẻ trên 12 tuổi có miễn dịch bình thường CÁCH • Khuyến cáo thoa ≤ 20% BSA trong 8 tuần DÙNG
  13. DUPILUMAB CƠ CHẾ • Kháng thể đơn dòng ức chế IL-4 và IL-13 • VDCĐ mức độ trung bình-nặng không đáp ứng CHỈ ĐỊNH điều trị tại chỗ hoặc các thuốc UCMD cổ điển • FDA approved: trẻ trên 6 tháng tuổi CÁCH • Tiêm dưới da mỗi 2 tuần • Liều dựa trên cân nặng DÙNG • Thường corticosteroids thoa vẫn tiếp tục dùng Blauvelt A; Long-term management of moderate-to-severe atopic dermatitis with dupilumab and concomitant topical corticosteroids (LIBERTY AD CHRONOS): a 1-year, randomised, double-blinded, placebo-controlled, phase 3 trial. Lancet. 2017 Jun 10;389(10086):2287-2303
  14. DUPILIMAB https://www.accessdata.fda.gov/drugsatfda_docs/label/2022/761055s042lbl.pdf
  15. ABROCITINIB CƠ CHẾ • Ức chế chọn lọc Janus kinase 1 • VDCĐ mức độ trung bình-nặng không đáp ứng CHỈ ĐỊNH thuốc hệ thống khác, kể cả thuốc sinh học • US approved: trẻ từ 12 tuổi trở lên CÁCH • Uống abrocitinib 100mg, hoặc 200mg DÙNG
  16. UPADACITINIB CƠ CHẾ • Ức chế chọn lọc Janus kinase • VDCĐ trung bình-nặng CHỈ ĐỊNH • FDA approved: trẻ từ 12 tuổi trở lên CÁCH • Uống 15 mg/ 30 mg DÙNG • Đơn trị liệu/ kết hợp TCS thoa
  17. THUỐC MỚI TOFACITINIB BREPOCITINIB BARICITINIB ĐANG THỬ NGHIỆM NEMOLIZUMAB LEBRIKIZUMAB FEZAKINUMAB
  18. TOFACITINIB CƠ CHẾ • Ức chế Janus Kinase (JAK) • Viêm khớp dạng thấp (uống) CHỈ ĐỊNH • Đang được thử nghiệm trong VDCĐ THỬ • Thoa, 2% ointment, 2 lần/ngày 4 tuần • Thử nghiệm ngẫu nhiên pha 2a NGHIỆM • AD nhẹ-trung bình
  19. BREPOCITINIB • Ức chế tyrosine kinase 2/JAK1 CƠ CHẾ • Ức chế con đường IL-12 và IL-23 CHỈ ĐỊNH • Đang được thử nghiệm trong VDCĐ THỬ • Thoa, 0.1-0.3-1-3%, 1-2 lần/ngày 6 tuần • Thử nghiệm ngẫu nhiên pha 2b NGHIỆM • AD nhẹ-trung bình
  20. BARICITINIB CƠ CHẾ • Ức chế Janus kinase (JAK) • Viêm khớp dạng thấp CHỈ ĐỊNH • Đang được thử nghiệm trong VDCĐ THỬ • Uống 2 mg – 4 mg NGHIỆM • Thử nghiệm pha 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2