Bài giảng Cập nhật điều trị toàn diện và dự phòng đột quỵ ở bệnh nhân rung nhĩ có bệnh đồng mắc - ThS. BS. Trần Lê Uyên Phương
lượt xem 1
download
Bài giảng Cập nhật điều trị toàn diện và dự phòng đột quỵ ở bệnh nhân rung nhĩ có bệnh đồng mắc do ThS. BS. Trần Lê Uyên Phương trình bày các nội dung: Rối loạn nhịp thường gặp nhất; Các biến cố liên quan rung nhĩ; Chẩn đoán rung nhĩ; Điều trị rung nhĩ; Nguy cơ đột quỵ trong rung nhĩ; Kiểm soát tần số thất; Các phương pháp kiểm soát nhịp; Triệt đốt rung nhĩ bằng catheter;...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật điều trị toàn diện và dự phòng đột quỵ ở bệnh nhân rung nhĩ có bệnh đồng mắc - ThS. BS. Trần Lê Uyên Phương
- Cập nhật điều trị toàn diện và dự phòng đột quỵ ở bệnh nhân rung nhĩ có bệnh đồng mắc ThS. BS.Trần Lê Uyên Phương Khoa Điều trị rối loạn nhịp Bệnh viện Chợ Rẫy EM-VN-102138
- Disclaimer This presentation is suppported by Boehringer Ingelheim Information provided in this presentation may contain recommendations outside the approved labeling of the related product. It is intended to provide healthcare professionals with pertinent scientific data to form their own conclusions and make their own decisions. This information is not intended to be promoting or recommending any indication, dosage or other claim not covered in the licensed product information. Boehringer Ingelheim does not support the promotion of its products in a manner inconsistent with its approved labeling.
- Rung nhĩ: rối lọan nhịp thường gặp nhất Figure 2 (1) Epidemiology of AF: prevalence EC 600-900/100000 dân ©S 2020 ESC Guidelines for the diagnosis and management of atrial fibrillation www.escardio.org/guideli www.escardio.org/ guidelines 2020 ES Guidelines for the Journal 2020-doi/10.1093/eurheartj/ehaa612) (European Heart diagnosis and management of atrial fibrillation C
- Các biến cố liên quan rung nhĩ • Tử vong • Đột quỵ • Suy tim • Sa sút trí tuệ • Trầm cảm • Suy giảm chất lượng cuộc sống • Tăng số lần nhập viện
- RUNG NHĨ: KHUYẾN CÁO ESC 2020 FROM CC TO ABC CHẨN ĐOÁN: CC: CONFIRM AND CHARACTERISE: Ø XÁC ĐỊNH CHẨN ĐOÁN VÀ ĐẶC ĐIỂM TỪNG CÁ THỂ ĐIỀU TRỊ: ABC Ø A: ANTICOAGULATION: KHÁNG ĐÔNG Ø B: BETTER SYMPTOM CONTROL: KIỂM SOÁT TRIỆU CHỨNG Ø C: COMORBIDITIES/ RISK FACTORS MANAGEMENT: QUẢN LÝ YẾU TỐ NGUY CƠ VÀ BỆNH ĐỒNG MẮC
- CHẨN ĐOÁN RUNG NHĨ: CC CONFIRM & CHARACTERISE CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH: điện tâm đồ 12 chuyển đạo cho thấy rung nhĩ kéo dài ≥ 30 giây. CHẨN ĐOÁN ĐẶC ĐIỂM RUNG NHĨ: 4S-AF: • Nguy cơ đột quỵ: CHA2DS2- VASc score • Triệu chứng: EHRA score • Gánh nặng rung nhĩ: thời gian kéo dài, tự hết • Gánh nặng cơ chất rung nhĩ: tuổi, bệnh đồng mắc, lớn nhĩ trái/ xơ hóa nhĩ trái
- ĐIỀU TRỊ RUNG NHĨ: ABC Central Illustration Management of AF (2) A: Kháng đông 1. Nhận diện BN nguy cơ đột quỵ thấp: CHA2DS2-VASc = 0(nam), 1(nữ) 2. Điều trị ngừa đột quỵ nếu CHA2DS2-VASc ≥ 1(nam), 2(nữ) Đánh giá nguy cơ xuất huyết 3. Chọn kháng đông (NOAC hoặc VKA đạt mục tiêu TTR) ©ESC
- CHADS2 CHA2DS2VASc Criteria Score CHA2DS2-VASc Risk Score CHF or LVEF < 40% 1 Congestive Heart 1 Hypertension 1 Failure Age > 75 2 Hypertension 1 Diabetes 1 Age>75 years 1 Stroke/TIA/ 2 Thromboembolism Diabetes 1 Vascular Disease 1 Stroke or TIA 2 history Age 65 - 74 1 Female Sex 1 AF Guidelines: J Am Col Cardiol 2006;48:149-246 AF Guidelines: Eur Heart J. 2010;31:2369-2429
- HASBLED score Yếu tố nguy cơ Điểm H Uncontrolled Hypertension 1đ huyết áp không kiểm soát HAtt > 160mmHg A Abnormal renal and / or hepatic function 1đ cho mỗi Lọc thận, ghép, Creatinin > 200mcmol/l, xơ gan, bilirubin > x 2 lần ULN, AST/ALT/ALP > x 3 bất thường ULN S Stroke 1đ Tiền căn đột quỵ thiếu máu hoặc xuất huyết B Bleeding history and predisposition 1đ Tiền căn xuất huyết nặng / thiếu máu / giảm tiểu cầu nặng L Labile INR 1đ TTR < 60% ở những BN điều trị AVK E Eldely 1đ BN > 65 tuổi hoặc tổng trạng kém D Drugs or excessive alcoohol drinking 1đ Sử dụng đồng thời thuốc kháng tiểu cầu, thuốc kháng viêm non steroid, uống > 14 đơn vị cồn / tuần
- AF Burden and Stroke Risk NGUY CƠ ĐỘT QUỴ TRONG RUNG NHĨ
- Phân tầng nguy cơ và phòng ngừa huyết khối 1. Có van cơ học/ hẹp hai lá trung bình đến nặng? 2. Nhận diện BN nguy cơ thấp 3. Nhận diện BN cần phòng ngừa đột quỵ và đánh giá nguy cơ xuất huyết 4. Điều trị kháng đông NOACs: first line therapy
- ĐIỀU TRỊ RUNG NHĨ: ABC Central Illustration Management of AF (2) B: Kiểm soát triệu chứng 1. Đánh giá triệu chứng, chất lượng cuộc sống và lựa chọn của BN 2. Tối ưu hóa kiểm soát tần số 3. Cân nhắc chiến lược kiểm soát nhịp: • sốc điện • thuốc chống loạn nhịp • triệt đốt ©ESC
- Thang điểm đánh giá triệu chứng EHRA cho rung nhĩ Điểm EHRA Triệu chứng Mô tả 1 Không Rung nhĩ không gây triệu chứng gì 2A Nhẹ Rung nhĩ không ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày 2B Vừa Rung nhĩ không ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày, nhưng bệnh nhân bị rối loạn bởi triệu chứng rung nhĩ 3 Nặng Rung nhĩ ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày 4 Nghiêm trọng Rung nhĩ làm gián đoạn sinh hoạt hàng ngày 2020 ESC Guidelines for the diagnosis and management of atrial fibrillation www.escardio.org/guideli (European Heart Journal 2020-doi/10.1093/eurheartj/ehaa612) nes
- Recommendations for ventricular rate control in patients with AF(1) Recommendations Class Level Beta-blockers, diltiazem, or verapamil are recommended as first-choice drugs I B to control heart rate in AF patients with LVEF ≥40%. Beta-blockers and/ or digoxin are recommended to control heart rate in AF I B patients with LVEF
- KIỂM SOÁT TẦN SỐ THẤT Figure 13 Outline of rate control therapy Ø Thuốc: ức chế bêta, verapamil, diltiazem, digoxin. Amiodarone là lựa chọn cứu vãn sau cùng. Ø Cân nhắc kiểm soát nhịp hoặc đốt nút nhĩ thất nếu: HR
- Bước 1 3 bước chọn thuốc kiểm soát Bước tần số thất trong 2 rung nhĩ aClinical reassessment should be focused on evaluation of resting Bước heart rate, AF/AFL-related 3 symptoms & quality of life. In case suboptimal rate control (resting heart rate >110 bpm), worsening of symptoms or quality of life consider 2nd line &, if necessary, 3rd line treatment options. bCareful E C institution of beta-blocker and ©S NDCC 24-hour Holter to check for , bradycardia. www.escardio.org/ guidelines 2020 ES Guidelines for the diagnosis and management of atrial fibrillation C (European Heart Journal 2020-doi/ 10.1093/ eurheartj/ ehaa612)
- Recommendations for ventricular rate control in patients with AF(2) Recommendations Class Level Atrioventricular node ablation should be considered to control heart rate in patients unresponsive or intolerant to intensive rate and rhythm control IIa B therapy, and not eligible for rhythm control by LA ablation, accepting that these patients will become pacemaker dependent. In patients with haemodynamic instability or severely depressed LVEF, IIb B intravenous amiodarone may be considered for acute control of heart rate. E C ©S www.escardio.org/ guidelines 2020 ES Guidelines for the diagnosis and management of atrial fibrillation C (European Heart Journal 2020-doi/ 10.1093/ eurheartj/ ehaa612)
- ĐIỀU TRỊ RUNG NHĨ: ABC Central Illustration Management of AF (2) B: Kiểm soát triệu chứng 1. Đánh giá triệu chứng, chất lượng cuộc sống và lựa chọn của BN 2. Tối ưu hóa kiểm soát tần số 3. Chiến lược kiểm soát nhịp: • sốc điện • thuốc chống loạn nhịp • triệt đốt ©ESC
- KHI NÀO CẦN KIỂM SOÁT NHỊP CHO BN RUNG NHĨ? • Làm giảm triệu chứng (EHRA ≥ 2), cải thiện chất lượng cuộc sống • Khi nghi ngờ trong đánh giá rung nhĩ có triệu chứng: thử tái lập nhịp xoang để đánh giá đáp ứng của BN. Recommendations for rhythm control Recommendations Class Level Rhythm control therapy is recommended for symptom and QoL I A improvement in symptomatic patients with AF.
- Chiến lược kiểm soát nhịp Các yếu tố ưu tiên kiểm soát nhịp: • Tuổi trẻ • Cơn rung nhĩ đầu tiên ngắn • Bệnh cơ tim do nhịp nhanh • Nhĩ trái bình thường / dãn nhẹ (tái cấu trúc nhẹ nhĩ trái) • Không hoặc ít có bệnh đồng mắc • Khó đạt mục tiêu kiểm soát tần số • Rung nhĩ khởi phát do một yếu tố tức thời (bệnh cấp tính) Lựa chọn của BN aCons • sympt reduc ©ESC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cập nhật điều trị COPD 2015 theo Global Initiative for Chronic Obstructive Lung Disease (GOLD) - ThS.BS. Nguyễn Như Vinh
57 p | 311 | 73
-
Bài giảng Cập nhật điều trị đái tháo đường típ 2 (ADA/EASD) - BS.CKII. Trần Quốc Luận
42 p | 198 | 51
-
Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân bệnh mạch vành - BS. Nguyễn Thanh Hiền
41 p | 148 | 26
-
Bài giảng Cập nhật điều trị viêm khớp dạng thấp, từ điều trị chuẩn đến điều trị Sinh học - PGS. TS. Lê Anh Thư
65 p | 130 | 26
-
Bài giảng Cập nhật điều trị đau đầu Migraine - TS. Lê Văn Tuấn
44 p | 26 | 8
-
Bài giảng Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue nặng ở trẻ em
87 p | 48 | 8
-
Bài giảng Cập nhật điều trị đau thần kinh
32 p | 43 | 8
-
Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp
71 p | 77 | 7
-
Bài giảng Cập nhật điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản 2022
41 p | 10 | 6
-
Bài giảng Cập nhật điều trị rối loạn lipid máu trên bệnh nhân đái tháo đường: Vai trò của statin ADA 2018 - Bs. Trần Quang Khánh
25 p | 28 | 6
-
Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân đái tháo đường từ khuyến cáo ESC 2018 - TS. BS. Hoàng Văn Sỹ
40 p | 34 | 5
-
Bài giảng Cập nhật điều trị viêm phổi bệnh viện-viêm phổi thở máy do vi khuẩn kháng đa kháng sinh - PGS. TS. BS. Trần Văn Ngọc
36 p | 21 | 4
-
Bài giảng Cập nhật điều trị ung thư biểu mô tế bào gan giai đoạn trung gian - TS. BS. Lê Bá Thảo
58 p | 48 | 4
-
Bài giảng Cập nhật điều trị các bất thường mạch máu
50 p | 35 | 4
-
Bài giảng Cập nhật điều trị viêm gan siêu vi B và C 2015 - BS. Nguyễn Hữu Chí
48 p | 49 | 3
-
Bài giảng Cập nhật điều trị dự phòng chảy máu não - GS.TS. Nguyễn Văn Thông
30 p | 21 | 2
-
Bài giảng Cập nhật xử trí tăng áp lực nội sọ 2023 - PGS. TS. BS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên
53 p | 4 | 2
-
Bài giảng Cập nhật điều trị tăng áp phổi ở trẻ em - PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh
16 p | 11 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn