intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cập nhật điều trị viêm khớp dạng thấp, từ điều trị chuẩn đến điều trị Sinh học - PGS. TS. Lê Anh Thư

Chia sẻ: Lê Hồng Phúc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:65

131
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Cập nhật điều trị viêm khớp dạng thấp, từ điều trị chuẩn đến điều trị Sinh học" trình bày các khái niệm chung và mới về viêm khớp dạng thấp (VKDT). Điều trị VKDT bằng thuốc cổ điển, vai trò của Methotrexate, điều trị chuẩn “Gold standard”. Điều trị theo mục tiêu “Treat to target”, vai trò của các thuốc sinh học. Các hướng dẫn điều trị EULAR 2013, ACR 2015, APLAR và chọn lựa điều trị sinh học tại Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật điều trị viêm khớp dạng thấp, từ điều trị chuẩn đến điều trị Sinh học - PGS. TS. Lê Anh Thư

PGS TS BS Lê Anh Thư<br /> Khoa Nội Cơ Xương Khớp, BVCR<br /> Hội Thấp Khớp Học Việt Nam<br /> <br /> NỘI DUNG<br /> 1.<br /> <br /> Mở đầu<br /> <br /> 2.<br /> <br /> Các quan niệm chung và mới về VKDT<br /> <br /> 3.<br /> <br /> Điều trị VKDT bằng thuốc cổ điển, vai trò của Methotrexate,<br /> điều trị chuẩn “Gold standard”<br /> <br /> 4.<br /> <br /> Điều trị theo Mục tiêu “Treat to target”, vai trò của các thuốc<br /> sinh học<br /> <br /> 5.<br /> <br /> Các hướng dẫn điều trị EULAR 2013, ACR 2015, APLAR và<br /> chọn lựa điều trị sinh học tại Việt Nam<br /> <br /> 6.<br /> <br /> Kết luận<br /> <br /> Nguyên nhân hàng đầu gây tàn phế<br /> Các bệnh lý Xương khớp<br /> <br /> Nguyên nhân hàng đầu gây tử vong<br /> Các bệnh lý Tim mạch<br /> <br /> Reference: Brault, M. Americans with disabilities: 2005, current population reports, P70-117, Washington, DC: US Census Bureau; 2008.<br /> Data Source: CDC. Prevalence and Most Common Causes of Disability Among Adults. United States, 2005. MMWR 58(16); 421-426<br /> <br /> Tỷ lệ của một số bệnh lý mạn tính<br /> Prevalence of selected chronic conditions, expressed in percentages,<br /> as a function of age for the US population (2002-2003 dataset).<br /> Thoái hóa khớp (Osteoarthritis)<br /> Viêm khớp dạng thấp (RA) –Viêm cột sống dính khớp (AS)<br /> <br /> All forms of cancer, arthritis and heart disease are featured.<br /> •<br /> <br /> Source: CDC/NCHS, National Vital Statistics System Mortality Data 2006<br /> <br /> VIÊM KHỚP DẠNG THẤP (RA)<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> Chiếm 1% dân số, nữ/nam 3/1<br /> Tuổi khởi phát 40 – 60, kéo dài suốt đời<br /> Tổn thương khớp nhỏ, đối xứng<br /> Gây tàn phế<br /> Chi phí lớn : 75 tỷ USD/năm (2011)<br /> <br /> Bệnh tự miễn: viêm khớp mạn tính<br /> kết hợp với biểu hiện toàn thân<br /> Mệt mỏi4<br /> <br /> Đề kháng Insulin<br /> Nhồi máu cơ tim<br /> <br /> Bệnh tim mạch<br /> (tăng nguy cơ 4 lần)57<br /> <br /> Đột quị<br /> <br /> Thiếu máu (lên đến<br /> 60% bệnh nhân8<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> •<br /> <br /> Đau và sưng khớp1<br /> Viêm màng hoạt dịch2<br /> Hủy xương tại chỗ3<br /> Phá hủy sụn (hẹp khe khớp)1<br /> Bào mòn xương1,3<br /> Biến dạng khớp, dây chằng,<br /> cứng khớp<br /> • Giới hạn vận động khớp4<br /> • Cứng khớp buổi sáng4<br /> 1Smolen<br /> <br /> Trầm cảm, stress<br /> <br /> Loãng xương<br /> <br /> 10<br /> <br /> Bệnh lý ác tính<br /> (gấp 2 lần nguy cơ<br /> bị lymphoma)9<br /> <br /> J, et al. Nat Rev Drug Disc 2003; 2:473–488. 2Grassi W, et al. Eur J Radiol 1998; 27 (Suppl. 1):S18–24.<br /> 3Firestein G. Nature 2003; 423:356–361. 4Smolen J, et al. Lancet 2007; 370:18611874.<br /> 5Turesson C, et al. Ann Rheum Dis 2004; 63:952–955. 6del Rincón I, et al. Arthritis Rheum 2001; 44:2737–2745.<br /> 7Hochberg M, et al. Curr Med Res Opin 2008; 24:469–480. 8Peeters H, et al. Ann Rheum Dis 1996; 55:162168.<br /> 9Smitten A, et al. Arthritis Res Ther 2008; 10:R45. 10Di Munno O & Delle Sedie A. J Endocrinol Invest 2008; 31 (Suppl. 7):43–47.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1