intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cập nhật điều trị nội khoa béo phì - TS.BS. Trần Quang Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:48

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cập nhật điều trị nội khoa béo phì do TS.BS. Trần Quang Nam biên soạn gồm các nội dung chính sau: Tỉ lệ béo phì ở Việt Nam; Bệnh sinh của béo phì; Chọn lựa điều trị béo phì; Vai trò thuốc béo phì; Vai trò điều trị phối hợp liên chuyên khoa trong điều trị béo phì.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật điều trị nội khoa béo phì - TS.BS. Trần Quang Nam

  1. Cập nhật điều trị nội khoa béo phì TS.BS. Trần Quang Nam Khoa Nội Tiết, BV Đại Học Y Dược TPHCM Bộ môn nội tiết, ĐHYD TPHCM
  2. Nội dung 1. Tỉ lệ béo phì ở Việt Nam 2. Bệnh sinh của béo phì 3. Chọn lựa điều trị béo phì 4. Vai trò thuốc béo phì 5. Vai trò điều trị phối hợp liên chuyên khoa trong điều trị béo phì
  3. Tỉ lệ béo phì ở Việt Nam
  4. Tỷ lệ béo phì ở Việt Nam đặc biệt ở các thành phố lớn gia tăng nhanh 25 % Overweight/Obesity Total % by age* Overweight/obesity by region 20 25 21.3 16.7 16.2 20 15 12.6 15 10 10 8.6 5 5 0 1.1 1.5 2.9 Rural Urban 0 Age 18-29 Age 30-49 Age 50-69 Rural Urban Obesity Overweight Sources: Obesity and overweight in South-East Asia, 2019 WHO National Survey on the risk factors of non communicable diseases (STEPS) Viet Nam 2015. General Department of Preventive Medicine, Ministry of Health, 2016
  5. Khuynh hướng quá cân và béo phì trên người lớn ở VN từ 1993-2015 Asia Pac J Clin Nutr 2018;27(1):19-2
  6. Bệnh sinh của béo phì
  7. Cân bằng năng lượng Ăn vào Tiêu thụ Tốc độ chuyển hóa Đói Sự tạo nhiệt Chán ăn Thể dục Hấp thu dinh dưỡng NEAT NEAT, non-exercise activity thermogenesis 1. Kushner R et al. 2013. Energy balance and body weight homeostasis. In: Practical Manual of Clinical Obesity. Non-exercise activity thermogenesis (NEAT)
  8. Béo phì là bệnh lý phức tạp và đa yếu tố Năng lượng ăn vào Năng lượng tiêu thụ Khoái cảm ăn uống Môi trường Lối sống thụ động, Tăng cảm giác cai thuốc lá, yếu tố ngon miệng tâm lý hoặc thích thú Mô mỡ Tụy Ruột Di truyền Thuốc men 1. Badman, Flier. Science 2005;307:1909–14; 2. US Department of Health and Human Services, 1998. NIH Publication No. 98-4083
  9. Điều hòa cảm giác thèm ăn ở hạ đồi Tín hiệu ngoại biên điều hòa thèm ăn và tiêu thụ năng lượng thông qua neuron vùng hạ đồi Effectors Appetite Appetite Feeding Gastric emptying Metabolic rate Hypothalamus Brainstem regions Second-order neurons Satiety Hunger Nucleus Area MC3/4R Y1/Y5R tractus postrema AgRP solitarius α-MSH Arcuate nucleus POMC/ NPY/ First-order neurons CART AgRP Satiety peptides Hunger signal Adiposity signals Satiety peptides PYY GLP-1 Vagal afferents PP OXM Ghrelin Leptin Insulin Amylin GLP-1 α-MSH, α-melanocyte stimulating hormone; AgRP, Agouti-related protein; CART, cocaine and amphetamine regulated transcript; GLP-1, glucagon-like peptide-1; NPY, neuropeptide Y; OXM, oxyntomodulin; POMC, pro-opiomelanocortin; PP, pancreatic polypeptide; PYY, peptide YY 1.Badman et al. Science 2005;307:1909–14; Seo et al. Endocr J 2008;55:867–74; Secher et al. J Clin Invest 2014;124:4473–88; Boyle et al. Mol Metab 2018;8:203–10
  10. Chọn lựa điều trị béo phì ở người lớn
  11. Greater weight loss further improves obesity-related complications Weight loss required for therapeutic benefit (%)* 0 5 10 15 Diabetes (prevention) 3 to 10% Maximal at ≥15% Diabetes (remission) 10 to 15% BP still decreasing at >15% Hypertension 5 to >15% Dyslipidaemia 3 to >15% TG still decreasing at >15% Hyperglycaemia 3 to >15% HbA1c still decreasing at 15% NAFLD 10% Sleep apnoea 10% Osteoarthritis 5 to 10% Stress incontinence 5 to 10% GERD (males) 10% GERD (females) 5 to 10% PCOS 5 to 15% (>10% optimal) *Figure displays weight loss ranges examined in the studies (impact of >10% weight on NAFLD, and sleep apnoea symptoms was not reported). BP, blood pressure; TG, triglycerides; GERD, gastroesophageal reflux disease; NAFLD, non-alcoholic fatty liver disease; PCOS, polycystic ovary syndrome; TG, triglycerides Cefalu et al. Diabetes Care 2015;38:1567–82; Lean et al. Lancet 2018;391:541–51
  12. Điều trị béo phì ở người lớn Phẫu thuật giảm cân Thuốc giảm cân Thể dục Chế độ ăn Thay đổi hành vi
  13. Nhu cầu thuốc còn chưa được đáp ứng trong điều trị béo Lifestyle Pharmacotherapy plus Gastric Gastric Gastric modification1 lifestyle modification1 band2 sleeve2 bypass2 0 3 8 16 25 32 Weight loss (%) 1. Jensen et al. Circulation 2014;129(25 Suppl 2):S102–38; 3. Courcoulas et al. JAMA 2013;310:2416–25; 3. Obesity Drug Outcome Measures: A Consensus Report of Considerations Regarding Pharmacologic Intervention. Available at: http://sphhs.gwu.edu/pdf/releases/obesitydrugmeasures.pdf (accessed 15 February 2016)
  14. Kết hợp thuốc béo phì với chế độ ăn và vận động giúp bệnh nhân giảm cân thích hợp Pharmacotherapy alone Weight change (kg) Lifestyle modification alone Pharmacotherapy + 0 brief lifestyle modification -2 Combined therapy -4 -6 -8 -10 -12 -14 -16 0 3 6 10 18 40 52 Data are mean ± standard error Weeks Pharmacotherapy: sibutramine; Pharmacotherapy alone: Patients received a daily dose of 15 mg/day; Lifestyle modification alone: Patients attended 30 lifestyle counselling sessions; Pharmacotherapy + brief therapy: Patients were given sibutramine and received brief lifestyle counselling; Combined therapy: Patients received sibutramine and attended 30 lifestyle counselling sessions. Wadden et al. N Engl J Med 2005;353:2111–20
  15. Dùng thuốc là giải pháp lâu dài để duy trì giảm cân
  16. Điều trị béo phì cần phối hợp nhiều biện pháp Behavioural interventions Pharmacotherapy Bariatric surgery Orlistat*† Counselling Diet Roux-en-Y Gastric band Gastric Bypass Liraglutide 3.0 mg*† Self- Physical activity monitoring Phentermine/topiramate† Sleeve Sleep gastrectomy Stress management management Naltrexone/bupropion*† Approved in the EU* and US† Garvey et al. Endocr Pract 2016:1–203; Mechanick JI et al. SOARD 2020;16:175-247; CMAJ 2020 August 4;192:E875-91. doi: 10.1503/cmaj.191707
  17. Các bước điều trị béo phì BMI 25–26.9 kg/m2 BMI 27–29.9 kg/m2 BMI 30–34.9 kg/m2 BMI 35–39.9 kg/m2 BMI ≥40 kg/m2 Phẫu thuật Khi điều chỉnh hành Biến chứng liên vi và thuốc tối ưu quan mà không hiệu quả mô mỡ Thuốc Biến chứng liên quan mô mỡ Thay đổi hành vi Tất cả người bệnh, bất kể cân nặng đều có lợi khi áp dung chế độ ăn cân bằng và vận động đều đặn BMI, body mass index. Wharton S et al. CMAJ 2020;192:E875–91.
  18. Tiếp cận quản lý béo phì theo từng bước Hướng dẫn Bộ Y Tế Việt Nam 2022 Tóm tắt: - Điều trị béo phì bao gồm 3 phương pháp chính: thay đổi lối sống toàn diện (các chế độ ăn kiêng và vận động), dùng thuốc và phẫu thuật - Điều trị bằng thuốc khi can thiệp lối sống trong 3 tháng không giúp giảm được 5% cân nặng, người bệnh có BMI ≥ 25 kg/m2. - Hai loại thuốc được phê duyệt trong điều trị béo phì bao gồm: orlistat và liraglutide 3,0 mg. - Thuốc điều trị béo phì được dự định là một phần của chiến lược điều trị lâu dài. - Chỉ định của phẫu thuật giảm cân khi thất bại với các điều trị không phẫu thuật ở người bệnh có BMI ≥ 35 kg/m2 hay BMI≥ 30 kg/m2 kèm bệnh lý đồng mắc liên quan béo phì Quyết định số 2892/QĐ-BYT về hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh béo phì_2022
  19. Chọn lựa thuốc điều trị béo phì ở người lớn
  20. Lựa chọn thuốc trong kiểm soát cân nặng Mode of Indications action GABA-R D/NE Phentermine Orlistat (Xenical®, Alli®)   Energy wastage / Topiramate MOP-R GLP-1R Naltrexone   Phentermine* Appetite (Adipex-P®, Suprenza®) reduction Adjunct to diet and physical Bupropion activity for chronic weight management in Phentermine   Phentermine/topiramate Appetite (Qsymia®) reduction a) obesity BMI ≥30 kg/m2 b) overweight BMI ≥27 kg/m2 with comorbidity Naltrexone/bupropion   Appetite (Mysimba®, Contrave®) reduction Liraglutide 3.0 mg   Liraglutide 3.0 mg Appetite (Saxenda®) reduction Pancreatic lipase Orlistat GLP-1R *Approved for short-term use. FDA Drugs: http://www.fda.gov/Drugs/default.htm; EMA Medicines: http://www.ema.europa.eu/
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2