intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cập nhật về suy tim 2006 - PGS.TS Phạm Nguyễn Vinh

Chia sẻ: Nhân Sinh ảo ảnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

112
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Cập nhật về suy tim 2006" do PGS.TS Phạm Nguyễn Vinh biện soạn cung cấp cho người học các kiến thức: Cơ chế và mô hình suy tim, sinh bệnh học của suy tim, quan điểm điều trị theo cơ chế mới, hiệu quả điều trị nội tác động lên tiến triển tự nhiên của suy tim, ECG/ chẩn đoán suy tim,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật về suy tim 2006 - PGS.TS Phạm Nguyễn Vinh

  1. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 (Updates in heart failure) PGS.TS Phạm Nguyễn Vinh TTĐT/CB Y tế & ĐHYD Viện Tim Tp HCM BV Tim Tâm Đức
  2. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Cơ chế và mô hình suy tim Cơ chế suy tim: tiến triển theo thời gian:  Mô hình tim thận (cardiorenal model): suy tim do ứ nước và muối  Mô hình huyết động (hemodynamic model): suy tim do suy bơm và co mạch ngoại vi  Mô hình thần kinh hormone (neurohormonal model): tăng hoạt thần kinh và nội tiết/ suy tim (cuối 80s và đầu 90s)  Hiện nay: mô hình cơ sinh học (biomechanical model): suy tim do biến đổi phân tử, tái cấu trúc TL: Mann DL, Bristow MR. Mechanisms and model s in Heart Failure. Circulation 2005; 111: 2837 - 2849 2
  3. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Sinh bệnh học của suy tim (Pathogenesis of Heart Failure)  Suy tim khởi đầu bằng 1 số biến cố làm giảm bơm  Cơ chế bù trừ: hoạt hóa giao cảm, kích hoạt renin – angiotensin và hệ cytokine  Tái cấu trúc thất trái khi cơ chế bù trừ cạn kiệt TL: Mann DL, Bristow MR. Mechanisms and model s in Heart Failure. Circulation 2005; 111: 2837 - 2849 3
  4. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Quan điểm điều trị theo cơ chế mới Cơ chế biomechanical:  Thay đổi quan điểm điều trị suy tim  Không chỉ dùng thuốc (UCMC, chẹn thụ thể AGII, chẹn bêta, đối kháng aldosterone, lợi tiểu…); còn cần biện pháp cơ học (tạo nhịp 2 buồng thất, phẫu thuật…) 4
  5. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Hiệu quả điều trị nội tác động lên tiến triển tự nhiên của suy tim CRT – (D): cardiac resynchronization therapy plus defibrillator ACEIs: ức chế men chuyển TL: Mann DL, Bristow MR. Mechanisms and model s in Heart Failure. Circulation 2005; 111: 2837 - 2849 5
  6. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Quy trình chẩn đoán suy tim Nghi ngờ rối loạn chức năng Nghi ngờ suy tim (vì t/c thực TT (vì t/c thực thể) thể và cơ năng) Lượng định bệnh tim bằng ECG, Xquang ngực hoặc Bình thường peptides bài natri (khi có thể) Ít khả năng suy tim hay rối loạn chức năng TT Trắc nghiệm bất thường Bình thường Siêu âm tim (chụp mạch xạ ký hoặc ảnh Ít khả năng suy tim hay rối cộng hưởng từ – nếu có thể loạn chức năng TT Trắc nghiệm bất thường Lượng định : nguyên nhân, mức độ, yếu tố làm nặng và kiểu rối loạn chức năng tim Các trắc nghiệm phụ trợ cho chẩn đoán (TD : chụp ĐMV) Lựa chọn điều trị Peptides bài Natri (Natriuretic peptides) : BNP, NT-pro BNP 6 TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005). Eur. Heart J. TT : Thất trái 2005 ; 26 : 1115-1140
  7. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 ECG/ chẩn đoán suy tim  ECG bình thường : cẩn thận khi chẩn đoán suy tim TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140 7
  8. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Natriuretic peptides/chẩn đoán suy tim  BNP, NT-proBNP  Nồng độ bình thường/không điều trị suy tim : ít khả năng suy tim  Yếu tố tiên lượng/suy tim  Giúp chẩn đoán : ST tâm thu, ST tâm trương TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140 8
  9. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Siêu âm tim/ chẩn đoán suy tim  Rất quan trọng  Phương tiện hữu ích : khảo sát rối loạn chức năng tim lúc nghỉ  Phân xuất tống máu : phân biệt ST tâm thu và ST tâm trương 9
  10. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Trắc nghiệm gắng sức/chẩn đoán suy tim  Ít sử dụng trong thực hành lâm sàng  Tuy nhiên : TNGS bình thường/không điều trị suy tim -> loại trừ chẩn đoán suy tim 10
  11. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Mục tiêu điều trị  Giảm triệu chứng cơ năng và cải thiện khả năng vận động.  Ngăn cản tiến triển (giảm tái cấu trúc- remodeling)  Kéo dài đời sống 11
  12. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Các phương thức điều trị suy tim Xử trí không thuốc Biện pháp chung Vận động và tập luyện Điều trị bằng thuốc UCMC ; lợi tiểu Chẹn bêta ; đối kháng aldosterone Chẹn thụ thể AGII ; Digitalis Dãn mạch (nitrates, hydralazine) Tăng co cơ tim ; kháng đông Thuốc chống loạn nhịp ; oxy Phẫu thuật và dụng cụ Tái lưu thông ĐMV (nong, phẫu thuật Phẫu thuật khác (sửa van 2 lá) Tạo nhịp 2 buồng thất Chuyển nhịp phá rung cấy được (ICD) Dụng cụ trợ thất ; tim nhân tạo ; ghép tim TL Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140 12
  13. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Các biện pháp không thuốc trong điều trị Suy tim mạn Tiếp cận Khuyến cáo Dinh dưỡng 2,5g natri/ngày (2g nếu suy tim nặng) Hạn chế nước, đặc biệt ở b/n hạ natri máu Aên ít mỡ, ít caloric (khi cần) Không uống rượu Hoạt động và Tiếp tục công việc thường ngày. tập thể lực Tập thể lực, phục hồi tim. Hướng dẫn b/n và Cắt nghĩa về suy tim và triệu chứng. gia đình Lý do hạn chế muối. Các thuốc và sự tuân thủ Cân mỗi ngày Nhận biết các dấu suy tim nặng hơn. TL: Massie BM. Management of the patient with chronic heart failure. In Cardiology, Mosby 2nd ed 2004, p880 13
  14. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Lợi tiểu trong điều trị Suy tim  Vai trò không thay thế được của lợi tiểu trong điều trị suy tim sung huyết và phù phổi cấp  Nguy cơ tử vong do loạn nhịp khi dùng lợi tiểu mất Kali lâu dài  Phối hợp Spironolactone liều thấp (25mg/ngày) với điều trị chuẩn suy tim sung huyết giúp giảm tử vong 14
  15. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Vị trí tác dụng của các lợi tiểu 15 TL : Bristou MR et al. In Braunwald’s Heart Disease. WB Saunders 2005 7th ed, p. 573
  16. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Liều lượng UCMC có hiệu quả trong điều trị suy tim hoặc rối loạn chức năng tâm thu TT (các nghiên cứu lớn, có kiểm soát) Nghiên cứu về tử vong Thuốc Liều mục tiêu Liều trung bình/ ngày Nghiên cứu trên suy tim CONSENSUS Trial Study Enalapril 20mg b.i.d. 18.4mg Group, 1987 V-HeFT II, 1991 Enalapril 10mg b.i.d. 15.0mg The SOLVD Investigators Enalapril 10mg b.i.d. 16.6mg ATLAS, 1999 LisinoprilHigh dose : 32.5-35 mg daily Low dose : 2.5-5mg daily N/c trên RLCN thất trái kèm hay không kèm suy tim/NMCT SAVE, 1992 Captopril 50mg t.i.d. 127mg AIRE, 1993 Ramipril 5mg b.i.d. (not available) TRACE, 1995 Trandolapril 4mg daily (not available) 16 TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
  17. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Hai nhiệm vụ của UCMC : phòng ngừa và điều trị bệnh tim mạch TL : Opie LH. Drugs for the Heart, 2005, 6th ed, p. 105 17
  18. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Các nghiên cứu chứng minh hiệu quả của chẹn thụ thể AG II/suy tim  Nghiên cứu : ELITE II, OPTIMAAL : losartan 50mg/ngày tương đương captopril (150mgx3/ng) về tử vong  Nghiên cứu VALIANT : Valsartan (160mgx2/ngày) tương đương captopril (50mgx3/ng) về tử vong/suy tim, RLCNTT hoặc cả 2 sau NMCT  Nghiên cứu CHARM-Alternative : Candesartan giảm tử vong 15%, nhập viện vì suy tim 32%/so với UCMC TL : Pitt B et al. Lancet 2000 ; 355 : 1582-1587 Dickstein K et al. Lancet 2002 ; 360 : 752-760 Pfeffer MA et al. N Engl J Med 2003 ; 349 : 1893-1906 18 Granger CB et al. Lancet 2003 ; 362 : 772-776
  19. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Các thuốc chẹn thụ thể Angiotension II/ Suy tim Thuốc Liều lượng (mg/ngày) Đã có nghiên cứu chứng minh hiệu quả/tật bệnh, tử vong Candesartan cilexetil 4-32 Valsartan 80-320 Có thể dùng Eprosartan 400-300 Losartan 50-100 Irbesartan 150-300 Telmisartan 40-80 19 TL : Cleland J et al. Guidelines for the diagnosis and treatment of heart failure : executive summary (update 2005). Eur. Heart J. 2005 ; 26 : 1115-1140
  20. CẬP NHẬT VỀ SUY TIM 2006 Chẹn thụ thể AG II phối hợp với UCMC và chẹn bêta/suy tim  Nghiên cứu RESOLVD : Candesartan + UCMC + chẹn bêta > 1 thuốc hay 2 thuốc  Nghiên cứu CHARM-Added : Candesartan + UCMC + chẹn bêta : giảm tử vong TL : MCELVIE RS et al. Circulation 1999 ; 100 : 1056-1064 McMurray JJ et al. Lancet 2003 ; 362 : 767-771 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2