intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân bệnh mạch vành - BS. Nguyễn Thanh Hiền

Chia sẻ: Bay Bay | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:41

149
lượt xem
26
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân bệnh mạch vành do BS. Nguyễn Thanh Hiền biên soạn nhằm trang bị cho các bạn những kiến thức về chuỗi diễn tiến bệnh tim mạch; tăng huyết áp dự phòng tiên phát BMV; tăng huyết áp/bệnh mạch vành mạn; tăng huyết áp/suy tim do bệnh mạch vành và một số kiến thức khác. Mời các bạn tham khảo.

 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật điều trị tăng huyết áp ở bệnh nhân bệnh mạch vành - BS. Nguyễn Thanh Hiền

  1. Cập nhật Điều trị Tăng  Huyết Áp  ở Bệnh Nhân  Bệnh mạch vành BS Nguyễn Thanh Hiền BV Nhân dân 115
  2. Dàn bài ­ Mở đầu ­ THA: dự phòng tiên phát BMV ­   THA/Bệnh mạch vành mạn ­   THA/ ACS ­   THA / suy tim do bệnh mạch vành ­   Kết luận
  3. Mở đầu: Chuỗi diễn tiến bệnh tim  mạch Adapted from Dzau, Braunwald. Am Heart J 1991;121:1244–1263
  4. Mở đầu: Ảnh hưởng của HATT, HATTr  trên tử vong do bệnh ĐMV: MRFIT CAD Death Rate per 10,000 Person-years 80.6 48.3 43.8 37.4 34.7 38.1 31.0 25.8 24.6 25.3 25.2 24.9 23.8 160+ 16.9 13.9 12.8 12.6 11.8 20.6 140-159 10.3 11.8 8.8 8.5 9.2 120-139
  5. Mở đầu: Mối liên quan giữa THA và   bệnh mạch vành Rosendorff. C: Ischemic Heart Disease in Hypertension. In Black  HR and Elliot. WJ: Hypertension: A Comparison to Braunwald’s  Heart Disease. Sauders 2007; p: 327 – 339.
  6. Mở đầu: Thay đổi áp lực ĐMC  theo tuổi và HA Rosendorff. C: Ischemic Heart Disease in Hypertension. In Black  HR and Elliot. WJ: Hypertension: A Comparison to Braunwald’s  Heart Disease. Sauders 2007; p: 327 – 339.
  7. Mở đầu: Điều hòa tự động lưu lượng vành và  dự trữ lưu lượng cơ tim khi LVH Rosendorff. C: Ischemic Heart Disease in Hypertension. In Black  HR and Elliot. WJ: Hypertension: A Comparison to Braunwald’s  Heart Disease. Sauders 2007; p: 327 – 339.
  8. Mở đầu: các vấn đề cần  quan tâm  Mục tiêu HA ở Bn nguy cơ cao hoặc  đã xác định BMV?  Hiệu quả có được là do tác dụng làm  hạ áp hay do td ngoài hạ áp?  Các thuốc hạ áp có hiệu quả cả trong  dự phòng tiên phát và thứ phát?  Thuốc nào nên được sử dụng ở BN có  BMV đã được xác định với CĐTN ổn  định or không ổn định, NMCT?
  9. Mở đầu: điề u tri THA đê d ̣ ̉ ự  phò ng và  ĐT BMV  Dự phòng tiên phát BMV trên Bn THA  Điều trị THA ở BN BMV mạn ổn định  ĐT THA ở BN hội chứng mạch vành  cấp  ĐT THA ở BN suy tim do bệnh ĐMV
  10. Ngăn ngừa tiên phát bệnh ĐMV  Bất kỳ thuốc hạ áp nào hiệu quả để  làm thấp HA 
  11. Ngăn ngừa tiên phát bệnh ĐMV
  12. Điều trị THA ở nhóm bệnh nhân  nguy cơ cao mắc bệnh ĐMV  ACEI or ARB or CCB or   thiazide or combination Rosendorff. C et al: Treatment of Hypertension in the Prevention and Management of Ischemic Heart  Disease. A Sientific Satement From the AHA Councils on Clinical Cardiology and Epidemiology and  Prevention. Circulation 2007; 115: 2761 – 2783.
  13. Tỉ lệ THA /BN BMV            35­64 y            65­94 y Tỉ lệ/1000      RR theo tuổi Tỉ lệ/1000    RR theo tuổi THA ( >  Nam  nữ     nam     nữ Nam   nữ      nam   nữ 140/90      mmHg) 45     21      2,0      2,2  73      44      1,6    1,9 Rosendorff. C et al: Treatment of Hypertension in the Prevention and Management of Ischemic Heart  Disease. A Sientific Satement From the AHA Councils on Clinical Cardiology and Epidemiology and  Prevention. Circulation 2007; 115: 2761 – 2783.
  14. Điều trị THA ở bệnh nhân có bệnh  ĐMV mạn tính (CHEP 2011) 1. Beta-blocker Stable angina 2. Long-acting CCB ACEI are recommended for most patients with established CAD* ARBs are not inferior to ACEI in IHD • Caution should be exercised when combining a non DHP-CCB and a beta-blocker • If abnormal systolic left ventricular function: avoid non DHP-CCB (Verapamil or Diltiazem) • Dual therapy with an ACEI and an ARB are not recommended in the absence of refractory heart failure • The combination of an ACEi and CCB is preferred *Those at low risk with well controlled risk factors may not benefit from ACEI therapy Short-acting nifedipine
  15. Kết cục lâm sàng chính: NC EUROPA % Tử vong do TM, NMCT hay ngưng tim 14 12 Giả dược 10 Perindopril  8 6 RRR: 20% 4 p = 0.0003 2 0 0 1 2 3 4 5 Năm Tỷ lệ biến cố hàng năm với giả dược: 2.4%
  16. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HOPE Ramipril n = 4645, Placebo n = 4652 Tử vong do tim Tần suất Tử Nhồi máu cơ Đột quỵ mạch, NMCT, Đột vong do tim tim quỵ mạch -20% -22% p
  17. Hiệu quả bảo vệ tim mạch lâu dài của UCMC.      HOPE – TOO : tiêu chí tiên phát ( tử vong TM,NMCT, ĐQ )/ trong và sau thử  nghiệm  30 HOPE-TOO begins 25 Main HOPE study ends 20 Primary outcome 15 Placebo (% HOPE-TOO patients) 10 Ramipril RRR = 17% 5 P = 0.0002 0 n 0 1 2 3 4 5 6 7 Years Placebo 4652 4432 4204 3981 3647 2719 1923 1550 Ramipril 4645 4456 4256 4079 3789 2819 2075 1731 RRR = relative risk reduction HOPE/HOPE-TOO Study Investigators. Circulation. 2005;112:1339-46.
  18. Điều trị THA ở bệnh nhân có  bệnh ĐMV mạn tính  Dự phòng  thứ phát Antman.E:  cardiovascular  therapeutics. 3th . 2007
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0