intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Khuyến cáo của hội tim mạch quốc gia Việt Nam về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: Cập nhật 2018

Chia sẻ: Quang Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

46
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Khuyến cáo của hội tim mạch quốc gia Việt Nam về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: Cập nhật 2018" trình bày về phân loại suy tim; nguyên nhân suy tim tâm thu mạn tính; nguyên nhân suy tim tâm trương; các chất chỉ điểm sinh học giúp chẩn đoán, điều trị và tiên lượng suy tim; chỉ định sử dụng chỉ điểm sinh học/suy tim...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Khuyến cáo của hội tim mạch quốc gia Việt Nam về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: Cập nhật 2018

  1. KHUYẾN CÁO CỦA HỘI TIM MẠCH QUỐC GIA VIỆT NAM VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN: CẬP NHẬT 2018 PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Đại học Y khoa Tân Tạo Bệnh viện Tim Tâm Đức Viện Tim Tp. HCM 1
  2. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Phân loại suy tim 2
  3. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 1. Bệnh động mạch vành • Nhồi máu cơ tim* • Thiếu máu cục bộ cơ tim* 2. Tăng tải áp lực mạn Nguyên nhân • Tăng huyết áp* suy tim tâm • Bệnh van tim gây nghẽn* 3. Tăng tải thể tích mạn thu mạn tính • Bệnh hở van • Dòng chảy thông trong tim (trái qua phải) (1) • Dòng chảy thông ngoài tim 4. Bệnh cơ tim dãn nở không TMCB • Rối loạn di truyền hoặc gia đình • Rối loạn do thâm nhiễm* • Tổn thương do thuốc hoặc nhiễm độc • Bệnh chuyển hóa* • Virus hoặc các tác nhân nhiễm trùng khác 3
  4. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 5. Rối loạn nhịp và tần số tim •Loạn nhịp chậm mạn tính Nguyên nhân •Loạn nhịp nhanh mạn tính 6. Bệnh tim do phổi suy tim tâm •Tâm phế thu mạn tính •Rối loạn mạch máu phổi 7. Các tình trạng cung lượng cao (2) 8. Rối loạn chuyển hóa •Cường giáp •Rối loạn dinh dưỡng (Td: beriberi) 9. Nhu cầu dòng máu thái quá (excessive blood flow requinement) •Dòng chảy thông động tĩnh mạch hệ thống •Thiếu máu mạn 4
  5. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Nguyên nhân suy tim tâm trương ‐ Bệnh động mạch vành ‐ Tăng huyết áp ‐ Hẹp van động mạch chủ ‐ Bệnh cơ tim phì đại ‐ Bệnh cơ tim hạn chế 5
  6. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Các chất chỉ điểm sinh học giúp chẩn đoán, td điều trị và tiên lượng suy tim 6
  7. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Các chỉ điểm sinh học giúp tầm soát, phòng ngừa, chẩn đoán, tiên lượng suy tim Chỉ điểm sinh học Tầm Phòng Chẩn Tiên lượng soát ngừa đoán - BNP, NT-proBNP + + ++ + - Troponins + - sST2 + ++ - Galectin 3 + ++ Chú ý: đang điều trị bằng ARNI (Valsartan/Sacubitril) cần theo dõi bằng NT-proBNP TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017 7
  8. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Chỉ định sử dụng chỉ điểm sinh học/suy tim 8 TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017
  9. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Nghi ngờ suy tim Bệnh cảnh cấp Bệnh cảnh không cấp ECG, X-quang ngực ECG, X-quang ngực Siêu âm tim BNP/NT- proBNP(*) BNP/NT- proBNP Siêu âm tim ECG bình thường và ECG bất thường hoặc ECG bất thường hoặc ECG bình thường và NT-proBNP < 300 NT-proBNP ≥ 300 NT-proBNP ≥ 125 NT-proBNP < 125 pg/mL hoặc pg/mLb hoặc pg/mLa hoặc pg/mL hoặc BNP < BNP < 100 pg/mL BNP ≥ 100 pg/mLb BNP ≥ 35 pg/mLa 35 pg/mL Ít khả năng suy timc Ít khả năng suy timc Siêu âm tim Quy trình chẩn đoán suy tim Nếu đã xác định suy tim, cần tìm nguyên nhân và khởi đầu điều trị ESC 2012 9
  10. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Bệnh nhân nghi ngờ có suy tim (không cấp Lượng định khả năng suy tim 1. Bệnh sử Quy trình - - - Tiền sử bệnh ĐMV (NMCT, tái thông ĐMV) Bệnh sử tăng huyết áp Tiếp xúc chất độc tim/xạ trị chẩn đoán - - - Có dùng lợi tiểu Khó thở ngồi/cơn khó thở kịch phát về đêm 2. Khám thực thể Ran phổi suy tim - - - Phù 2 mắt cá chân Âm thổi ở tim Dãn TM cổ - Mõm tim lệch trái 3. ECG - Bất cứ bất thường nào Tất cả Có ≥ 1 không có Thực hành LS không khảo sát thường quy NATRIURETIC PEPTIDES peptides bài natri - NT-proBNP ≥ 125 pg/mL Ít khả năng suy tim KHÔNG - BNP ≥ 35 pg/mL TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the có diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 SIÊU ÂM TIM Bình thường Xác định có suy tim - Tìm nguyên nhân và khởi đầu điều trị 10
  11. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Tiêu chuẩn chẩn đoán suy tim PXTM bảo tồn 1. Có triệu chứng cơ năng và/hoặc thực thể của suy tim 2. PXTM bảo tồn (LVEF ≥ 50%) 3. Tăng Natriuretic Peptide (BNP > 35 pg/ml và/hoặc NT- proBNP > 125 pg/ml) 4. Chứng cứ biến đổi cấu trúc và chức năng của suy tim TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 11
  12. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Cận lâm sàng cần thực hiện giúp chẩn đoán, phát hiện yếu tố làm nặng và tiên lượng bệnh nhân suy tim 12
  13. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Khảo sát di truyền bệnh nhân suy tim ‐ BCT phì đại (HCM) ‐ BCT dãn nở (DCM) ‐ Loạn sản thất phải gây loạn nhịp (ARVC) ‐ BCT hạn chế ‐ BCT không lèn chặt (non-compaction cardiomyopathies) • HCM: 20 gens, 1400 đột biến đã xác định • DCM: 50% vô căn/ 1/3 nhóm vô căn do di truyền 50 gens đã xác định • ARVC: 10 gens đã xác định TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 13
  14. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Mục tiêu điều trị suy tim ‐ Giảm tử vong ‐ Giảm nhập viện ‐ Cải thiện triệu chứng cơ năng, chất lượng cuộc sống 14
  15. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 B/n suy tim PXTM giảm, có TC/CN ICD nếu PXTM ≤ 35% mặc dù điều trị nội tối ưu hoặc bệnh sử có Điều trị UCMC và chẹn beta (tăng dần liều tới tối đa) Quy trình điều PXTM ≤ 35% kèm TC/CN không trị suy tim có t/c có Lợi tiểu giúp giảm TC/CN và sung huyết Thêm đối kháng cơ năng kèm Mineralocotricosteroid (tăng dần liều tới tối đa) không PXTM giảm PXTM ≤ 35% kèm TC/CN NNT/RT có triệu chứng có Dung nạp được Nhịp xoang Nhịp xoang ARNI: Angiotensin UCMC (hoặc chẹn QRS ≥ 130 mses thụ thể AGII) TS ≥ 70/ph Receptor Neprilysin Inhibitor (Entresto ® valsartan/sacubitril ARNI thay thế Lượng giá chỉ định Ivabradine CRT: Cardiac UCMC CRT Resynchronization Therapy H-ISDN: Hydralazine Isosorbide Ditritrate Phối hợp các biện pháp điều trị trên LVAD: Left Ventricular Assisted Device TC/CN kháng trị có không TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 Cân nhắc thêm Digoxin hoặc H- Không cần thêm biện pháp điều trị cân ISDN hoặc LVAD hoặc ghép tim nhắc giảm liều lợi tiểu 15
  16. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Các thuốc được chứng minh kéo dài đời sống/ST PXTM giảm ACE-I: ức chế men chuyển ARBs: chẹn thụ thể angiotensin II ARNI: ức chế thụ thể angiotensin neprilysin TL: Ponikowski P. 2016 ESC Guideline for the diagnosis and treatment of acute and chronic heart failure. Eur. H. J, May 20, 2016 16
  17. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Các thuốc tác động lên hệ Renin Angiotensin Aldosterone/suy tim Thuốc Chỉ Mức chứng định cứ - UCMC I A - Chẹn thụ thể AGII I A - Ức chế thụ thể angiotensin và I B neprilysin (ARNI) ARNI: Valsartan/ Sacubitril (Entresto®) TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017 17
  18. CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA SACUBITRIL/VALSARTAN ST2- Biomarker của xơ hóa, tái cấu trúc và phì đại cơ tim 18
  19. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Thuốc mới ARNI (1) Bệnh nhân suy tim PXTM giảm, NYHA II, III: sử dụng ARNI thay thế UCMC hoặc chẹn thụ thể AGII giúp giảm thêm tật bệnh và tử vong (I, B) TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017 19
  20. Kc Hội TMQG VN về chẩn đoán và điều trị suy tim mạn: cập nhật 2018 Thuốc mới ARNI (2) • Không dùng đồng thời ARNI với UCMC hoặc trong vòng 36 giờ sau liều cuối UCMC • Không dùng ARNI trên b/n có tiền sử phù mạch (angioedema) TL: Yancy CW et al. 2017 ACC/AHA/HFSA Guideline for the management of Heart Failure. Circulation 2017 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2