intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cập nhật xử trí can thiệp đột quỵ nội viện do rung nhĩ: Kinh nghiệm tại BVCR - BS.CKII. Nguyễn Huỳnh Nhật Tuấn, PGS.TS. Lê Văn Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:45

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cập nhật xử trí can thiệp đột quỵ nội viện do rung nhĩ: Kinh nghiệm tại BVCR do BS.CKII. Nguyễn Huỳnh Nhật Tuấn và PGS.TS. Lê Văn Phước biên soạn gồm các nội dung: Cập nhật về điều trị ĐQTMNC; Đột quỵ nội viện hiện nay; Kinh nghiệm tại BVCR.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật xử trí can thiệp đột quỵ nội viện do rung nhĩ: Kinh nghiệm tại BVCR - BS.CKII. Nguyễn Huỳnh Nhật Tuấn, PGS.TS. Lê Văn Phước

  1. CẬP NHẬT XỬ TRÍ CAN THIỆP ĐỘT QUỴ NỘI VIỆN DO RUNG NHĨ: KINH NGHIỆM TẠI BVCR BS.CKII. NGUYỄN HUỲNH NHẬT TUẤN PGS.TS. LÊ VĂN PHƯỚC Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh – Bệnh viện Chợ Rẫy 1
  2. NỘI DUNG 1. CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐQTMNC 2. ĐỘT QUỴ NỘI VIỆN HIỆN NAY 3. KINH NGHIỆM TẠI BVCR 4. KẾT LUẬN 2
  3. I. CẬP NHẬT VỀ ĐIỀU TRỊ ĐQTMNC 3
  4. TỔNG QUAN Tỉ lệ mới mắc ĐQTMNC Đột quỵ tái phát Tổng: 185K/năm ~795K/năm Đột quỵ thiếu máu não 690K/năm (87%) AHA/ASA 2021 4
  5. TỔNG QUAN Xuất huyết nội sọ Đột quỵ não Xuất huyết dưới nhện Đột quỵ thiếu máu não Nhồi máu não lỗ khuyết Nhồi máu não lớn Đột quỵ thiếu máu não Huyết khối Do động mạch trong tim lớn trong não Nhồi máu não lớn Chưa rõ NN Khác Thuyên tắc huyết khối Nhồi máu não chưa Không do rõ nguyên nhân thuyên tắc huyết khối 5
  6. CHẨN ĐOÁN CT não, MRI não ECG Hình ảnh học Điện tim di động động mạch nội sọ (holter điện tim) Hình ảnh học Siêu âm tim động mạch ngoài sọ Xét nghiệm máu 6
  7. ĐIỀU TRỊ ĐQTMNC Nguyên tắc 03 nguyên tắc chính: 1. Tái thông ĐM và tái tưới máu mô: ◼ Nguyên tắc chính → giảm KT ổ nhồi máu và phục hồi khiếm khuyết thần kinh ◼ Phương tiện: CT perfusion hay MR diffusion/perfusion → đánh giá vùng thiếu máu, lõi nhồi máu → quyết định điều trị tái tưới máu 7
  8. ĐIỀU TRỊ ĐQTMNC Nguyên tắc 2. Tối ưu dòng máu bàng hệ → giữ vùng tranh tối tranh sáng có thể sống được: ◼ Đủ dòng → ngăn thiếu máu nặng và nhồi máu → cải thiện nếu can thiệp tái tưới máu. ◼ Không đủ dòng: nhồi máu 3. Tránh tổn thương não thứ phát: kiểm soát HA, đường huyết, thân nhiệt, nhiễm trùng, … 8
  9. ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU CẤP TSH TM Tissue plasminogen activator for acute ischemic stroke. NINDS 3h. N Engl J Med 1995;333(24):1581–1587. Hacke W, et al. 3 to 4.5 hours N Engl J Med 2008;359(13):1317–1329. 9
  10. Chỉ định và Chống chỉ định rtPA Powers WJ, et al. Stroke 2019;50:e344–e418. 10 ACTIVASE (alteplase). Prescribing information, January 30, 2020.
  11. Chỉ định và Chống chỉ định rtPA Powers WJ, et al. Stroke 2019;50:e344–e418. 11 ACTIVASE (alteplase). Prescribing information, January 30, 2020.
  12. ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU CẤP TSH TM ◼ Hạn chế: ◼ Cửa sổ thời gian ngắn ◼ Nhiều CCĐ ◼ Nguy cơ XH tăng ◼ Hiệu quả kém với tắc ĐM não nhánh lớn 12
  13. ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU CẤP CTNM Berkhemer OA, et al. N Engl J Med 2015;372(1): 11–20 Goyal M, et al. N Engl J Med 2015; 372(11):1019–1030. Campbell BC, et al. N Engl J Med 2015; 372(11):1009–1018. Saver JL, et al. N Engl Med 2015;372(24): 2285–2295 Jovin TG, et al. N Engl J Med 2015; 372(24):2296–2306. 13 Bracard S, et al. Lancet Neurol 2016; 15(11):1138–1147.
  14. ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU CẤP CTNM Nogueira RG, et al. DAWN 6-24h. N Engl J Med 2018;378(1):11–21. Albers GW, et al. DEFUSE 6-16h. N Engl J Med 2018;378(8):708–718 14
  15. Chỉ định CTNM LHK 15
  16. ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU CẤP Cửa sổ thời gian 16
  17. ĐIỀU TRỊ TÁI TƯỚI MÁU CẤP Quy trình 17
  18. II. ĐỘT QUỴ NỘI VIỆN 18
  19. ĐỘT QUỴ NỘI VIỆN ◼ Đội quỵ nội viện (In-hospital Stroke): đ/n ĐQ não xảy ra trong thời gian nằm viện do bệnh lý khác. ◼ ≈7% ĐQ khi đang nằm viện ◼ ĐQTMNV: 92% ◼ ĐQXHNV: 8% ◼ĐQ thiếu máu nội viện chiếm 2.2% - 4.4% tất cả ĐQTMN → 35.000 – 75.000 ca/ năm/ Mỹ [1,2,3] 1. Cumbler E, et al. Neurohospitalist. 2015 2. Cumbler E, et al. Stroke. 2014; 3. Akbik F, et al. JAMA Neurol. 2020; 19
  20. ĐỘT QUỴ NỘI VIỆN ◼ Park HJ (2008)/ Hàn Quốc: 46% ĐMTMNV tại khoa tim mạch [1] ◼ ≈ ½ trường hợp ĐQNV/ 24h sau thủ thuật TM hoặc MM não: ◼ ½ từ PTT (bắc cầu ĐMV, Thay van ĐM chủ qua da (TAVR) ◼ Bóc nội mạc hay đặt stent ĐM cảnh ◼ Chụp và can thiệp mạch máu não [3,4] 1. Park HJ, et al. Eur J Neurol. 2009; 2. Cumbler E, et al. Neurohospitalist. 2015 3. Farooq MU, et al. Cerebrovasc Dis. 2008; 4. Vera R, et al. .Eur J Neurol. 2011 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2