intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cập nhật điều trị rối loạn lipid máu trên bệnh nhân đái tháo đường: Vai trò của statin ADA 2018 - Bs. Trần Quang Khánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:25

29
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Cập nhật điều trị rối loạn lipid máu trên bệnh nhân đái tháo đường: Vai trò của statin ADA 2018 do Bs. Trần Quang Khánh biên soạn trình bày các nội dung chính sau: Bệnh nhân đái tháo đường có nguy cơ tim mạch cao thường gia tăng tử suất; đặc biệt là bệnh tim mạch do xơ vữa; Statin hoạt lực cao nên được xử dụng trên bệnh nhân có hội chứng mạch vành cấp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cập nhật điều trị rối loạn lipid máu trên bệnh nhân đái tháo đường: Vai trò của statin ADA 2018 - Bs. Trần Quang Khánh

  1. Trần-Quang-Khánh Bộ môn Nội tiết ĐHYD TPHCM
  2. Nghiên cứu INTERHEART: yếu tố nguy cơ của lần đầu NMCT 100 90 n=15.152 bệnh nhân/14.820 chứng ở 52 quốc gia 80 60 50 40 36 33 20 20 18 14 12 10 7 0 Hút thuốc Ít Ít Nghiện Tăng ĐTĐ Béo phì Tâm lý Lipids Tất cả rau quả vận động rượu huyết áp trung tâm xã hội 9 yếu tố Lối sống Yusuf S et al. Lancet. 2004;364:937-952
  3. Bệnh nhân ĐTĐ có kèm bệnh tim mạch có tử suất cao nhất *p
  4. Nghiên cứu CARDS Giảm 37% nguy cơ tương đối (95% CI, 17–52) P = 0.001 15 Placebo 127 biến cố Tần suất tích lũy (%) 10 5 Atorvastatin 83 biến cố 0 0 1 2 3 4 4.75 Năm 1410 1351 1306 1022 651 305 1428 1392 1361 1074 694 328 Colhoun HM et al. Lancet 2004;364:685-696.
  5. Nghiên cứu PROVE-IT/TIMI 22: tử vong do mọi nguyên nhân, hay biến cố tim mạch chính 30 Pravastatin 40mg 25 (26.3%) 20 % có biến cố Atorvastatin 80mg 15 (22.4%) 10 16% RR 5 (P = 0.005) 0 0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 tháng N Engl J Med 2004; 350:1495-1504
  6. Nghiên cứu PROVE-IT/TIMI 22: tử vong do mọi nguyên nhân, NMCT tử vong, hay cấp cứu để tái thông mạch vành 20 Pravastatin 40mg 15 16.7% % có biến cố 10 Atorvastatin 80mg 12.9% 5 25% RR P = 0.0004 0 0 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 tháng N Engl J Med 2004; 350:1495-1504
  7. Lợi ích của việc làm giảm LDL tích cực POSCH-PL 4S-PL Phòng ngừa nguyên phát 25 Phòng ngừa % bệnh nhân có biến cố POSCH-Rx thứ phát 20 CARE-PL 4S-Rx HPS mạch vành 15 LIPID-PL TNT-10A CARE-Rx HPS-PL 10 LIPID-Rx WOSCOPS-PL TNT-80A WOSCOPS-Rx HPS-Rx LRC-PL 5 ASCOT-PL LRC-Rx ASCOT-Rx AFCAPS-PL AFCAPS-Rx 0 50 70 90 110 130 150 170 190 210 (mg/dL) 1.3 1.8 2.3 2.8 3.4 3.9 4.4 4.9 5.4 (mmol/L) LDL cholesterol
  8. R3 i: Nguy cơ tim mạch tồn lưu 40 Biến cố mạch vành trên bệnh nhân điều trị với STATIN Placebo Statin 30 28.0 % bệnh nhân có b/c tim mạch 19.4 20 15.9 12.3 13.2 11.8 10.2 10.9 8.7 7.9 10 6.8 5.5 0 4S1 LIPID2 CARE3 HPS4 WOSCOPS5 AFCAPS/ TexCAPS6 N 4444 9014 4159 20 536 6595 6605  LDL-C -35% -25% -28% -29% -26% -25% Thứ phát Nguy cơ cao Nguyên phát 1 4S Group. Lancet. 1994;344:1383-1389. 4 HPS Collaborative Group. Lancet. 2002;360:7-22. 2 LIPID Study Group. N Engl J Med. 1998;339:1349-1357. 5 Shepherd J, et al. N Engl J Med. 1995;333:1301-1307 3 Sacks FM, et al. N Engl J Med. 1996;335:1001-1009. 6 Downs JR, et al. JAMA. 1998;279:1615-1622.
  9. 3 R i:Nguy cơ tim mạch tồn lưu ngay cả với statin hoạt lực cao 40 Điều trị statin tiêu chuẩn % bệnh nhân có biến cố 30 26.3 Điều trị statin tích cực liều cao 22.4 tim mạch chính 20 13.7 12.0 10.9 8.7 10 LDL-C,* 95 62 104 81 101 77 mg/dL 0 PROVE IT-TIMI 221 IDEAL2 TNT3 N 4162 8888 10 001 *LDL-C trung bình sau điều trị 1Cannon CP, et al. N Engl J Med. 2004;350:1495-1504. 2 Pedersen TR, et al. JAMA. 2005;294:2437-2445. 3 LaRosa JC, et al. N Engl J Med. 2005;352:1425-1435.
  10. HDL thấp làm tăng nguy cơ tim mạch ngay cả khi đạt mục tiêu LDL Treating to New Targets (TNT) Study Bệnh nhân đạt LDL-C ≤80 mg/dLvới Atorvastatin 80 mg 12 P < 0.0001 Biến cố tim mạch chính,% 10.1 10 8.1 7.7 8 7.2 6 4 2 0 ≤40 41-50 51-60 >60 n = 4874 HDL-C* (mg/dL) *On-treatment level (3 months) N Engl J Med 2005; 352:1425-1435
  11. TG: yếu tố nguy cơ tim mạch cộng hưởng
  12. Nghiên cứu AIM-HIGH: Niacin kết hợp với statin liệu có hiệu quả hơn ? Simva + Niacin ER 40 Đơn trị % tích lũy có biến cố chính 30 HR 1.02, 95% CI 0.87, 1,21 16.4% 20 Log-rank P value= 0.79 16.2% 10 0 0 1 2 3 4 N at risk Thời gian (năm) Đơn trị 1696 1581 1381 910 436 Điều trị kết hợp 1718 1606 1366 903 428 N Engl J Med 2011; 365:2255-2267
  13. Nghiên cứu AIM-HIGH: các phân nhóm đã định sẵn CHUNG Tuổi ≥ 65 Tưởi < 65 Nam Nữ ĐTĐ Không ĐTD HC chuyển hóa Không HC chuyển hóa Tiền căn NMCT Không tiền căn NMCT Có Statin lúc vào NC Không Statin lúc vào NC 0.5 1 1.5 2 Niacin tốt hơn Niacin xấu hơn N Engl J Med 2011; 365:2255-2267
  14. Nghiên cứu ACCORD LIPID: Fibrate kết hợp với statin liệu có hiệu quả hơn ? (p=0,057) Clin Lipidol. 2011; 6(1): 9–20
  15. Nghiên cứu IMPROVE-IT: Ezetimibe kết hợp với statin liệu có hiệu quả hơn ? Tử vong tim mạch, NMCT,CĐTN không ổn định cần nhập viện, tái thông mạch vành (≥30 ngày), hay đột quỵ HR 0.936 CI (0.887, 0.988) Simva — 34.7% p=0.016 2742 events NNT= 50 EZ/Simva — 32.7% 2572 events N Engl J Med 2015; 372:2387-2397
  16. Nghiên cứu JELIS: Omega-3 kết hợp với statin liệu có hiệu quả hơn ? CHUNG PHÒNG NGỪA NGUYÊN PHÁT PHÒNG NGỪA THỨ PHÁT 19% 19% Lancet 2007; 369: 1090–98
  17. PCSK 9i: Phân tích gộp không làm giảm tử vong chung và tử vong tim mạch Journal of the American Heart Association. 2017;6:e006910
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2