intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Chuyển giao công nghệ: Hợp đồng chuyển giao công nghệ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

13
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Chuyển giao công nghệ: Hợp đồng chuyển giao công nghệ" cung cấp cho học viên những nội dung về: tổng quan về hợp đồng chuyển giao công nghệ; qui trình thực hiện chuyển giao công nghệ; bản chất của hợp đồng chuyển giao công nghệ quốc tế;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Chuyển giao công nghệ: Hợp đồng chuyển giao công nghệ

  1. Hợp đồng chuyển giao công nghệ Technology Transfer Contract
  2. Tổng quan HĐ CGCN Giá cả trong HĐ CGCN • Phương pháp tính giá • Phương thức thanh toán • Hình thức thanh toán
  3. Qui trình thực hiện chuyển giao CN ĐÀM PHÁN, THỎA KÝ KẾT HỢP THUẬN VỀ CN CHUYỂN GIAO ĐỒNG CGCN NGƯỜI BÁN: NM: CHUẨN BỊ HẠ CHUẨN BỊ CN ĐỂ CHUYỂN GIAO TẦNG ĐỂ NHẬN CN
  4. Bản chất của hợp đồng CGCN quốc tế Là hợp đồng mua bán ngoại thương: + Các bên đối tác có quốc tịch khác nhau + Đối tượng của HĐ đi qua biên giới (?) + Thanh toán bằng ngoại tệ + Chịu sự chi phối của nhiều luật (?) + Ngôn ngữ quốc tế (?)
  5. Hợp đồng mua bán ngoại thương Những nội dung bắt buộc phải có: Có thể thêm: 1. Giới thiệu các bên đối tác - Parties 8. Bao bì đóng gói - Packing 2. Tên hàng (hàng hóa thông thường): Commodity 9. Bất khả kháng – Acts of God 3. Số lượng: Quantity 10. Bảo hành - Guarranty 4. Giá cả (đơn giá → tổng giá): Price 11. Khiếu nại - Claim 5. Chất lượng: Quality 12. Trọng tài - Arbitration 6. Giao hàng: shipment ………………… 7. Thanh toán: payment Thông báo giao hàng: Notice
  6. ĐÀM PHÁN VÀ KÝ HỢP ĐỒNG CGCN Nội dung chính hợp đồng CGCN: 1. 5. Giới Thờithiệu hạn, các tiếnbên đốiđịa độ và tác điểm chuyển giao. 2. Các định nghĩa 6. Các điều kiện thanh toán 3. Các đối tượng chuyển giao (Thiết bị và các đối tượng 7. Chương trình đào tạo. sở hữu công nghiệp?). 8. Bảo bí 4. Các hành/Chính hậupháp sách giải mật công nghệ, mãi/Các dịch qui kỹ thuật, vụ trình hỗ trợ công nghệ, tài liệu 9. Chấm dứt hợp đồng.thiết kế/thông số kỹ thuật, bản vẽ, thông tin dữ liệu….
  7. Concept Những chú ý: and Characteristics Đối tượng ➔Hoạt độngcủa hoạtgiao chuyển động CGCN công nghệlà:rất phức tạp (?) - Bên giao phải đào tạo cho bên nhận nắm vững và làm + Máy móc, ➔ HĐCGCN thiết là một bị,hợp đồng khó, phức tạp và nhiều loại chủ khoản điều được công đặc nghệ, ứng dụng vào sản xuất với chất biệt. + Dịch vụ, đào tạo… ➔lượng Muốncông đàm nghệ phán và chấtcông thành lượngvà sản soạn phẩm thảođạt hợpcác chỉ đồng + Các kiến thức tổng hợp của công nghệ đạt chất lượng tốt thì: tiêu và tiến bộ theo quy định trong hợp đồng. + Quyền sử dụng đối với các 1. Phải có kiến thức vững về công nghệ (?) đối tượng SHCN (bí quyết kỹ thuật, giải pháp hữu ích, license….) - Lợi2.ích Nắmmà Bên vững quynhận định củacónhà được nướcthường tập tếtrung và luật quốc về CNnhiều – CGCN; nhất tham ở giá 3. Nên trịkhảo các mâũ đối HĐ của các tượng tổ chức QT và các QG khác SHCN.
  8. Công nghệ trong chuyển giao 1. Những yếu tố được chuyển giao: Thiết bị và quyền sở hữu/quyền sử dụng đối tượng SHTT Mua bán các đối tượng SHCN khác 2. Mối quan hệ giữa Sở hữu trí tuệ và CGCN: Ý tưởng có giá trị thương mại là tài sản vô hình; được cấp giấy phép (Licence) trở thành SHTT. CGCN thường kèm theo mua/bán các tài sản trí tuệ 3. Loại TSTT khi CGCN: (1) Nhãn hàng/nhãn hiệu TM/các dấu hiệu tương tự (2) Bằng sáng chế (Patent) và thiết kế (3) Bí mật thương mại/ thông tin bí mật
  9. Những yêu cầu đối với Công nghệ chuyển giao • CN đã được các tổ chức có uy tín trên thế giới công nhận • Trình độ công nghệ tương xứng với nền kinh tế. • Qui trình công nghệ rõ ràng. • Trang thiết bị hiện đại • Tỉ lệ sử dụng nguyên vật liệu – phụ liệu trong nước. • Tỉ lệ tự động, bán tự động của công nghệ • Thích hợp với người lao động bên tiếp nhận. • Bảo đảm các tiêu chuẩn về môi trường, cảnh quan. • Giá cả phù hợp, tương xứng với giá cả thị trường. • Sản phẩm của công nghệ đạt tiêu chuẩn. • Chính sách hậu mãi.
  10. https://www.vietnamplus.vn/vn-ky-ket-3-hop-dong-chuyen- giao-cong-nghe-san-xuat-vaccine-covid19/729608.vnp VN ký kết 3 hợp đồng chuyển giao công nghệ sản xuất vaccine COVID-19 với các đối tác của Nga, Mỹ, Nhật: 1/ Công ty TNHH Một thành viên Vaccine và Sinh phẩm số 1 (Vabiotech) cùng Công ty cổ phần Tiến bộ Quốc tế (AIC) và Công ty Shionogi Nhật Bản, đã ký thỏa thuận chuyển giao công nghệ sản xuất vaccine COVID-19 - Công nghệ vaccine được chuyển giao là Recombinant SARS-CoV- 2 Spike Protein (BaculovirusExpression Vector System), tức công nghệ sản xuất vaccine tái tổ hợp. Hiện các bên đã ký thỏa thuận bảo mật để tiếp cận hồ sơ vaccine và CN. 2/ Công ty DS-Bio, Công ty TNHH MTV vắc xin và sinh phẩm số 1 (Vabiotech) và Quỹ Đầu tư trực tiếp Liên bang Nga: đã ký thỏa thuận với Quỹ đầu tư trực tiếp của Liên bang Nga về việc đóng ống vaccine Sputnik-V từ bán thành phẩm. 3/ Bộ Y tế đã cử 1 nhóm chuyên gia phối hợp cùng Tổ chức Y tế thế giới (WHO) hỗ trợ đơn vị liên quan hoàn thiện hồ sơ Nghiên cứu chuyển giao công nghệ với Mỹ về thử nghiệm lâm sàng giai đoạn 1-2-3 theo quy trình rút gọn, dự kiến khởi động nghiên cứu vào 1/8 và kết thúc cuối tháng 12/2021.
  11. PHÂN TÍCH HĐ CGCN 1. So sánh HĐ CGCN với HĐ mua bán Ngoại thương thông thường? Vì sao phải có phần Định nghĩa và Giải thích từ ngữ 2. Phần cứng; phần mềm của CN là gì 3. Các đối tượng SHCN (….) trong HĐ là gì 4. Tại thời điểm chuyển giao (mua – bán) CN thì CN này đang ở giai đoạn nào? Giá cả CN bao gồm những yếu tố nào? 5. Phương thức chuyển giao, luồng chuyển giao 6. Dự báo CN này trong 10 năm tới (tính từ 2021)
  12. 2. Bí mật kinh doanh: Các đối tượng sở hữu CN đặc biệt: + Những thông tin thu được từ hoạt động đầu tư tài chính, trí tuệ,làchưa 1. Know-How: được dữ liệu bố hoặc kiến thức thu công tin thông + Chủ sở hữu BMKD được quyền bảo mật tài sản được từ kinh nghiệm và kỹ năng, có thể ứng dụng đó và được bảo hộ với điều kiện: vào thực tiễn (là thông tin được tích lũy, khám phá (i) Không phải là hiểu biết thông thường trong quá trình nghiên cứu, sản xuất – KD của chủ (ii) Được chủ sở hữu bảo mật và người khác không sởdễhữu dàng tiếpcó CN, cận. tính chất quyết định đến chất lượng (iii) Có giá trị thương mại đối với người sản phẩm và khả năng cạnh tranh của DN) nắm giữ làm cho họ có lợi thế hơn so với người không có bí mật này
  13. Qui định rõ trong HĐ •• Sử Nhân dụng CN (để nghiên bản công nghệ; cứu và phát triển sản phẩm); 1. Đối tượng Licence • Thực diễn công Trìnhhiện/vận nghệ; hành CN 2. Loại quyền nào được (cho việc s.x của bên • Biến đổi công nghệ; License nhận/nhà thầu); 3. Giá cả và thanh toán •• Phân Tạo sản phốiphẩm hoặc phái bán; sinh từ CN CG (tạo ra phiên bản 4. Hướng phát triển CN • Nhập khẩu; và mới hoặc sản phẩm/CN mới •hoàn Licence cho người tiếp toàn bằng cách biến theo có thể thực hiện một hoặc tất đổi hoặc cải tiến CN cũ); cả các hành vi trên.
  14. Mua Xác định giá công nghê Xác định giá công nghệ: quyền sở • Là nội dung quan trọng nhất trong HĐ hữu CGCN (?) Mua • Là tổng số tiền thanh toán cho các đối tượng CGCN. đứt: 2 hình Mua • Tùy thuộc vào tính tiên tiến của CN quyền thức sử • Nội dung của CN dụng • Tính độc quyền củaMua CN li- xăng • Các bên tham gia hợp đồng
  15. Giá trị CN được tính trên giá trị gia tăng thêm của sản phẩm do yếu tố CN mang lại chi phí giá trị Giá trị + CN = nghiên gia tăng do CN cứu mang lại Xác Khó định xác được định
  16. Phạm vi chuyển giao quyền sd CN: Notice: + Độc quyền ➔Benefit? ➔sử The dụng CN; State (không must độc(……….) protect quyền) ➔ Evident (?) + Độc quyền bán (phân phối) sp do CN chuyển giao tạo ➔ Technology is a complex system ➔ Should be separate ra; +parts Phạm to vicalculate lãnh thổprice đượcwhen sign CN sử dụng transfer hoặccontract. bán sản phẩm ➔ + Được chuyển Transfer giao lạiishoặc technology không creating được chuyển a competitors giao lại oneself quyền (actionsử dụng not wish) ➔ leasing, công nghệ cho bên but thứtime have ba; limit. ➔ + Quyền được Lisensor cải to wants tiến công stop thenghệ, quyền Lisensee được over nhận right, get thông tin to them cải thetiến công nghệ; License + Các quyền khác liên quan đến công nghệ được chuyển giao.
  17. Những tiêu chí định giá công nghệ Đối với bên giao Đối với bên nhận 1. CN đã hoàn thiện 1. CN đã hoàn thiện (đã qua gđ thử (đã qua gđ thử nghiệm và đang chào bán) nghiệm) 2. Phải có địa chỉ ứng dụng cụ thể 2. Bên giao là chủ 3. CN phải vận hành tốt trong điều kiện cụ hợp pháp của CN thể của bên nhận 3. Có đủ năng lực 4. CN phải mang lại lợi nhuận chuyển giao cho 5. CN phải bao hàm đủ các điều kiện cơ bên mua bản để vận hành được 6.Xác định rõ quyền sử dụng các đối tượng kèm theo
  18. Các phương pháp định giá CN ➔MỤC TIÊU: + Giúp cơ quan QLNN ngăn chặn hành vi chuyển giá + Giúp DN xác định được nhu cầu đổi mới CN + Lựa chọn phương pháp nào thích hợp nhất tùy thuộc vào sự tin cậy của tài liệu thị trường và mục đích của việc thẩm định giá ➔ Nhiều PHƯƠNG PHÁP: • So sánh trực tiếp * PP Chi phí • PP thu nhập * PP khác
  19. (1). Phương pháp So sánh trực tiếp • Nguyên tắc: so sánh đặc tính của tài sản đang có trên thị trường với đặc tính của tài sản cần định giá ➔ giá mua/bán tương xứng • Công thức tính: N1 -i G1 = G0 x ------ N0 Trong đó: + G1 và G0 là giá trị của TB cần thẩm định giá và giá trị của TB dùng làm chuẩn + N1 và N0 là đặc trưng kỹ thuật của các máy tương ứng + i là hàm số hãm độ tăng giá theo đặc trưng kỹ thuật của TB
  20. i 0,7 0,75 0,8 0,85 0,9 0,95 N1/N0 1,1 1,047 1,072 1,079 1,084 1,089 1,094 1,2 1,122 1,146 1,156 1,167 1,178 1,189 1,3 1,175 1,202 1,233 1,247 1,265 1,282 1,4 1,259 1,285 1,306 1,330 1,352 1,374 1,5 1,318 1,349 1,380 1,409 1,439 1,469 1,6 1,380 1,422 1,455 1,489 1,524 1,560 1,7 1,445 1,486 1,528 1,567 1,611 1,652 1,8 1,479 1,552 1,600 1,648 1,694 1,746 1,9 1,549 1,618 1,671 1,722 1,778 1,837 2,0 1,622 1,679 1,738 1,799 1,862 1,928 2,1 1,660 1,742 1,807 1,875 1,954 2,023 2,2 1,698 1,803 1,875 1,954 2,032 2,113 2,3 1,778 1,866 1,945 2,028 2,113 2,203 2,4 1,820 1,928 2,014 2,104 2,198 2,296 2,5 1,862 1,986 2,080 2,178 2,280 2,388
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2