Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 5 - Nguyễn Quang Hoàng
lượt xem 2
download
Bài giảng "Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 5 - Trọng tâm vật rắn" được biên soạn với các nội dung chính sau: Trọng tâm của hệ chất điểm; Trọng tâm của vật rắn; Các công thức Pappus và Guldinus; Xác định trọng tâm bằng thực nghiệm. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 5 - Nguyễn Quang Hoàng
- Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity Cơ học kỹ thuật: TĨNH HỌC 5 Chương Engineering Mechanics: STATICS Trọng tâm vật rắn Nguyễn Quang Hoàng Bộ môn Cơ học ứng dụng Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -2- Nội dung • Trọng tâm của hệ chất điểm • Trọng tâm của vật rắn Công thức xác định Trọng tâm của các vật rắn đồng chất Trọng tâm của các vật rắn đồng chất đối xứng Trọng tâm của các vật ghép • Các công thức Pappus và Guldinus • Xác định trọng tâm bằng thực nghiệm Phương pháp vẽ xác định trọng tâm của tấm phẳng dạng chữ L. Phương pháp treo vật - phương pháp đường dọi. Phương pháp cân. Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -3- Mở đầu b c ?Qmax P ?Wmax A B a G Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 1
- Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -4- Trọng tâm của hệ chất điểm z Từ điều kiện tương đương về mô men đối với các trục, ta nhận được công thức Wn n W G W k W1 k 1 W2 zG n n O y my (W ) m (W ) x W x W y k G k k xG k 1 k 1 yG n n mx (W ) m (W ) y W x k G ykWk x k 1 k 1 y Quay hệ cùng với hệ trục tọa độ 90o quanh W1 trục x hoặc y G n n mx (W ) m (W ) z W W z x k G k k W2 k 1 k 1 Wn Công thức xác định vị trí trọng tâm G O z xG x kWk ykWk z kWk zG xG , yG , zG Wk Wk Wk x Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -5- Trọng tâm của vật rắn: công thức xác định Trọng lượng của vật z W dW mg dV G=C dW Vị trí trọng tâm của vật W z my (W ) xGW my (dW ) xdW zG O y x xG y xdW 1 xG W yG x 1 1 1 W W W xG xdW , yG ydW , zG zdW Khi gia tốc trọng trường g = const, trọng tâm G và khối tâm C của vật trùng nhau. Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -6- Trọng tâm của các vật rắn đồng chất Đối với vật thể đồng chất dạng khối dW g dm g dV , g [m/ s2 ], [kg/ m 3 ] z g const, const V G dV O z y Trọng tâm của vật thể đồng chất dạng khối (3D) x x y 1 1 1 xG V V , xdV yG V V , ydV zG V V zdV Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 2
- Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -7- Trọng tâm của các vật rắn đồng chất Đối với vật thể đồng chất dạng tấm vỏ z A dW g dm g dA, dA g [m/ s2 ], [kg/ m2 ] z Đối với vật thể dạng tấm (vỏ) bề dày không đổi x y (phẳng, cong) y x 1 1 1 A A xG , yG ydA xdA , zG zdA z L A A A A dL Đối với vật thể dạng thanh (dây) diện tích mặt cắt không đổi (phẳng, cong) z 1 1 1 x y L L xG , yG ydL xdL , zG zdL y L L L L x Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -8- Trọng tâm của các vật rắn đồng chất Đối với tấm phẳng (2D) y yC C dA 1 1 y A A A A xC , xdA yC ydA O x xC x Đối với vật thể dạng thanh (dây) diện tích mặt cắt không đổi (phẳng) 1 1 L L L L xC , xds yC yds Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -9- Trọng tâm của các vật rắn đồng chất đối xứng 1. Nếu vật rắn có một mặt phẳng (trục hoặc điểm) đối xứng, thì trọng tâm của vật nằm trên mặt phẳng (trục hoặc điểm) đối xứng đó. 2. Nếu vật có một số mặt phẳng (trục) đối xứng, trọng tâm của vật rắn nằm trên giao của các mặt phẳng (trục) đối xứng đó. y O x Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 3
- Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -10- Xác định trọng tâm bằng công thức tích phân Ví dụ. Xác định trọng tâm của dây cung tròn bán y B kính R, góc mở 2α. L Lời giải a Dựng hệ Oxy, x là trục đối xứng yC = 0. O a C x Chọn phân tố chiều dài dL (xác định bởi , d) R a dL = Rd j, L= ò -a Rd j = 2aR A y x = R cos j B dL 1 1 a sin a dj xC = L ò = xdL L ò-a R cos jRdj = R a j O x x Trường hợp nửa đường tròn α = π/2 R A xC = 2R / p < R Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -11- Xác định trọng tâm bằng công thức tích phân Ví dụ. Xác định trọng tâm của tấm hình quạt bán y kính R, góc mở 2α. A Lời giải Dựng hệ Oxy, x là trục đối xứng yC = 0. Chọn O x phân tố diện tích dA dạng tam giác, (xác định bởi , d) R dA = 21 RRd j = 21 R 2d j, x = 23 R cos j y A a dA dj ò dA = ò 2 A= 1 R ⋅ Rd j = aR -a 2 j O 1 1 a a x x Aò xC = = ò 23 R cos j 21 RRd j xdA R A -a sin a = 23 R a Trh nửa đĩa tròn, α = π/2 xC = 4R / 3p Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -12- Xác định trọng tâm bằng công thức tích phân Trọng tâm của tấm phẳng xác định y bởi hai hàm y1(x) và y2(x) y2 = f2(x) 1. Xác định miền giới hạn của tấm d y1(x) = y2(x) x1 & x2 y A y1 = f1(x) 2. Chọn phân tố diện tích dạng dx hình chữ nhật ở vị trí x và có bề O x1 x2 x x rộng dx dA = [f2 (x ) - f1(x )]dx , x = x , y = 21 [f2 (x ) + f1(x )] x2 3. Tính các tích phân A = ò dA = ò x1 [f2 (x ) - f1 (x )]dx x2 xC = A-1 ò xdA ò xdA = òx1 x [f2 (x ) - f1 (x )]dx x2 ò ydA = òx1 1 2 [f2 (x ) + f1 (x )][f2 (x ) - f1 (x )]dx yC = A-1 ò ydA Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 4
- Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -13- Xác định trọng tâm bằng công thức tích phân y Ví dụ: Xác định diện tích và trọng tâm của tấm y = 9– x2 phẳng cho trên hình bên. HD 9m f2 (x ) = 9 - x 2 , f1(x ) = 0 O x dA = (9 - x 2 )dx , x = x , y = 21 y = 21 (9 - x 2 ) 3m y 3 y = 9– x2 A = ò dA = ò 0 (9 - x 2 )dx = 18 m2 dA 9m C 1 1 3 A A 0 xC xdA x (9 x 2 )dx 1,125 m y dx 1 1 31 yC ydA A 0 2 (9 x 2 )(9 x 2 )dx 5, 4 m O x 3 x A Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -14- Xác định trọng tâm bằng công thức tích phân Ví dụ. Xác định vị trí trọng tâm tấm phẳng rộng 2a cao h, đường bao là parabol. HD. Dựng hệ Oxy, với trục y là trục đối xứng: xC = 0. Chọn phân tố diện tích dA song song trục x, dA = 2x dy. Khoảng cách từ phân tố đến trục x xác định từ phương trình của parabol Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -15- Xác định trọng tâm bằng công thức tích phân yC = ò ydA Cần tính yC theo công thức ò dA h h a 2y 2 a 2y 3 4 A= ò dA = ò 2xdy = 2 ò 0 h dy = 2 ⋅ 3 h = 3 ah 0 h h a 2y 2 a 2y 5 4 ò ydA = 2ò 0 y h dy = 2 ⋅ 5 h = ah 2 5 0 Thay vào công thức tính yC cho ta kết qủa yC = ò ydA 3 = h ò dA 5 Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 5
- Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -16- Trọng tâm của vật ghép – composite bodies Nếu vật rắn được ghép từ nhiều phần, trọng z tâm của nó được xác định theo G1 G3 x kWk ykWk z kWk G2 xG , yG , zG Wk Wk Wk O y Wk , x k , yk , z k trọng lượng và tọa độ trọng tâm của phần ghép thứ k. x Lưu ý: 1. Đối với vật rắn đồng chất: Wk Vk , Ak , Lk 2. Phần khuyết nằm trong vật có thể coi như có trọng lượng âm. 3. Nếu các Gk nằm trên một đường (mặt) thì G nằm trên đường (mặt) đó. Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -17- Trọng tâm của vật ghép – composite bodies Vật ghép đồng chất Vật ghép đồng chất Vật ghép đồng chất dạng khối 3D dạng tấm 2D dạng dây (thanh) Wk Vk Wk kVk Wk Ak Wk k Ak Wk Lk Wk k Lk x kVk x k kVk xG , xG , x k Ak x k k Ak Vk kVk xG , xG , x k Lk x k k Lk ykVk yk kVk Ak k Ak xG , xG , yG yG Lk k Lk , , yk Ak yk k Ak Vk kVk yG , yG , yk Lk yk k Lk z kVk z k kVk Ak k Ak yG , yG , zG zG Lk k Lk z k Ak z k k Ak Vk kVk zG zG z k Lk z k k Lk Ak k Ak zG zG Lk k Lk Gi G1 G2 Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -18- Trọng tâm của vật ghép – composite bodies y Vi dụ 1. Phần 1. Tam giác b + Phần 2. Đĩa tròn a/2 r - (trọng lượng âm) a/2 Phần 3. Vuông a/2 a/2 x k Area [m2] xk [m] yk [m] xkAk [m3] ykAk [m3] Trọng tâm của tấm 1 1 ab a /3 a b /3 ? ? 2 x k Ak 2 ? ? xC ?, 12 r 2 a /2 a /2 Ak 3 a2 a/2 a/2 ? ? yk Ak Ak xkAk ykAk yC ? Ak Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 6
- Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -19- Trọng tâm của vật ghép – composite bodies Ví dụ 2. Một lập phương nhỏ cạnh 2a được cắt bỏ từ lập phương lớn cạnh 4a (Hình a) a) Xác định trọng tâm của phần còn lại. b) Xác định trọng tâm của lập phương lớn, nếu bù chỗ khuyết bằng một lập phương nhỏ làm bằng vật liệu khác có khối lượng riêng 2 = 21. (Hình b). Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -20- Trọng tâm của vật ghép – composite bodies Trong cả hai trường hợp ta coi vật thể như được ghép từ nhiều vật dạng hôp chữ nhật. a) PA1. Coi vật thể đồng chất được ghép từ 3 vật thể dạng hộp chữ nhật (cùng khối lượng riêng 1). Lập được bảng, tính và nhận được kết quả Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -21- Trọng tâm của vật ghép – composite bodies a) PA2. Coi vật thể đồng chất được ghép từ 2 lập phương cạnh 4a và cạnh 2a, phần cạnh 2a coi như có trọng lượng âm. Lập được bảng, tính và nhận được kết quả Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 7
- Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -22- Trọng tâm của vật ghép – composite bodies b) Vật thể được ghép từ 2 phần (phần 1 đã biết từ câu a, khối lượng riêng 1 ) và phần 2 là lập phương cạnh 2a, khối lượng riêng 2 = 21 : Lập được bảng, tính và nhận được kết quả, Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -23- Các công thức Pappus và Guldinus Định lý 1. Diện tích của mặt tròn xoay sinh ra bởi đường cong phẳng L quay quanh một trục đồng phẳng không cắt nó bằng tích chiều dài đường cong với chiều dài đường tròn tạo ra bởi trọng tâm của đường cong quay quanh trục . A 2 yC L 2 yL y C dL yC y x L dA 2 r dL 2 y dL A dA 2 y dL 2 yC L Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -24- Các công thức Pappus và Guldinus Định lý 2. Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng quay quanh trục đồng phẳng không cắt nó bằng tích của diện tích hình phẳng và chiều dài đường tròn tạo ra bởi trọng tâm của hình phẳng quay quanh trục đó. V 2 yC A 2 yA dA y C y yC x dV 2 r dA 2 y dA V dV 2 y dA 2 yC A 2 rC A Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 8
- Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -25- Các công thức Pappus và Guldinus Ví dụ 1. Tính diện tích tang trống y y B L L L 2 R, a xC O O x a x d xC R 1 sin R A sin A 2 dL 2 R 2 R 4 R 2 sin z / 2 A 4 R 2 a a r Ví dụ 2. Tính thể tích hình xuyến rC = r, A = a 2 V = 2prC A = 2pra 2 Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -26- Xác định trọng tâm bằng thực nghiệm Phương pháp vẽ xác định trọng tâm của tấm phẳng dạng chữ L B A B E E C D A D Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -27- Xác định trọng tâm bằng thực nghiệm Phương pháp đường dọi xác định trọng tâm tấm phẳng B A A B n C B A a) m b) n c) Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 9
- Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -28- Xác định trọng tâm bằng thực nghiệm Phương pháp cân đo l l x N2 x N1 N cân P cân 2 P cân 1 Sử dụng hai cân (cân 1 lần) Sử dụng một cân (hai lần cân) Cân hai đầu xác định được N1 Cân lần 1 (cả vật) xác định P và N2, P = N1 + N2 Cân lần 2 (một đầu), xác định N Đo L Đo L x lN 2 / P x lN / P lN 2 / (N 1 N 2 ) Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME Chương 5. Trọng tâm vật rắn – Center of Gravity -29- Tóm tắt nội dung • Trọng tâm của hệ chất điểm • Trọng tâm của vật rắn Công thức xác định Trọng tâm của các vật rắn đồng chất/đối xứng Trọng tâm của các vật ghép • Các công thức Pappus và Guldinus Tính diện tích mặt tròn xoay, tính thể tích hình xuyến • Xác định trọng tâm bằng thực nghiệm Phương pháp vẽ xác định trọng tâm của tấm phẳng dạng chữ L. Phương pháp treo vật - phương pháp đường dọi. Phương pháp cân. Nguyễn Quang Hoàng - Department of Applied Mechanics-SME 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.2 - Phạm Thành Chung
21 p | 10 | 4
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.4 - Phạm Thành Chung
17 p | 10 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 2 - Nguyễn Quang Hoàng
17 p | 11 | 3
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.3 - Phạm Thành Chung
21 p | 9 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.2 - Phạm Thành Chung
19 p | 5 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.1 - Phạm Thành Chung
41 p | 15 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 3.3 - Phạm Thành Chung
14 p | 11 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 3.2 - Phạm Thành Chung
10 p | 8 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 3.1 - Phạm Thành Chung
24 p | 8 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.5 - Phạm Thành Chung
15 p | 9 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 1 - Nguyễn Quang Hoàng
7 p | 22 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.3 - Phạm Thành Chung
15 p | 7 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 2.1 - Phạm Thành Chung
20 p | 10 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 1 - Phạm Thành Chung
27 p | 13 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 4 - Nguyễn Quang Hoàng
13 p | 18 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật (Phần Tĩnh học): Chương 3 - Nguyễn Quang Hoàng
20 p | 11 | 2
-
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 4.4 - Phạm Thành Chung
11 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn