intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Cơ kết cấu giao thông - ĐH Bách khoa

Chia sẻ: Sinh Nhân | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:163

194
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Cơ kết cấu giao thông" cung cấp cho người học các kiến thức về: Quan hệ ứng suất - biến dạng; đặc tính uốn của vật liệu, đặc tính xoắn của vật liệu, dầm phẳng tĩnh định, khung phẳng tĩnh định, phương pháp tách nút, buckling, chuyển vị dầm, phương pháp năng lượng,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Cơ kết cấu giao thông - ĐH Bách khoa

  1. CƠ KẾT CẤU GIAO THÔNG Tài liệu tham khảo: •R.C Hibbeler, Mechanic of Materials, Prentice Hall International, Inc •GS. Nguyễn Đăng Hưng, Nhập môn về cơ học vật rắn biến dạng
  2. QUAN HỆ ỨNG SUẤT - BIẾN DẠNG
  3. QUAN HỆ ỨNG SUẤT – BIẾN DẠNG Hầu hết các vấn đề về biến dạng chỉ xét trong giai đoạn tuyến tính. Do đó: Mối quan hệ ứng suất và biến dạng được biểu diễn qua hằng số Young E (module đàn hồi của vật liệu). Định luật Hook:   E   L
  4. QUAN HỆ ỨNG SUẤT – BIẾN DẠNG 4
  5. QUAN HỆ ỨNG SUẤT – BIẾN DẠNG • Giai đoạn đàn hồi : mẫu thử trở lại hình dáng ban đầu sau biến dạng • Giai đoạn dẻo : mẫu thử bị biến dạng vĩnh viển (biến dạng dẻo). Mẫu thử tiếp tục biến dạng tuy không tăng lực • Giai đoạn tái bền : ứng suất tăng đến giai đoạn tái bền 5 • Giai đoạn thắt nút : mẫu thử bị thắt lại và phá hủy tại ứng suất phá hủy
  6. BiỂU THỨC XÁC ĐỊNH BIẾN DẠNG P  x d  E A x dx L P  x    dx 0 EA  x 
  7. Giả sử vật liệu đồng nhất E = const Tiết diện mặt cắt A là như nhau: A = const L P PL   dx  EA 0 EA
  8.    AB   BC  ?  ?
  9. Xác định chiều của nội lực ?    F / D  C / D  C / B
  10. VÍ DỤ Xác định chuyển vị tại D?
  11. VÍ DỤ E = 30 x 106 psi B  ?  A   B   A/ B
  12. HỆ SỐ POSSION P  x  , y   z  0 A Chi tiết khi chịu tác dụng lực kéo giãn theo phương này thì sẽ bị thu ngắn lại theo phương còn lại. Tổng hợp sự thay đổi này sẽ gây ra hiệu ứng Possion y z  (nu )     x x Biến dạng ngang / biến dạng dọc trục
  13. QUAN HỆ ỨNG SUẤT PHÁP – BIẾN DẠNG
  14. Xét thể tích của phần tử chi tiết sau biến dạng: V  1   x  1   y  1   z   1   x   y   z  ... Sự thay đổi thể tích trên 1 đơn vị phần tử đang xét 1  2 e  x  y  z  E  x  y  z 
  15. QUAN HỆ ỨNG SUẤT TIẾP – BIẾN DẠNG Xét phần tử chịu tác dụng ứng suất tiếp tuyến trên mặt xy:  xy   yx  xy Góc biến dạng trượt sinh ra tương ứng theo 2 phương x,y Định luật Hooke diễn tả mối quan hệ giữa ứng suất trượt – biến dạng trượt thông qua module đàn hồi trượt G:  xy  G yx
  16. QUAN HỆ ỨNG SUẤT– BIẾN DẠNG 3 hằng số cơ bản biểu diễn mối quan hệ ứng suất – biến dạng của vật liệu: E, G, v (tùy loại vật liệu)  , Xác định được trong quá trình đo Từ đó xác định được ứng suất của vật liệu
  17.  AB ,  CD  ?   l
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2