Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 1 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
lượt xem 3
download
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 1 Vật liệu bán dẫn cung cấp cho người học những kiến thức như: Phân loại; Chuyển tiếp P-N (pn Junction); Khi phân cực ngược; Khi phân cực thuận; Đánh thủng tiếp giáp. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Cơ sở kỹ thuật điện: Chương 1 - Trường ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
- BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ ĐH Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM Bộ Môn Cơ Sở Kỹ Thuật Điện Chương 1: VẬT LIỆU BÁN DẪN
- Giới thiệu 2
- 1.1. Phân loại Chất bán dẫn thuần (Semiconductor) Cấu tạo từ nguyên tố hoá trị 4 Si: Silicon Ge: germanium Không pha tạp chất Không dẫn điện ở 0oK (-273oC) Khi bị kích thích sẽ tạo ra: số điện tử n = số lỗ trống p 3
- 1.1. Phân loại Chất bán dẫn thuần (Semiconductor) Khi bị kích thích (gia tăng nhiệt độ) Kích thích Nồng độ hạt dẫn điện tử = Nồng độ lỗ trống n=p 4
- 1.1.3. Phân loại Chất bán dẫn thuần (Semiconductor) Khi bị kích thích (có điện trường ngoài đặt vào) Kích thích 5
- 1.1. Phân loại +4 +4 +4 Chất bán dẫn pha tạp chất Chất bán dẫn loại N (Negative) +4 +5 +4 Là chất BD thuần + ngtố hoá trị 5 (tạp chất) Khi có tác nhân kích thích: +4 +4 +4 Tạp chất mất điện tử ion dương Tạp chất chất cho (donor) nN>>pN P Hạt tải thiểu số P P P Hạt tải đa số Kích thích to, ás 6
- 1.1. Phân loại P P P P Kích thích to, ás Gọi ND là nồng độ tạp chất hoá trị 5 được pha vào Khi có kích thích thì sẽ sinh ra: ND electron (electron thứ 5 của tạp chất) và n electron của liên kết cộng hoá trị) p lỗ trống của liên kết cộng hoá trị (n = p) Nếu nồng độ tạp chất rất nhiều thì ND >> n Vậy: nN= n + ND ND >>p = pN 7
- +4 +4 +4 1.1. Phân loại Chất bán dẫn pha tạp chất +4 +3 +4 Chất bán dẫn loại P (Positive) +4 +4 +4 Chất BD thuần + ngtố hoá trị 3 (tạp chất) Khi có tác nhân kích thích: Tạp chất nhận điện tử ion âm Tạp chất chất nhận (acceptor) B pP>>nP B Hạt tải thiểu số B B Hạt tải đa số Kích thích to, ás 8
- 1.1.Phân loại B B B B Kích thích to, ás Gọi NA là nồng độ tạp chất hoá trị 3 được pha vào Khi có kích thích thì sẽ sinh ra: NA lỗ trống (lỗ trống ko có electron của tạp chất) và p lỗ trống của liên kết cộng hoá trị) n electron của liên kết cộng hoá trị (n = p) Nếu nồng độ tạp chất rất nhiều thì NA >> p Vậy: pP= p + NA NA >>n = nP 9
- 1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 1.2.1Khi chưa có điện trường ngoài Ikt Etx -- - - - - -- -- + + + + + + :Ion dương -- - - - - -- -- + + + + + - :Ion âm -- - - - - -- -- + + + + + :Electron (e-) :Lỗ trống (hole , h+) P DEPLETION N Depletion: Vùng nghèo Diffusion: Chuyển động khuếch tán, chuyển động của hạt dẫn e- diffusion h+ diffusion đa số khi có sự chênh lệch nồng độ Etx: điện trường tiếp xúc Ikt: chuyển động khuếch tán 10
- 1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 1.2.1Khi chưa có điện trường ngoài Ikt Et - - - --- --- ++ - - - x ++ + Điện tử - - - -- -- ++ + + + - - - Lỗ trống bên bên N - - - - - +++ ++ - - - P P DEPLETION N e- diffusion h+ diffusion e- và h+ chuyển động khuếch tán Sự tái hợp gần vùng tiếp giáp vùng nghèo (rất ít hạt dẫn, chỉ có các ion cố định, không linh động, không có khả năng dẫn điện) Dòng điện khuếch tán Ikt từ P sang N (dòng của hạt tải đa số) Sự phân bố ion trong miền nghèo vùng điện tích dương, âm phân biệt điện trường tiếp xúc Etx từ N sang P rào thế Vγ cản trở sự khuếch tán của hạt dẫn qua lại giữa 2 phiến bán dẫn 11
- 1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 1.2.1Khi chưa có điện trường ngoài Itr Ikt Etx -- - - - - -- -- + + + + + -- - - - - -- -- + + + + + Drift: chuyển động trôi của hạt -- - - - - -- -- + + + + + dẫn, sinh ra do có tác động của điện trường. Itr: dòng điện sinh ra do chuyển P DEPLETION N động trôi của hạt dẫn (dòng của hạt tải thiểu số). h+ drift h+ e- e- drift diffusion diffusion 12
- 1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 1.2.1Khi chưa có điện trường ngoài Itr Ikt Etx - - - -- -- ++ + + + - - - - - - -- -- ++ + + + - - - - - - -- -- + + + + + - - - Lỗ trống Điện tử bên bên N P DEPLETION N P h+ e- e- drift h+ diffusion drift diffusion Điện trường Etx hút e- bên P về cực dương của điện trường hút h+ bên N về cực âm của điện trường Dòng điện trôi Itr từ N sang P (dòng của hạt tải thiểu số) Khi chưa có điện trường ngoài đặt vào thì Itr = Ikt Tổng dòng điện qua tiếp giáp IPN = Ikt – Itr = 0 (Cân bằng động) 13
- 1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 1.2.2. Khi phân cực ngược (VN > VP) Etx VD VD cùng chiều Etx điện trường trong miền nghèo tăng rào thế tăng đạt giá trị Vγ + VD miền nghèo mở rộng Dòng Ikt 0 Dòng Itr Is (dòng bão hoà ngược, dòng hạt tải thiểu số) Dòng qua tiếp giáp IPN = Ikt – Itr = -Is 0 14
- 1.2.Chuyển tiếp P-N (pn Junction) 1.2.2. Khi phân cực ngược (VN > VP) 15
- 1.2.3. Khi phân cực thuận (VN < VP) Etx VD VD ngược chiều Etx điện trường trong miền nghèo giảm rào thế giảm đạt giá trị Vγ - VD miền nghèo thu hẹp. Khi VD đạt giá trị bằng Vγ rào thế = 0 có dòng hạt tải đa số từ P sang N Dòng qua tiếp giáp 16
- 1.2.3. Khi phân cực thuận (VN < VP) 17
- Đặc tuyến Volt-Ampere Giá trị rào thế (Điện áp ngưỡng dẫn của tiếp giáp PN) Vγ= 0.3V (Ge) = 0.7V (Si) 18
- Kết luận Tiếp giáp PN được phân cực với điện áp VD VD < Vγ: Tiếp giáp ko dẫn điện IPN = 0 VD > =Vγ: Tiếp giáp dẫn điện VVD I PN I S e T 1 Tiếp giáp dẫn điện theo một chiều từ P sangN (Đặc tính van của tiếp giáp) 19
- 1.2.4 Đánh thủng tiếp giáp Đánh thủng là phá huỷ đặc tính van của tiếp giáp. Tiếp giáp dẫn điện hai chiều. Đánh thủng thác lũ: do các hạt thiểu số tăng tốc theo điện áp gây ion hóa các nguyên tử qua va chạm dòng thác lũ Đánh thủng xuyên hầm: Khi mật độ tạp chất trong bán dẫn tăng ETX lớn gây ra hiệu ứng xuyên hầm lôi kéo các e- trong vùng hóa trị của lớp P vượt qua Etx chảy sang lớp N Đánh thủng nhiệt: xảy ra do tích lũy nhiệt trong vùng tiếp xúc vượt quá giới hạn hư hỏng vĩnh viễn tiếp xúc 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin quang: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Nhân
20 p | 10 | 2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin quang: Chương 4 - TS. Nguyễn Đức Nhân
70 p | 6 | 2
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 6 - Nguyễn Viết Đảm
23 p | 10 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 4 - Nguyễn Viết Đảm
202 p | 5 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 3 - Nguyễn Viết Đảm
120 p | 4 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin quang: Chương 5 - TS. Nguyễn Đức Nhân
16 p | 16 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin quang: Chương 3 - TS. Nguyễn Đức Nhân
83 p | 5 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin quang: Chương 2 - TS. Nguyễn Đức Nhân
87 p | 9 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 1 - Nguyễn Việt Hưng
18 p | 6 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 5 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
5 p | 7 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 4 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
7 p | 7 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 3 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
29 p | 9 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 2 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
7 p | 6 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật mạng truyền thông: Chương 1 - PGS. TS. Nguyễn Tiến Ban
6 p | 14 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 4 - Nguyễn Việt Hưng
58 p | 7 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 3 - Nguyễn Việt Hưng
64 p | 4 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 2 - Nguyễn Việt Hưng
27 p | 5 | 1
-
Bài giảng Cơ sở kỹ thuật thông tin vô tuyến: Chương 8 - Nguyễn Viết Đảm
13 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn