01<br />
<br />
02<br />
<br />
Công Suất Tính Toán<br />
<br />
̀<br />
<br />
ư<br />
́<br />
<br />
̣<br />
<br />
̉<br />
́<br />
<br />
̀<br />
̣<br />
<br />
̃<br />
<br />
Lựa chọn MCCB hay cầu chì<br />
<br />
Dòng làm việc tối đa Ib<br />
<br />
Dòng định mức của<br />
MCCB hay cầu chì Iz<br />
Phương thức<br />
lắp đặt<br />
<br />
̣<br />
<br />
Chọn Tiết diện dây<br />
̉<br />
Tính toán sụt áp<br />
<br />
́<br />
Kiểm tra độ dài dây<br />
dẫn (TN hay IT)<br />
<br />
́<br />
<br />
Tiết diện<br />
dây và khí<br />
cụ bảo vệ<br />
03<br />
<br />
Khi tính chọn dây dẫn, đầu tiên xác định kích<br />
cỡ cho các dây pha, dây trung tính và dây bảo vệ<br />
PE sẽ được xác định sau.<br />
Khi chọn dây dẫn, chú ý hai trường hợp chính :<br />
<br />
Dây dẫn không chôn dưới đất.<br />
Dây dẫn chôn dưới đất<br />
Trong quá trình tính toán chú ý đến các vấn<br />
đề sau đây:<br />
<br />
Phương thức lắp đặt.<br />
Mã số phương thức lắp đặt.<br />
Các Hệ Số Điều Chỉnh theo điều kiện môi<br />
trường và cách thức sắp xếp các dây dẫn.<br />
04<br />
<br />
Theo tiêu chuẩn IEC 6-354–5–52 “ Electrical installations<br />
of buildings Part 5–52 Selection and Erection of Electrical<br />
Equipment – Wiring Systems”, các thông số sau đây cần<br />
dùng đến để chọn lựa dây cable.<br />
<br />
̣<br />
<br />
̣<br />
<br />
̃<br />
<br />
̣<br />
<br />
̣<br />
<br />
̀<br />
<br />
̃<br />
<br />
Khả năng tải dòng của dây đồng hơn khả năng tải dòng của<br />
dây nhôm khoảng 30%.<br />
Nếu dây dẫn nhôm cùng tiết diện với dây dẫn đồng thì điện<br />
trở dây dẫn nhôm cao hơn dây dẫn đồng 60% nhưng có khối<br />
lượng chỉ bằng 1/3 lân.<br />
<br />
̣<br />
̣<br />
<br />
̣<br />
<br />
́<br />
<br />
̣<br />
<br />
̃<br />
<br />
PVC , XLPE - EPR.<br />
<br />
̃<br />
<br />
thanh dẫn, cable 1 lõi không bọc giáp,<br />
cable 1 lõi có bọc giáp, cable nhiều lõi<br />
05<br />
<br />