intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng: Cung cầu và thị trường

Chia sẻ: Pham Xuan Thai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

200
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng: Cung cầu và thị trường trình bày các nội dung chính: cầu, hàm số cầu, đồ thị hàm số cầu, đường cầu, biểu cầu, cầu thị trường, dịch chuyển đường cầu, thu nhập và cầu, hàng hóa có liên quan, nhân tố tác động đến cầu, co giãn của cầu theo thu nhập,... Đây là tài liệu tham khảo dành cho sinh viên Kinh tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng: Cung cầu và thị trường

  1. Cầu Hàm số cầu  Tổng quát  Số lượng hàng hoá mà người mua muốn mua và có khả năng mua ở các mức giá ( D ) : Q  f ( P) Chương 2 khác nhau tại một thời điểm nhất định.  Ví dụ: Q= 50 –P; P = 40 -2Q Cung cầu và thị trường Chương 2: Cung cầu và thị trường 2 Chương 2: Cung cầu và thị trường 3 Đồ thị hàm số cầu – đừơng cầu Đường cầu Biểu cầu P P P Q Đường cầu dốc xuống thể hiện Trục tung bỉêu dĩên 2 9 mối quan hệ tỷ lệ nghịch giá đơn vị hàng hoá giữa giá và lượng cầu 4 7 6 5 Trụchoành 8 3 mô tả lượng cầu D 10 1 Q Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 4 Chương 2: Cung cầu và thị trường 5 Chương 2: Cung cầu và thị trường 6 Cầu thị trường Cầu thị trường Cầu thị trường P QA QB QC QTT P 5 1 6 10 16 32 Cầu thị trường đựơc hình thành  Tổng cầu cá nhân tham gia thị trường bằng cách cộng tất cả lượng cầu 4 của từng cá nhân tại mỗi mức giá 2 4 8 13 25  Lượng cầu thị trường bằng tổng lượng 3 2 6 10 18 3 cầu của tất cả các cá nhân tham gia thị Cầu thị trường trường ở cùng một mức giá. 4 0 4 7 11 2 5 0 2 4 6 1 DA DB DC 0 5 10 15 20 25 30 Quantity Chương 2: Cung cầu và thị trường 7 Chương 2: Cung cầu và thị trường 8 Chương 2: Cung cầu và thị trường 9
  2. Ví dụ cầu thị trường Đáp án Cầu thị trường  Cầu hàng hoá gồm cầu nội địa và cầu đối với P 20  Ví dụ cho hàm cầu của ba người tiêu hàng xuất khẩu 18 dùng A, B, C lần lượt là: P = 20 –Q; P =  Cầu nội địa: Q = 1700 -107 P 16 A 25 -2Q; P = 50 – 4Q. Tìm cầu thị trường 14  Cầu xuất khẩu: Q = 1544 – 176P 12  Đáp án:45 -7/4P  Tìm cầu hàng hoá: 10 C E 8 6 Tổng cầu Q = 3244 -283P 4 Cầu xuất khẩu Cầu nội địa 2 F D B 0 1000 2000 3000 4000 Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 10 Chương 2: Cung cầu và thị trường 11 Chương 2: Cung cầu và thị trường 12 Cầu thị trường Di chuyển và dịch chuyển Di chuyển dọc theo đường cầu  1) Cầu thị trường dịch sang phải khi có P P P thêm nhiều người tiêu dùng tham gia thị trường Thay đổi trong lượng cầu thể hiện P P1 2) Những nhân tố tác động đến cầu cá 1 qua việc trượt dọc trên đường cầu nhân cũng tác động đến cầu thị trường P P2 2 D2 D D1 D Q Q Q1 Q2 Q Q1 Q2 Chương 2: Cung cầu và thị trường 13 Chương 2: Cung cầu và thị trường 14 Chương 2: Cung cầu và thị trường 15 Thu nhập & cầu Hàng hoá có liên quan Dịch chuyển đường cầu 1) Hai hàng hoá được xem là thay thế nếu Thay đổi trong cầu chúng có cùng công dụng. Khi không sử P thể hiện qua sự P D D’ dịch chuyển của  Thu nhập tăng dụng hàng hoá này ta có thể sử dụng toàn bộ đường cầu P2 hàng hoá khác.  Tại P1, luợng cầu Q2  Tại P2, lượng cầu Q1 2) Hai hàng hoá gọi là bổ sung nếu chúng P1 được sử dụng kèm với nhau  Đường cầu dịch sang D2 phải: với bất kỳ mức 3) Hai hàng hoá độc lập nhau nếu giá giá nào lượng mua D1 tương ứng với cầu D’ hàng hoá này tăng không ảnh hưởng Q cũng cao hơn D đến cầu hàng hoá khác Q0 Q1 Q2 Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 16 Chương 2: Cung cầu và thị trường 17 Chương 2: Cung cầu và thị trường 18
  3. Giá hàng hoá có liên quan & cầu Giá hàng hoá có liên quan & cầu Nhân tố tác động đến cầu P P P P Xoài tượng Xăng  Thị hiếu Cóc Xe @ P2 P2  Qui mô thị trường P1 P1  … D2 D1 D D1 D D2 Q Q Q Q Q2 Q1 Q2 Q1  Hàng thay thế: hai hàng hoá A & B gọi là thay thế nếu  Hàng bổ sung: hai hàng hoá A & B gọi là bổ sung nếu chúng có cùng công dụng. chúng được sử dụng kèm với nhau  PA DB  PA DB Chương 2: Cung cầu và thị trường 19 Chương 2: Cung cầu và thị trường 20 Chương 2: Cung cầu và thị trường 21 Cung Các cách biểu diễn cung Cách biểu diễn cung - Đường cung  Số lượng hàng hoá mà người bán muốn  Hàm số cung P S bán và có khả năng bán ở các mức giá  Tổng quát: khác nhau tại một thời điểm nhất định (S) : Q f (P) P2 Cung dốc lên thể hiện P1 mối quan hệ tỷ lệ thuận giữa  Ví dụ: Q = 10 +P; P = 20 +4Q giá và lượng cung Q1 Q2 Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 22 Chương 2: Cung cầu và thị trường 23 Chương 2: Cung cầu và thị trường 24 Nhân tố tác động đến cung Nhân tố tác động cung Cân bằng cung cầu  Giá cả yếu tố đầu vào giảm: P  Tiến bộ công nghệ P S S S’  Tại P1, lượng cung Q2  Tại P2, lượng cung Q1  Chính sách Điểm giao nhau giữa đường cung và đường cầu  Đường cung dịch chuyển sang phải P1  Nhân tố khách quan P0 Eo là đỉêm cân bằng. Tại mức giá cân bằng  ở bất kỳ mức giá nào lượng cung bằng lượng cầu. lượng bán tại S’ cũng lớn P2 hơn S D Q0 Q1 Q2 Q Q0 Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 25 Chương 2: Cung cầu và thị trường 26 Chương 2: Cung cầu và thị trường 27
  4. Cân bằng cung cầu Thặng dư Thị trường  Đặc điểm của giá cân bằng: P S P S  QD = QS Thặng dư P1  Không thiếu hụt Giá thị trường là P1 Giả sử giá tại P2: •Qd > Qs •Qs > Qd • Thiếu hụt Q2-Q1  Không dư thừa P2 •Cung vượt cầu lượng Qs-Qd. •Nhà sản xuất giảm giá P3 • Nhà sản xuất nâng giá • Lượng cung tăng, lượng cầu •Lượng cung giảm, lượng cầu  Không có áp lực thay đổi giá tăng giảm •Cân bằng đạt được tại P3, Q3 •Cân bằng mới tại P2Q2 P2 D Thiếu hụt D QD Q2 QS Q QS Q3 QD Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 28 Chương 2: Cung cầu và thị trường 29 Chương 2: Cung cầu và thị trường 30 Thay đổi giá cân bằng Thay đổi giá cân bằng Thay đổi giá cân bằng  Cầu không đổi, P D S S’  Cung không đổi, cầu P D D’ S  Cung thay đổi, cầu P D D’ S S’ cung thay đổi thay đổi thay đổi  S dịch chuyển đến S’  Đường cầu dịch chuyển  Điểm cân bằng mới P3 từ D sang D’ P2, Q2 P2 P1 P1 P1  Tại mức giá P1 thặng dư Q2 – Q1 P3  Tại P1 dư thừa Q3 -Q2  Điểm cân bằng mới  Điểm cân bằng mới P3, Q3 tại P3, Q3 Q1 Q3 Q2 Q Q2Q1 Q3 Q Q1 Q2 Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 31 Chương 2: Cung cầu và thị trường 32 Chương 2: Cung cầu và thị trường 33 Thay đổi giá cân bằng Co dãn của cầu theo giá Co dãn của cầu theo giá Khi cả cung và cầu cùng thay đổi, đỉêm cân E D  (%  Q)/(%  P)  bằng mới là điểm giao nhau giữa đường cung  Đo lừơng mức độ nhạy cảm của lượng mới và đường cầu mới. Giá và lượng cân bằng cầu đối với giá chính bản thân hàng hoá mới được xác định bởi:  Q/Q P Q  Độ dịch chuyển của đường cung và đường cầu  Phần trăm thay đổi của lượng cầu hàng ED    Hướng dịch chuyển của đường cung và đường cầu hoá gây ra do một phần trăm thay đổi của  P/P Q P giá hàng hoá  Dạng của đường cung, đường cầu Chương 2: Cung cầu và thị trường 34 Chương 2: Cung cầu và thị trường 35 Chương 2: Cung cầu và thị trường 36
  5. Độ co dãn điểm khi thay đổi Độ co dãn điểm Độ co dãn điểm nhỏ  Giá tăng từ 8$ lên $10, lượng cầu giảm  Độ co dãn là: -33.33/.25 = -1.33 hay - từ 6 xuống 4 .50/.20 = -2.54  Thay đổi của giá là: $2/$8 = 25% or $2/$10 = 20%  Đáp án nào đúng?  Thay đổi của lựơng cầu là -2/6 = -33.33% or -2/4 = -50% Chương 2: Cung cầu và thị trường 37 Chương 2: Cung cầu và thị trường 38 Chương 2: Cung cầu và thị trường 39 Độ co dãn đoạn (Arc Elasticity of Demand) Co dãn đoạn Độ co dãn cầu  Đo lường độ co dãn trên một đoạn đường 1) Độ co dãn của cầu là một số âm cầu EP  ( Q/ P)( P / Q ) 2) |EP| = 1, cầu co dãn bằng đơn vị EP  ( Q/P)( P / Q ) P  8, P  10, Q  6, Q  4 1 2 1 2 3) |EP| < 1, cầu kém co dãn P  Giá trung bình P  18 / 2  9 & Q  10 / 2  5 Q  Luong cau trung bình E  ( 2 / $2)($9 / 5)  1.8 p 4) |Ep| >1,cầu co dãn Chương 2: Cung cầu và thị trường 40 Chương 2: Cung cầu và thị trường 41 Chương 2: Cung cầu và thị trường 42 Co dãn của cầu theo giá và chi tiêu Độ co dãn của cầu Độ co dãn của cầu  Nhân tố chính tác động đến độ co dãn Price Cầu Giá tăng, Giá giảm, EP  -  Độ co dãn thay đổi chi tiêu (doanh thu): chi tiêu (doanh thu) của cầu là sự có sẵn hàng hóa thay thế 4 dọc theo đường cầu  Hàng hóa có nhiều hàng hóa thay thế cầu co Q = 8 - 2P Phần phía dưới đường cầu Kém co dãn (|Ep| 1) Giảm Tăng Q = 8 - 2P Ep = 0 4 8 Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 43 Chương 2: Cung cầu và thị trường 44 Chương 2: Cung cầu và thị trường 45
  6. Cầu co dãn hoàn toàn Cầu hoàn toàn không co dãn Co dãn của cầu theo thu nhập Cầu hoàn toàn không co dãn P Price Cầu co dãn hoàn toàn (Completely Inelastic Demand) (Infinitely Elastic Demand)  Độ co dãn của cầu theo thu nhập đo lường phần trăm thay đổi của lượng cầu P* D gây ra do một phần trăm thay đổi trong EP  0 thu nhập EP  -  Q Q* Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 46 Chương 2: Cung cầu và thị trường 47 Chương 2: Cung cầu và thị trường 48 Co dãn của cầu theo thu nhập Co dãn của cầu theo thu nhập Hàng thứ cấp né 15 Q/Q I Q Bò Đường tiêu dùng EI    EI 0: Hàng thông thường U3 giữa A và B …bánh mì trở thành hàng thứ cấp  EI >1: Hàng xa xỉ B khi đường tiêu dùng theo thu nhập 5  EI
  7. Đường engel với hàng hoá cấp thấp Co dãn chéo Co dãn chéo I  Độ co dãn chéo của cầu theo giá hàng 30 hóa có liên quan đo lường phần trăm thay đổi của lượng cầu gây ra do một phần QY /QY PX QY Cấp thấp trăm thay đổi giá hàng hóa có liên quan. EXY   20 PX /PX QY PX Thông thường 10 ? Q 0 4 8 12 16 Chương 2: Cung cầu và thị trường 55 Chương 2: Cung cầu và thị trường 56 Chương 2: Cung cầu và thị trường 57 Độ co dãn chéo Độ co dãn cung theo giá Ví dụ  Độ co dãn của cung là phần trăm thay đổi  Cung của bột mỳ năm 2007  EXY >0: Hai hàng hóa thay thế của lượng cung gây ra do một phần trăm  QS = 1,800 + 240P thay đổi của giá hàng hoá  EXY
  8. Ngắn hạn và dài hạn Xăng: ngắn hạn và dài hạn Ô tô: ngắn hạn & dài hạn  Độ co dãn của cầu theo giá tùy thuộc vào thời DSR P P DLR gian người tiêu dùng phản ứng với sự thay đổi giá. Người tiêu dùng sẽ chi tiêu Người tiêu dùng Chậm lại nhưng cuối cùng Có xu hướng sử dụng xe ô tô  Hầu hết các hàng hóa dịch vụ:Ngắn hạn cầu co Tiêu hao ít năng lượng hơn Xe hơi cũ sẽ bị thay thế trong dài hạn dãn kém hơn trong dài hạn (ví dụ xăng)  Hàng hóa khác (hàng lâu bền): Ngắn hạn co dãn lớn hơn trong dài hạn (ví dụ xe ô tô) DLR DSR Q Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 64 Chương 2: Cung cầu và thị trường 65 Chương 2: Cung cầu và thị trường 66 LR &SR: Co dãn của cầu theo thu nhập LR &SR: Co dãn của cầu theo thu nhập LR &SR: Co dãn của cầu theo thu nhập Cầu xăng Cầu xăng  Hầu hết hàng hóa và dịch vụ:  Xăng Thay đổi giá hoặc thu nhập theo năm  Độ co dãn của cầu theo thu nhập trong dài hạn lớn hơn trong ngắn hạn  Độ co dãn của cầu theo giá và theo thu nhập EI 1 2 3 4 5 6  Thu nhập cao có thể khiến người tiêu dùng chuyển trong dài hạn lớn hơn trong ngắn hạn P -0.11 -0.22 -0.32 -0.49 -0.82 -1.17 sang mua xe hơi lớn và vì vậy độ co dãn của cầu xăng dầu theo thu nhập sẽ tăng theo thời gian  Xe ô tô Thu nhập 0.07 0.13 0.20 0.32 0.54 0.78  Hàng hóa khác (hàng lâu bền):  Độ co dãn của cầu theo giá và theo thu nhập trong dài hạn nhỏ hơn trong ngắn hạn  EI trong ngắn hạn lớn hơn trong dài hạn Chương 2: Cung cầu và thị trường 67 Chương 2: Cung cầu và thị trường 68 Chương 2: Cung cầu và thị trường 69 Cầu xe ô tô LR &SR: Co dãn của cầu theo thu nhập Cung hàng hoá: SR & LR cung Thay đổi giá hoặc thu nhập theo năm  Hầu hết hàng hóa và dịch vụ:  1) Tại sao giá của xăng dầu không tiếp EI 1 2 3 4 5 6 tục tăng lên trên 30 đô la/thùng ngay cả  Độ co dãn của cung theo giá trong dài hạn lớn hơn trong ngắn hạn vào thời điểm tăng giá cao nhất? P -1.20 -0.93 -0.75 -0.55 -0.42 -0.40  Hàng hóa khác (hàng lâu bền, tái chế): Độ Thu nhập 3.00 2.33 1.88 1.38 1.02 1.00  2) Tại sao doanh số bán ô tô lại khá nhạy co dãn của cung theo giá trong dài hạn nhỏ cảm với chu kỳ kinh doanh hơn trong ngắn hạn Chương 2: Cung cầu và thị trường 70 Chương 2: Cung cầu và thị trường 71 Chương 2: Cung cầu và thị trường 72
  9. Cung hàng hoá: SR & LR cung Cung hàng hoá: SR & LR cung Cung hàng hoá: SR & LR Đồng thô Đồng thô Đồng nguyên lịêu Đồng nguyên lịêu SSR SLR Cung đồng Cung đồng Price Price SSR SLR ES: SR LR Đồng vụn 0.20 1.60 Do hạn chế nguồn lực, Giá tăng kích thích chuyển Doanh nghiệp bị giới từ đồng vụn sang Hạn sản lượng trong ngắn hạn. Trong dài hạn, đồng nguyên liệu Đồng nguyên lịêu 0.43 0.31 doanh nghiệp có thể Trong dài hạn nguồn đồng nguyên liệu giảm Mở rộng sản lượng Tổng 0.25 1.50 Q Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 73 Chương 2: Cung cầu và thị trường 74 Chương 2: Cung cầu và thị trường 75 Cung hàng hoá: SR & LR Giá cà phê ở brazil Cung ngắn hạn và dài hạn Cà phê Cà phê S’ S Thời tiết ở Brazil và giá cà phê ở NY Thời tiết ở Brazil và giá cà phê ở NY Price Hạn hán, giá lạnh làm giảm cung P1  Giá cà phê biến động là do sự khác biệt trong độ co dãn của cung ngắn hạn và P0 dài hạn Short-Run 1) Cung hòan toàn co dãn 2) cầu tương đối ít co dãn 3) Thay đổi rất lớn trong giá D Q1 Q0 Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 76 Chương 2: Cung cầu và thị trường 77 Chương 2: Cung cầu và thị trường 78 Cung hàng hoá: SR & LR Cung hàng hoá: SR & LR Giá sàn Cà phê Cà phê Cà phê Cà phê Price S’ S P P S Dài hạn 1) Cung cực kỳ co dãn Thặng dư 2) Giá trở lại vị trí ban đầu P2 Pmin Giả sử giá sàn tại Pmin: 1) Qs : Q2 > Qd : Q1 P0 P0 S P2 2) Cung vượt cầu lượng Q2-Q1. Trung hạn 3) Nhà sản xuất giảm giá 4) 1) Cung và câu tương đối co dãn Lượng cung giảm, lượng cầu 2) Giá giảm, lượng giảm tăng 5) Cân bằng mới tại P2Q3 D D D Q2 Q0 Q Q0 Q Q1 Q3 Q2 Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 79 Chương 2: Cung cầu và thị trường 80 Chương 2: Cung cầu và thị trường 81
  10. Giá trần Thuế TAÙC ÑOÄNG CUÛA THUEÁ PHUÏ THUOÄC VAØO CO DAÕN P Ngöôøi mua gaùnh chòu Ngöôøi baùn gaùnh chòu S  Xem file word đính kèm P D P S Pd Nếu chính phủ đặt giá trần Lượng cung sẽ gỉam xuống, S Lượng cầu sẽ tăng lên t Pd P0 Thị trường sẽ thiếu hụt hàng hóa P0 P0 PS t D Pmax PS D Thiếu hụt Q0 Q Q1 Q0 Q Q1 Q0 Q Chương 2: Cung cầu và thị trường 82 Chương 2: Cung cầu và thị trường 83 Chương 2: Cung cầu và thị trường 84  Pd – Ps = 5  Q1 = f(Pd)  Q1 = f (Ps) Chương 2: Cung cầu và thị trường 85
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2