Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức
lượt xem 3
download
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức với các nội dung khái niệm và tính chất của bất đẳng thức, bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối, bất đẳng thức Cauchy.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Bất đẳng thức và chứng minh bất đẳng thức
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU MÔN TOÁN LỚP 10 Giáo viên Đỗ Thị Bích Thủy
- 1. Khái niệm và tính chất của bất đẳng thức. a) Khái niệm bất đẳng thức. Giả sử a, b là hai số thực. Các mệnh đề “a > b”; ”a < b”; “a ≥ b”; ”a ≤ b” được gọi là bất đẳng thức. Chứng minh một bất đẳng thức là chứng minh bất đẳng thức đó đúng.
- b) Tính chất của bất đẳng thức. Tính chất bắc cầu: a > b và b > c a > c. Cộng hai vế của bất đẳng thức với cùng một số: a > b a + c > b + c, c. Nhân hai vế của bất đẳng thức với cùng một số: a > b ac > bc, c > 0. a > b ac < bc, c < 0.
- Cộng vế với vế của hai bất đẳng thức cùng chiều: a > b và c > d a + c > b + d Chuyển vế: a + c > b a > b − c Nhân vế với vế của hai bđt dương cùng chiều: a > b ≥ 0 và c > d ≥ 0 ac > bd. Lũy thừa bậc chẵn hai vế của bất đẳng thức: a ≥ 0, b ≥ 0 và n *, ta có a > b a2n > b2n Khai căn hai vế của bất đẳng thức: a> b 0 a> b a> b 3 a> 3 b
- Ví dụ 1: Chứng minh với mọi x ta có: x2 > 2(x – 1) Ví dụ 2: Chứng minh nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác thì: (b + c – a)(c + a – b)(a + b – c) ≤ abc
- 2. Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối. Với mọi a , ta có: –|a| ≤ a ≤ |a| Với a > 0, ta có: |x| < a –a < x < a Với a > 0, ta có: |x| > a x < –a x > a Với a, b , ta có: |a| − |b| ≤ |a + b| ≤ |a| + |b|
- Ví dụ 3: Cho x, y , chứng minh |3 – x + y| + |y| + |8 – x| ≥ 5 Giải. |3 – x + y| + |y| + |8 – x| ≥ |3 – x + y| + | y + 8 – x| ≥ |3 – x + y| + |x – 8 – y| ≥ |3 – x + y + x – 8 – y| ≥ | – 5| = 5
- 3. Bất đẳng thức Cauchy. Cho a ≥ 0 và b ≥ 0, ta có: a+ b ab 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b. Phát bi Hãy ch ểứu b ng minh ằng lời bất đẳng thức trên.
- Ví dụ 4: Cho a, b, c là ba số dương bất kỳ, chứng minh a+ b b + c c+ a + + 6 c a b Giải. a+ b b + c c+ a a b b c c a + + = + + + + + c a b c c a a b b �a b � �b c � �a c � = � + �+ � + �+ �+ � �b a � �c b � �c a � a b b c a c 2 . +2 . +2 . =6 b a c b c a
- 3. Bất đẳng thức Cauchy. Hệ quả: Nếu hai số dương thay đổi nhưng có tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất khi và chỉ khi hai số đó bằng nhau. Nếu hai số dương thay đổi nhưng có tích không đổi thì tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ khi hai số đó bằng nhau.
- Nếu hai số dương thay đổi nhưng có tổng không đổi thì tích của chúng lớn nhất khi và chỉ khi hai số đó bằng nhau. Chứng minh: Giả sử hai số dương x, y có tổng x + y = S không đổi. Khi đó: S x+ y S2 = xy nên xy 2 2 4 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. S2 Do đó, tích xy đạt giá trị lớn nhất bằng 4 khi và chỉ khi x = y.
- Nếu hai số dương thay đổi nhưng có tích không đổi thì tổng của chúng nhỏ nhất khi và chỉ khi hai số đó bằng nhau. Chứng minh: Giả sử hai số dương x, y có tích xy = P không đổi. Khi đó: x+ y xy = P nên x + y 2 P 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = y. Do đó, tổng x + y đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 P khi và chỉ khi x = y.
- Ví dụ 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 3 f x = x + với x > 0. x Giải. ( ) 3 3 Do x > 0 nên ta có f x = x + 2 x. = 2 3 x x ( ) 3 và f x = 2 3 � x = � x = 3 x Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là f ( 3 ) = 2 3
- 3. Bất đẳng thức Cauchy. Mở rộng, cho ba số a ≥ 0, b ≥ 0, c ≥ 0, ta có: a+ b+ c 3 abc 3 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c.
- Ví dụ 6: Chứng minh nếu a, b, c là ba số dương thì ( a + b + c) �1 1 1� � + + � 9 Khi nào xảy ra đẳng thức. �a b c � Giải. Vì a, b, c là ba số dương nên: a + b + c 3 3 abc 1 1 1 1 + + 33 a b c abc ( ) �1 1 1 � 3 1 Do đó a + b + c � + + � 3 abc.3 3 =9 �a b c� abc a= b= c Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 1 1 a= b= c = = a b c
- Làm bài tập trong sách Đại số 10 nâng cao trang 109 và 110
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại số 10 chương 6 bài 2: Giá trị lượng giác của một cung
26 p | 441 | 60
-
Bài giảng Đại số 10 chương 3 bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn
24 p | 321 | 49
-
Bài giảng Đại số 10 chương 2 bài 1: Hàm số
26 p | 206 | 33
-
Bài giảng Đại số 10 chương 6 bài 3: Công thức lượng giác
27 p | 199 | 29
-
Bài giảng Đại số 10 - Luyện tập phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
26 p | 59 | 6
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 2: Tập hợp
6 p | 37 | 5
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Huỳnh Minh Quang)
18 p | 43 | 4
-
Bài giảng Đại số 10 – Bài 1: Mệnh đề (Tiết 2)
13 p | 52 | 4
-
Bài giảng Đại số 10 – Bài 1: Mệnh đề
32 p | 66 | 4
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Hàm số
17 p | 75 | 4
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Hàm số bậc hai
19 p | 44 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Các số đặc trưng của mẫu số liệu (Tiết 2)
15 p | 46 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 5: Số gần đúng và sai số
21 p | 48 | 3
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Đại cương về phương trình
9 p | 42 | 2
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Đại cương về phương trình (Đoàn Thị Kim Oanh)
23 p | 60 | 2
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 4: Các tập hợp số
18 p | 67 | 2
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 3: Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn (Nguyễn Văn Hòa)
15 p | 53 | 2
-
Bài giảng Đại số 10 - Bài 1: Đại cương về hàm số
18 p | 43 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn