intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 3 - Trần Tuấn Vinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:44

37
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 3 Đầu tư trái phiếu, cung cấp cho người học những kiến thức như: các vấn đề cơ bản của tái phiếu; phương pháp đo lường lãi suất; định giá trái phiếu; đo lường rủi ro lãi suất trái phiếu. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Đầu tư tài chính: Chương 3 - Trần Tuấn Vinh

  1. Ch ơng 3: Đầu t trái phi u 1. Cácăv năđ ăc ăb năc aătráiăphi u 2. Ph ngăphápăđoălu ngălưiăsu t 3. Đ nhăgiáătráiăphi u 4. Đoăl ngăr iăroălưiăsu tătráiăphi u Trần Tuấn Vinh 126
  2. Kháiăni măvƠăđặcăđi măc aătráiăphi u Khái niệm: là m t lo i ch ng khoán đ c phát hành d i hình th c ch ng ch hoặc bút toán ghi s xác nh n nghĩa v tr n ( g m v n g c và lãi) c a t ch c phát hành đ i v i ng i s h u trái phi u. Đặc điểm: 1. ng i mua TP là ch n c a t ch c phát hành. 2. TP đ u có kỳ h n xác đ nh (tr TP vĩnh c u) và lãi su t c đ nh. 3. TP là m t gi y t có giá và đ c chuy n nh ng t do trên th tr ng ch ng khoán Trần Tuấn Vinh 127
  3. M nhăgiá  Là giá danh nghĩa c a trái phi u, đ c ghi c th trên t trái phi u  Trong ti ng Anh, m nh giá th ng đ c di n đ t bằng t face value; nh ng h cũng dùng r t ph bi n các t face amount, principal amount, hay par value.  M nh giá trái phi u th ng đ c đ nh chu n các s càng chẵn càng t t, nhi u zero. Mỹ m nh giá trái phi u ph bi n nh t là 1000USD, Vi t Nam là 100.000VNĐ.  Đơy là c s đ ng i phát hành th c hi n các nghĩa v tr n Trần Tuấn Vinh 128
  4. Cácăy uăth iăgiană  Th i h n c a trái phi u: đơy là th i gian đi vay c a ng i phát hành đ i v i trái ch .  Kỳ tr lãi: kho ng th i gian mà trái ch nh n đ c ti n lãi t t ch c phát hành. kỳ tr lãi th ng xác đ nh m i nĕm hai l n, các báo cáo tài chính ti ng Anh và gi i chuyên nghi p th ng s d ng các m u t vi t t t đ ch các kỳ tr lãi cho t ng lo i trái phi u. Ví d : trái phi u J&J, tr lãi vào ngày 1 tháng Giêng và 1 tháng B y; trái phi u F&A tr lãi vào ngày 1 tháng Hai và 1 tháng Tám;,ầ  Th i gian đáo h n (maturity): là th i đi m mà trái phi u h t th i h n và trái ch đ c nh n l i s ti n g c bằng m nh giá. Trần Tuấn Vinh 129
  5. C ăc uăđáoăh năc aăTráiăphi u Có 3 loại cơ cấu đáo hạn: 1. Đáo h n t t c cùng m t lúc. 2. Đáo h n theo nhóm serial bonds t ng kỳ, lo i này đ c phát hành m t đ t nh ng có kỳ đáo h n khác nhau theo l ch trình đ nh tr c. Ví d : m t trái phi u đô th có l ng phát hành 100 t đ ng có l ch đáo h n m i nĕm 5 t su t trong chi u dài t n t i c a đ t đó là 20 nĕm. 3. Đáo h n t ng ph n nh ng đa ph n là vào kỳ cu i cùng(balloon Bonds). Ví d m t đ t phát hành trái phi u "balloon" có th m i nĕm thu h i 3% giá tr phát hành ban đ u trong vòng 20 nĕm, r i sau đó t t toán 40% còn l i vào nĕm đáo h n. Ngoài ra trái phi u còn có th đáo h n tr c h n, trong tr ng h p TP thu h i. Trần Tuấn Vinh 130
  6. R i ro đầu t trái phi u  R i ro lãi su t  R i ro tín d ng  R i ro l m phát  R i ro thanh kho n  R i ro t giá  R i ro tái đ u t : L i nhu n c a vi c tái đ u t ti n lãi t trái phi u s thay đ i khi lãi su t th tr ng thay đ i  R i ro thu : L i nhu n sau thu t đ u t trái phi u thay đ i khi thu su t đánh vào l i nhu n đ u t trái phi u thay đ i. Trần Tuấn Vinh 131
  7. R i ro lưi suất  Là r i ro b gi m giá các trái phi u đang n m gi khi lãi su t th tr ng tĕng.  Tác đ ng ch y u đ n trái phi u có lãi su t c đ nh, ít tác đ ng đ n trái phi u lãi su t th n i  Th i gian đáo h n càng dài thì nh h ng c a lãi su t càng l n.  Lãi su t cuopon càng th p thì nh h ng c a lãi su t càng l n. Trần Tuấn Vinh 132
  8. R i ro tín dụng  Là r i ro thua l c a ng i n m gi trái phi u khi t ch c phát hành không thanh toán đ y đ , đúng h n n g c hoặc/vƠ ti n lãi theo đ nh kỳ. H n ch bằng cách:  X p h ng tín nhi m (credit rating)  Đ m b o bằng tài s n hoặc b o lãnh c a bên th ba  Phân tích kỹ tình hình ho t đ ng c a t ch c phát hành Trần Tuấn Vinh 133
  9. Xếp hạng Đánh giá Bù rủi ro Moody's S&P Aaa AAA Chất lượng cao nhất 0 Aa1 AA+ 35 Aa2 AA Chất lượng cao 50 3ăhưngăx păh ngătínă Aa3 AA- 60 nhi măhƠngăđ uăth ă A1 A+ 70 A2 A Trên trung bình 80 gi iăđ uăđánhăgiáătínă A3 A- 85 nhi măVi tăNamă2012ă Baa1 BBB+ 100 ăm căđ uăc ăv iă Baa2 BBB Trung bình 115 Moody’să(B2),ăS&Pă Baa3 BBB- 135 Ba1 BB+ 200 (BB-), Fitch (B+) Ba2 BB Duới trung bình 250 Ba3 BB- 300 B1 B+ 350 B2 B Đầu cơ 400 B3 B- 450 Caa1 CCC+ 600 Caa2 CCC Nhiều rủi ro vỡ nợ 675 Caa3 CCC- 750 Trần Tuấn Vinh 134
  10. R i ro thanh khoản  Là r i ro không bán l i đ c ch ng khoán, hoặc bán l i v i giá th p.  Liên quan đ n m c đ ho t đ ng c a th tr ng trái phi u th c p.  Tác đ ng đ n nhà đ u t t ch c m nh h n đ n nhà đ u t cá nhân (v n có xu h ng n m gi trái phi u đ n ngày đáo h n). Trần Tuấn Vinh 135
  11. R i ro lạm phát L m phát làm xói mòn s c mua c a đ ng ti n, gây tác đ ng lên lãi su t chi t kh u kỳ v ng theo khuynh h ng tĕng, do đó làm giá trái phi u có xu h ng gi m. Trần Tuấn Vinh 136
  12. R i ro tỷ giá  R i ro h i đoái x y ra khi t giá h i đoái gi a hai th i đi m đ u t và rút v n là khác nhau, làm gi m giá tr c a v n đ u t ban đ u.  R i ro này nh h ng đ n đ u t qua biên gi i. Trần Tuấn Vinh 137
  13. Ph ngăphápăđoăl ngălưiăsu tătráiăphi u  Lãi su t danh nghĩa (normal yield): là lãi su t mà t ch c phát hành cam k t tr cho trái ch m i nĕm tính trên m nh giá. Đơy là kho n lãi su t c đ nh su t th i h n c a trái phi u.  Lãi su t hi n hành (current yield): đ c tính bằng cách l y ti n lãi c ng nh n đ c hằng nĕm theo cách tính l i su t danh nghĩa chia cho giá th tr ng c a trái phi u t i th i đi m mua. Đơy chính là su t-th c-” đ n” c a kho n đ u t . Trần Tuấn Vinh 138
  14. Lưiăsu tă(tt)  Lưiăsu tăđ năh nă(Yield-to-Maturity):ăLƠăm călưiăsu tăchi tăkh uăđ ăchoăt ngăgiáă tr ăhi năt iăc aăcácădòngăti năthuăđ cătrongăt ngălaiăbằngăv iăgiáăth ătr ngăc aătráiă phi u.ăNóiăm tăcáchăkhác,ăđơyăchínhălƠăt ăsu tăhoƠnăv năn iăb ă(InternalăRateăofăReturnă ậ IRR)ăc aăho tăđ ngăđ uăt ăvƠoătráiăphi u,ăđ căxácăđ nhătheoăcôngăth c: P     CF CF CF F 1  y (1  y ) 2 (1  y ) n (1  y ) n ....  (1   CF 1 F (1  y ) n (1  y ) n ) y P:ăăăgiáămuaătráiăphi u CF:ăăălưiătráiăphi u F:ăM nhăgiáăTP y:ăLưiăsu tăđ năh n Trần Tuấn Vinh 139
  15. Lưiăsu tă(tt) Cách tính lãi-suất-đ n-hạn theo ph ơng pháp gần đúng: 1.Tínhăthuănh păth căhƠngănĕmă(RI) RI= CF + (Mệnh giá-giá mua)/số năm 2.ăTínhăgiáătrungăbìnhăc aăTP: Giá trung bình=(giá mua + mệnh giá)/2 3.ăTínhăLưiăsu tăđ năh n Lưi suất đ n hạn=RI/giá trung bình Trần Tuấn Vinh 140
  16. Tính YTM bằng công th c chính xác  G iăP0 lƠăgiáămuaătráiăphi u,ătaăcóăP(YTM)ă=ăP0  Tìm y1 ăm călưiăsu tăth tăth păsaoăcho:ăK1=P(y1) ậ P0 >0  Tìm y2 ăm călưiăsu tăth tăcaoăsaoăcho:ăK2=P(y2) - P0
  17. Tính YTM bằng Excel Nguồn: bài giảng của Nguyễn Xuân Thành, Fulbright Trần Tuấn Vinh 142
  18. BƠiăt p Trái phi u XYZ có m nh giá 100.000VND, lãi su t 10%, th i h n 5 nĕm, đ c bán v i giá 90.000VND. Tính lãi su t danh nghĩa, lãi su t th c, lãi su t t i h n c a trái phi u trên. Trần Tuấn Vinh 143
  19. M iăquanăh ăgi aăcácălo iălưiăsu t Khảo sát ba tr ờng hợp: 1. Giá mua bằng mệnh giá 2. Giá mua cao hơn mệnh giá (Premium Bond) 3. Giá mua thấp hơn mệnh giá (Discount Bond) Trần Tuấn Vinh 144
  20. Lưiăsu tă(tt) Các yếu tố nh hưởng tới lãi suất trái phiếu: 1.ăLưiăsu tăth ătr ng 2.ăUyătínăc aăt ăch căphátăhƠnh 3.ăTh iăh n Trần Tuấn Vinh 145
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2