intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng

Chia sẻ: Nangthothubon_vn20 Nangthothubon_vn20 | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:29

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng trình bày thế mạnh chủ yếu của vùng; hạn chế chủ yếu của vùng; chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành và định hướng phát triển. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để nắm chi tiết nội dung kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng

  1. Tiết 39 ­ Bài 33:     VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ         THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG  HỒNG    
  2. VẤN ĐỀ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Thế mạnh chủ yếu của vùng 2. Hạn chế chủ yếu của vùng 3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành                và  định hướng phát triển a.  Thực trạng b.  Định hướng chính
  3.  1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG a. Vị trí địa lí và lãnh  thổ ­Dân số: 18,2 triệu  người  = 21,65 dân số cả nước­ 2006) ­Diện tích: 15.000 km2 = 4,5%S cả nước), là vùng ­ đồng bằng lớn thứ 2 cả nước.
  4. Xác định vị trí địa lí của đồng bằng sông Hồng?  Kể tên 10 tỉnh, thành ph Ý nghĩa? ố ( tương đương cấp tỉnh) thuộc đồng  bằng Sông Hồng?
  5. 1 a. Vị trí địa lí và lãnh thổ 2 -Gồm 10 tỉnh, thành phố. 3 ­ Vị trí tiếp giáp: các tỉnh  thuộc vùng TD MN BB, Bắc  trung bộ và vịnh Bắc Bộ 4 5 => Thuận lợi cho giao lưu,  phát triển kinh tế ­ VH với  6 các vùng trong  nước và thế  giới 7
  6.  b. Các thế mạnh chủ yếu của vùng  Dựa vào sơ đồ hình 31.1:  Trình bày các thế mạnh  chủ yếu của Đồng Bằng  Sông Hồng?
  7. 1. CÁC THẾ MẠNH CHỦ YẾU CỦA VÙNG VỊ TRÍ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN KINH TẾ - XÃ HỘI Đất NN Khoáng Cơ sở Cơ sở Nước Bờ biển Dân Thế 51,2% sản hạ VCKT phong dài cư mạnh Dtích không tầng hoàn phú 400 km đông khác Đbằng nhiều tốt thiện -Trong - Sông - Thủy - Đá - Lao Mạng Thủy - Thị Trong lợi, vùng Hồng, hải vôi, động lưới trường đó trại KT SThái sản sét, dồi giao - Lịch 70% là trọng Bình - Du cao dào thông. giống, sử đất điểm - Nước lịch lanh. - Có - Điện, nhà khai phù - Giáp ngầm, - Hải -Than kinh nước máy, thác sa các nước cảng nâu. nghiệm bảo xí màu vùng… khoáng -Khí tự & trình đảm mỡ nghiệp và biển N.nóng nhiên độ
  8. HOẠT ĐỘNG NHÓM (5phút) Nhóm 1 + 4: Tìm hiểu thế mạnh về tự nhiên Nhóm 2 + 5: Tìm hiểu thế mạnh về kinh tế ­ xã hội Nhóm 3 + 6: Tìm hiểu những hạn chế chủ yếu của  vùng
  9. 2. Các hạn chế chủ yếu của vùng
  10. 3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành  và định hướng chính. a. Thực trạng
  11. Dựa vào hình 33.2 nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐBSHồng? Năm
  12. a. Thực trạng Cơ cấu GDP của cả nước Cơ cấu GDP của ĐBSH Năm 1990 1995 2005 Năm 1990 1995 2005 KV I 38,7 27,2 21,0 KV I 45,6 32,6 25,1 KV II 22,7 28,8 41,0 KV II 22,7 25,4 29,9 KV III 38,6 44,0 38,0 KV III 31,7 42,0 45,0
  13. Vai trò đặc  biệt quan trọng của vùng đối với sự phát triển  kinh tế đất nước Cơ cấu kinh tế còn nhiều hạn chế: tỉ trọng của nông nghiệp  còn cao, tốc độ tăng tỉ trọng công nghiệp, dịch vụ còn chậm Nhằm khai thác có hi Vì sao phệu qu ả các th ải chuy ển dế  mạơ ịch c nh c  cấủu a vùng Dân số đông, m kinh t ật độ dân s ố cao ở ĐBSH? ế theo ngành 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2