intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Điều trị nội khoa toàn diện: Sử dụng thuốc kháng đông đường uống thế hệ mới (NOAC) trên các đối tượng bệnh nhân đặc biệt - ThS.BS. Phạm Ngọc Đan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:42

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Điều trị nội khoa toàn diện: Sử dụng thuốc kháng đông đường uống thế hệ mới (NOAC) trên các đối tượng bệnh nhân đặc biệt" trình bày những nội dung chính sau đây: NOAC tiến hành nhiều nghiên cứu trên các đối tượng bệnh lý huyết khối, dự phòng đột quỵ bệnh nhân rung nhĩ bằng NOACs, NOACs trên quần thể người cao tuổi,... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Điều trị nội khoa toàn diện: Sử dụng thuốc kháng đông đường uống thế hệ mới (NOAC) trên các đối tượng bệnh nhân đặc biệt - ThS.BS. Phạm Ngọc Đan

  1. Điều trị nội khoa toàn diện SỬ DỤNG THUỐC KHÁNG ĐÔNG ĐƯỜNG UỐNG THẾ HỆ MỚI (NOAC) TRÊN CÁC ĐỐI TƯỢNG BỆNH NHÂN ĐẶC BIỆT Trình bày: ThS.BS. Phạm Ngọc Đan Khoa Nội Tim mạch - BV Đại học Y Dược TPHCM PP-ELI-VNM-0420
  2. CHÚ Ý Nội dung trình bày chỉ thể hiện quan điểm và kinh nghiệm của báo cáo viên và không nhất thiết thể hiện quan điểm hay khuyến nghị của Pfizer dưới bất kỳ hình thức nào. Hình ảnh/nội dung trích dẫn trong bài báo cáo thuộc về báo cáo viên hoặc sử dụng bởi báo cáo viên. Pfizer đã kiểm tra nội dung để đảm bảo thỏa mãn một số tiêu chuẩn cụ thể nhưng không đảm bảo sự chính xác trong trích dẫn tài liệu và bản quyền hình ảnh và nội dung trích dẫn. Pfizer, các công ty con hoặc công ty liên kết không chịu trách nhiệm dưới bất kỳ hình thức nào cho tính chính xác của nội dung bài báo cáo.
  3. 2020 ESC Guidelines for the diagnosis and management of atrial fibrillation developed in collaboration with the European Association of Cardio-Thoracic Surgery (EACTS)
  4. NOAC tiến hành nhiều nghiên cứu trên các đối tượng bệnh lý huyết khối BN rung nhĩ không do van tim BN rung nhĩ cần cắt đốt BN rung nhĩ sau can thiệp ĐM vành BN phẫu thuật thay khớp BN đột quỵ không rõ háng/gối nguyên nhân BN thuyên tắc tĩnh mạch BN thuyên tắc tĩnh mạch sâu não /thuyên tắc phổi 2021 European Heart Rhythm Association Practical Guide on the Use of Non-Vitamin K Antagonist Oral Anticoagulants in Patients with Atrial Fibrillation
  5. … tập trung trên các chỉ định chính 2021 European Heart Rhythm Association Practical Guide on the Use of Non-Vitamin K Antagonist Oral Anticoagulants in Patients with Atrial Fibrillation
  6. KHUYẾN CÁO SỬ DỤNG NOAC / RUNG NHĨ 2020 ESC Guidelines for the diagnosis and management of atrial fibrillation developed in collaboration with the European Association of Cardio-Thoracic Surgery (EACTS)
  7. Dự phòng đột quỵ BN rung nhĩ bằng NOACs Dabigatran1 •RE-LY Apixaban3 •Reported September 2009 •ARISTOTLE •Reported September 2011 2009 2010 2011 2012 2013 2014 Rivaroxaban2 Edoxaban4 •ROCKET-AF •ENGAGE •Reported November 2010 •Report November 2013 1. Connolly SJ, et al. N Engl J Med. 2009;361:1139-1151 2. Patel MR, et al. N Engl J Med. 2011;365:883-891. 3. Granger CB, et al. N Engl J Med. 2011;365:981-992 4. Giugliano RP, et al. N Engl J Med. 2013;369:2093-2104
  8. NC NGẪU NHIÊN SO SÁNH NOAC VÀ WARFARIN Dabigatran Dabigatran Apixaban Rivaroxaban 150 mg 110 mg Số lần dùng/ngày 2 lần/ngày 2 lần/ngày 2 lần/ngày 1 lần/ngày So với warfarin về 20% 31% chảy máu nặng So với warfarin về 59% 70% 58% 33% xuất huyết nội sọ So với warfarin về 35% 21% đột quỵ/TTHT So với warfarin về 24% đột quỵ thiếu máu Chất đối kháng chuyên biệt   No head-to-head RCT comparison. ICH intracranial haemorrhage; SE, systemic embolism 1. Connolly et al. N Engl J Med 2014; 2. Granger et al. N Engl J Med 2011; 3. Patel et al. N Engl J Med 2011; 4. Giugliano et al. N Engl J Med 2013; 5. Dabigatran®: EU SPC, 2016; 6. Lopes et al. Lancet 2012; 7. Connolly et al. N Engl J Med 2010; 8. Graham et al Circulation 2015
  9. LIỀU NOAC TRÊN BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH VAN TIM 2021 European Heart Rhythm Association Practical Guide on the Use of Non-Vitamin K Antagonist Oral Anticoagulants in Patients with Atrial Fibrillation
  10. BỆNH NHÂN SUY THẬN
  11. RUNG NHĨ + BỆNH THẬN MẠN Stage IV eGFR 15-29 2% mL/min 1% Stage V eGFR < 15 mL/min 30% bệnh nhân rung nhĩ có bệnh thận mạn giai đoạn 3 Stage III eGFR 30-59 mL/min 30% Stage I & II eGFR > 60 mL/min 67% Frequency of CKD on AF patient1 Hart RG et al, Can J Cardiol 2013;23:S71–S78;
  12. Tỷ lệ bệnh nhân theo chức năng thận qua các NC RCT của NOACs 60 CrCl (mL/min) 50 48,4 47,7 30–49* 50–79 41,7 41,3 ≥80 Percent of patients 40 32,2 31,8 30 19,3 20,8 19,3 20 16,6 10 0 ® RE-LY ROCKET-AF ARISTOTLE ENGAGE* Dabigatran Rivaroxaban Apixaban *Data on proportion of patients with CrCl >50 mL/min not reported in ENGAGE In ARISTOTLE, patients were enrolled with CrCl >25 mL/min; in the other three trials the minimum CrCl was ≥30 mL/min Nielsen et al. Clin Res Cardiol 2015
  13. NOACs: tăng nguy cơ ĐQ + XH / suy giảm chức năng thận 4,0 RE-LY® 1 ROCKET-AF2 ARISTOTLE3 3,44 ĐỘT QUỴ 3,0 2,70 2,67 (%/year) 2,16 2,0 1,83 1,69 1,05 1,12 1,0 0,0 CrCl (mL/min) ≥80 50–50–80 ≤50 7,0 6,44 XUẤT HUYẾT 6,0 5,49 4,70 (%/year) 5,0 4,0 3,17 3,21 3,0 2,43 2,70 1,84 2,0 1,0 0,0 ≥80 50–50–80 ≤50 CrCl (mL/min) 1 Hijazi et al. Circulation 2014; 2. Fox et al. Eur Hear J 2011; 3. Hohnloser et al. Eur Heart J 2012
  14. NOACs và Suy thận Thanh thải qua thận của NOACs % thải trừ qua thận % eliminated in the kidneys 100% 80% 60% 40% 20% 80 50 33 27 0% Dabiga Edoxa Riva Apixa Diener, et al. Eur Heart J 2017;38:860-868.
  15. NOACs và Suy thận Hiệu chỉnh liều NOACs dựa theo chức năng thận Tiêu chí giảm liều ABC của Apixaban 2.5 mg BID (≥ 2) A Age ≥80 years B Body weight ≤60 kg C SCr ≥133 µmol/L (1.5 mg/dL) Liều Apixaban 2.5 mg BID được sử dụng ở bệnh nhân có từ 2 tiêu chí giảm liều sau: – Creatinine huyết thanh ≥ 1.5 mg/dL – Tuổi ≥ 80 tuổi Granger CB. Presented at: Cardiac Safety Research Consortium Meeting. Dec 3, 2015; Washington DC. – Cân nặng ≤ 60 kg Granger CB et al. N Engl J Med. 2011;365:981-992. Fox KAA et al. Eur Heart J. 2011;32(19):2387-2394. Chan et al. JAHA 2018;7:e008150 Steffel et al. Eur Heart J 2018
  16. NOACs vs Warfarin ở bệnh thận giai đoạn cuối Phân tích dưới nhóm trên tiêu chí chính ở nhóm người Rung nhĩ kèm bệnh thận mạn trong các thử nghiệm của NOACs Nghiên cứu Bệnh thận CrCl Thuốc Đột quỵ, Xuất Tử vong mạn (mL/mi TTMHT huyết (n) n) nặng RE-LY Dabigatran 150 mg BID N/S N/A 3505 30-49 RE-LY Dabigatran 110 mg BID N/S N/S N/A AVERROES 1697 30-59 Apixaban 5 or 2.5 mg BID N/S N/S ARISTOTLE 3017 25-50 Apixaban 5 mg BID ROCKET-AF 2950 30-49 Rivaroxaban 20 mg QD N/S N/S N/S ENGAGE AF-TIMI 48 4074 30-49 Edoxaban 30 or 15 mg QD N/A N/A N/A ROCKET AF 284 30-49 Rivaroxaban 10 mg QD N/S N/S N/A N/S=no significant difference. Schwartzenberg S et al. Am J Cardiol. 2016;117:477-482.
  17. BỆNH NHÂN CÓ NGUY CƠ XUẤT HUYẾT CAO
  18. BỆNH NHÂN CÓ HAS-BLED CAO: APIXABAN AN TOÀN HƠN VKA Dữ liệu từ nghiên cứu ARISTOTLE: Đánh giá trên tiêu chí xuất huyết nặng 1. Lopes RD, et al. Lancet. 2012;380:1749-1758.
  19. Apixaban không làm tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa so với VKA *statistically significant 1. Connolly S, et al. NEJM. 2009. 2. Patel M, et al. NEJM. 2011. 3. Granger CB, et al. NEJM. 2011. 4. Giugliano RP et al. NEJM 2013. Desai et al. Thromb Hemost 2013;110:205-212.
  20. TÓM TẮT KẾT QUẢ MỘT SỐ TIÊU CHÍ QUAN TRỌNG CỦA CÁC TNLS Head-to-head studies do not exist, and direct comparisons between agents may not be made. Adapted from: 1. Granger CB et al. N Engl J Med 2011;365:981-92; . 2. Patel MR et al. N Engl J Med 2011;365:883-91; 3.Connolly SJ et al. N Engl J Med 2009;361:1139-1151
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2