intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Dinh dưỡng cho bệnh nhân bỏng - ThS.BS. Trương Thành Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:26

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Dinh dưỡng cho bệnh nhân bỏng" trình bày các nội dung chính sau đây: Cấu trúc và chức năng của da; nguyên nhân bỏng; phân độ sâu của bỏng; phân loại mức độ tổn thương bỏng; diễn tiến của tổn thương bỏng; những tác động của bỏng lên chuyển hóa;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Dinh dưỡng cho bệnh nhân bỏng - ThS.BS. Trương Thành Nam

  1. DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN BỎNG Ths Bs Trương Thành Nam BM Dinh dưỡng và VSATTP Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ
  2. MỤC TIÊU Chăm sóc dinh dưỡng cho bệnh nhân bỏng: 1.Tại sao? 2.Loại dinh dưỡng nào? 3.Bao nhiêu? 4.Hình thức nào? 5.Khi nào? 6.Bao lâu?
  3. Cấu trúc và chức năng của da • Chức năng • Cấu trúc • Bảo vệ cơ thể chống các tác nhân nhiễm trùng • Ngăn ngừa thoát dịch cơ thể • Điều chỉnh nhiệt độ vòng tuần hoàn máu • Bài tiết một số chất thải • Thu nhận các kích thích cảm giác • Tổng hợp Vitamin D
  4. Tình hình bỏng • Tình trạng dinh dưỡng ở bệnh nhân bỏng http://tapchi.vienbongquocgia.vn/Portal/Default. aspx?MaAbstract=40568 • https://www.who.int/news-room/fact-sheets/detail/burns
  5. Nguyên nhân bỏng• Nhiệt độ cao: nước sôi, cồn, xăng dầu, ga, bom, nắng,.. 97,7% tác nhân gây bỏng ở trẻ em • Nhiệt độ thấp: thời tiết lạnh, 86,6% tác nhân gây bỏng ở nước đá, nito lanh người lớn Nhiệt độ Nhiệt độ • Axit, kiềm • Phân bón, thuốc trừ sâu Hóa chất Hóa chất • Điện giật • Sét đánh Nhiệt Nhiệt Điện cao Hóa chất khô ướt thế Điện Điện • Phóng xạ, bức xạ Các tác nhân gây bỏng ở người lớn http://tapchi.vienbongquocgia.vn/Portal/Default.aspx?MaAbstract=30466 Phóng xạ Phóng xạ http://yhth.vn/nhan-xet-ket-qua-dieu-tri-benh-nhan-bong-nang_t4919.aspx
  6. Phân độ sâu của bỏng Cấu trúc da Độ sâu và hình ảnh bỏng Độ I Thượng bì Độ II Trung bì Độ III A Bỏng nông Độ III B Nang lông Tuyến mồ hôi Độ IV Lớp mỡ Bỏng sâu Hạ bì Lớp cơ Độ V
  7. Diện tích • Người lớn Qui tắc số 9 của bỏng Wallace Vị trí % diện tích da Đầu - mặt - cổ 9% Qui tắc Faust Một chi trên 9% Phía trước thân (ngực, bụng) 9% x 2 Phía sau thân (lưng, mông) 9% x 2 Một chi dưới 9% x 2 Bộ phân sinh dục và tầng sinh môn 1% • Trẻ em Vị trí Sơ 1 5 10 13 sinh tuổi tuổi tuổi tuổi Đầu mặt 20% 17% 13% 10% 8% Hai đùi 11% 13% 16% 18% 19% https://www.bangkokmedjournal.com/article/burn-wound- Hai cẳng 9% 10% 11% 12% 13% healing-pathophysiology-and-current-management-of- chân burn-injury/44/article
  8. Phân loại mức độ tổn thương bỏng Mức độ TBSA Độ sâu bỏng Bỏng nhẹ 10% Bỏng nông Bỏng vừa 10 – 30% Bỏng sâu < 10% TBSA Bỏng nặng 30 – 50% Bỏng sâu 10 – 20% TBSA Bỏng rất nặng >50% Bỏng sâu >20% TBSA • TBSA = Total boday surface area (diện tích bề mặt cơ thể)
  9. Diễn tiến của tổn thương bỏng • Giai đoạn sốc bỏng • Giai đoạn nhiễm độc, nhiễm trùng cấp tính • Giai đoạn suy mòn bỏng • Giai đoạn phục hồi https://pocketdentistry.com/wound-healing/
  10. Những tác động của bỏng lên chuyển hóatăng chuyển hóa cao nhất trong chấn thương bỏng • Gia • Thời gian và mức độ ảnh hưởng cao hơn so với các nhóm bệnh khác https://www.plarecon.com/nutrition-burns/
  11. Những tác động của bỏng lên chuyển hóa • Thay đổi trong chuyển hóa cơ chất: tăng dị hóa protein, lipid, glucid • Thoát dịch do tăng tính thấm • Giảm thân nhiệt • Sốc bỏng • Các cơ quan chịu ảnh hưởng: gan, cơ, xương, ruột, tim, thận https://www.journalacs.org/article/S1072-7515(09)00042-8/abstract
  12. Điều trị bỏng
  13. Nguyên tắc dinh dưỡng
  14. Hỗ trợ dinh dưỡng • Chỉ định • Thời điểm • Đường nuôi dưỡng • Bỏng ở người lớn • Trong vòng 24 giờ • Đường miệng >23% TBSA sau bỏng • Đường ống thông • Trẻ em • Không trễ hơn 5 – 7 • Đường tĩnh mạch • BN mất >10% trọng ngày sau bỏng lượng trong quá trình nhập viện • Duy trì trong thời gian • BN có các biến chứng nằm viện cho đến khi nhiễm trùng (da, hô lành vết thương hấp,…)
  15. Hỗ trợ dinh dưỡng Năng lượng nhu cầu: Năng lượng cung cấp: 3000 -
  16. Đường hỗ trợ dinh dưỡng Đánh giá ban đầu: bỏng ≤ 23% diện tích Không Có Không BN có khả năng ăn uống? Bắt đầu hỗ trợ dinh dưỡng Không Khả năng hấp thu Có đường tiêu hóa? Có Không Ăn qua đường miệng Nuôi ăn qua sonde Dinh dưỡng đường tĩnh mạch Không Có n g Đáp ứng đủ nhu cầu Đáp ứng đủ nhu cầu hô năng lượng và đạm? K năng lượng và đạm? Có Có Đánh giá mỗi ngày
  17. Hỗ trợ dinh dưỡng 1. Nhu cầu dịch: Đảm bảo đủ dịch để duy trì tưới máu mô cơ quan Công thức Parkland: 4ml/kg/% diện tích bỏng trong 24 giờ đầu ½ nhu cầu trong vòng 8 giờ đầu ½ nhu cầu trong 16 giờ tiếp theo
  18. Hỗ trợ dinh dưỡng 2. Nhu cầu năng lượng Công thức Curreri •Người lớn: 25.W + 40 x % TBSA •Trẻ em: 60.W + 35 x % TBSA Công thức Henrris Benedict •Nam: (66,5 + 13,8.W + 5.H– 6,8.A) x Activity factor x Injury/Burn factor) •Nữ: (655,1 + 9,6.W + 1,8.H – 4,7.A) x Activity factor x Injury/Burn factor) Trong đó: W (weight): thể trọng (kg); H (height): chiều cao (cm), A(age): tuổi Activity factor: yếu tố hoạt động Unjury/burn factor: yếu tố chấn thương/bỏng TBSA: total body surface area – diện tích bề mặt cơ thể
  19. Hệ số yếu tố hoạt động và chấn thương/bỏng Yếu tố bỏng Hệ số Mức độ hoạt động stress Hệ số 20% TBSA 1,2 Nghỉ ngơi 1.1 20 – 25% TBSA 1,6 Phẫu thuật nhỏ 1.1 – 1.3 25 – 30% TBSA 1,7 Nhiễm trùng 1.3 30 – 35% TBSA 1,8 Gẫy xương 1.3 35 – 40% TBSA 1,9 Phẫu thuât lớn 1.5 40% TBSA 2,0 Đa chấn thương 1.7 Nhiễm trùng huyết 1.7 – 1.9 Bỏng nặng 1.9 – 2.1
  20. Hỗ trợ dinh dưỡng 3. Nhu cầu các chất dinh dưỡng Carbonhydrate Lipid Protein •Năng lượng: 50% •Năng lượng: 15 – 20% •Phục hồi vết thương phụ •Dị hóa mỡ tăng, nhưng •Giúp cân bằng nito thuộc glucose năng lượng từ lipid là thứ •Mỗi 100 kcal/nhu cầu cần •Thiếu CHO:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
131=>2