intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Gây mê cho phẫu thuật cột sống ở trẻ em

Chia sẻ: ViNobinu2711 ViNobinu2711 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:57

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Gây mê cho phẫu thuật cột sống ở trẻ em trình bày các nội dung chính sau: Cung cấp máu cho tủy sống, vẹo cột sống, kết hợp cột sống lối sau, điện thế gợi cảm giác, Lieberman ảnh hưởng của tuổi - MEP ngưỡng hiệu điện thế, thuốc mê hơi,... Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Gây mê cho phẫu thuật cột sống ở trẻ em

  1. GÂY MÊ CHO PH U THU T C T S NG TR EM Robert Friedhoff, M.D. Assistant Professor of Anesthesiology Mayo Clinic
  2. Tĕng cư ng theo dõi • Ph c t p c a ph u thu t tĕng – C i ti n hình nh trước mổ – C i ti n trang thi t bị – C i ti n kỹ thu t ph u thu t
  3. T i sao cần ph i theo dõi? • Ngĕn ngừa các tổn thương thần kinh – Thay đổi chi n lư c trong mổ • Cho phép ti p c n xâm l n nhiều (sửa chữa các dị d ng, cắt b u) • Dự đoán các k t qu về thần kinh
  4. Theo dõi t y s ng • Wake – up test: Test th c tỉnh • SSEP: Đi n th g i c m giác • MEP: Đi n th g i v n đ ng • EMG: Theo dõi đi n cơ
  5. Cung c p máu cho t y s ng • Hai đ ng m ch đ t s ng phía sau Nhiều nhánh n i • M t đ ng m ch đ t s ng phía trước – 6-8 nhánh đ ng m ch – Nhiều vùng tưới máu
  6. V o c t s ng
  7. K t h p c t s ng l i sau
  8. B nh học • Nguyên phát, b m sinh, b nh lý thần kinh
  9. ĐI N TH G I C M GIÁC • Kích thích thần kinh ngo i biên, theo dõi trung ương. • Theo dõi sừng sau tuỷ gai • Gây mê -- Tránh N2O • Tiêu chu n – – 50% gi m biên d – 10% gi m giai đo n tiềm tàng
  10. SSEP Clapcich et al. Anes Analg 2004;99:1334-1340.
  11. MEP • Theo dõi đư ng d n truyền v n đ ng đi xu ng • Vị trí – T y s ng – sóng D Thần kinh – ít đặc hi u Cơ – ghi nh n trên cơ bụng, nh y c m nh t với thi u máu
  12. Kích thích não Võ não chi phối vận động chi dưới Kích thích tủy sống Kích thích điện Bó võ não tủy sống MEP tủy sống Thần kinh vận động MEP thần kinh Thần kinh ngoại biên MEP cơ Cơ chày trước
  13. MEP thay đổi trước SSEP • 1121 tr thành niên, v o c t s ng nguyên phát, hồi c u • MEP xu t hi n thay đổi 5-10 phút trước SSEP Schwartz et al. J Bone Joint Surg 2007;89:2440-2449.
  14. Tiêu chu n cho MEP • Tiêu chu n dựa trên: – Ngư ng cư ng đ kích thích - 100 V tr lên – Biên độ – dưới 80% – D ng sóng thay đổi – gi m các bi n ch ng Langeloo et al. Clin Neurophys 2007;37:431-439.
  15. MEP – ti p theo • Bi n s thay đổi Tần s kích thích, dòng đi n, thể hi n bằng s Biên đ Giai đo n tiềm n • Các bi n ch ng Rách lư i, gãy quai hàm, thức tỉnh, b nh nhân cử đ ng • Ch ng chỉ định Đ ng kinh, tĕng áp lực n i sọ, V-P shunt, máy t o nhịp, có k p clip
  16. Tần s kích thích và MAC Reinacher et al. Anes Anal 2006;102:888-895. Đồ thị giá trị trung bình - Mô cái gan bàn tay 3 cách tương tác Cường độ MEP [mV] Cường độ kích thích Cường độ kích thích Đo lần 1 Đo lần 2
  17. Lo i kích thích • S , tần s cao, lặp l i Reinacher et al. Anesth Analg 2006;102:888-95. Đồ thị giá trị trung bình – Mô cái bàn tay 3 cách tương tác Cường độ MEP [mV] Số lần kích thích Số lần kích thích Đo lần 1 Đo lần 2
  18. Tuổi làm nên sự khác bi t • Liên quan đ n -- – Sự myelin hóa các đư ng d n truyền từ t y – Sự tổng h p synap Nezu et al. Brain & Develop 1997;19:176-180. Lieberman et al. Ped Anesth 2006;103:316-321.
  19. Nezu Nezu et al. Brain & Develop 1997;19:176-180. Ngư ng Th i gian d n truyền
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2