Bài giảng Giải tích: Chương 7 - Phan Trung Hiếu (2019)
lượt xem 7
download
Bài giảng "Giải tích - Chương 7: Lý thuyết chuỗi" cung cấp cho người học các kiến thức: Các định nghĩa, các mệnh đề, chuỗi số dương, các tiêu chuẩn so sánh, tiêu chuẩn tỷ số D’Alembert, chuỗi đan dấu,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích: Chương 7 - Phan Trung Hiếu (2019)
- 12/5/2019 Chương 7: Lý thuyết chuỗi GV. Phan Trung Hiếu §1. Chuỗi số §1. Chuỗi số §2. Chuỗi hàm LOG O 2 Định nghĩa 1.2 (Sự hội tụ của chuỗi số) I. Các định nghĩa: Nếu lim sn s ( ) thì chuỗi (*) hội tụ Định nghĩa 1.1. Cho dãy số {an} trong . và n Biểu thức: a1 a2 ... an ... an (*) a n 1 n s. n 1 được gọi là một chuỗi số (gọi tắt là chuỗi). Nếu lim sn không tồn tại hoặc lim sn thì n n Các số a1, a2,…,an,… được gọi là các số hạng của chuỗi (*); an là số hạng tổng quát. chuỗi (*) phân kỳ và nó không có tổng. n sn a1 a2 ... an ak k 1 là tổng riêng phần (thứ n) của chuỗi (*). 3 4 1 II. Các mệnh đề: Ví dụ 7.1. Chứng minh n(n 1) n 1 hội tụ 1 Mệnh đề 2.1. Nếu a và b là các chuỗi và tính . n 1 n n 1 n n 1 n( n 1) hội tụ thì 1 Ví dụ 7.2. Chứng minh ln 1 n phân kỳ. n 1 (a n 1 n bn ) và (k .an ) n 1 là các chuỗi hội tụ, hơn nữa (a n 1 n bn ) an bn , n 1 n 1 (k.a ) k. a . n 1 n n 1 n 5 6 1
- 12/5/2019 Mệnh đề 2.2 (Chuỗi hình học) Mệnh đề 2.3 (Chuỗi điều hòa) n 1 x n0 hội tụ x 1. n n 1 p hội tụ p 1. Ví dụ 7.3. Xét tính hội tụ của các chuỗi Ví dụ 7.4. Xét tính hội tụ của các chuỗi n 2 1 1 1 a) a) n 1 n b) n 1 n 3 c) n 1/3 n0 3 n 1 n b) 3 n0 7 8 Mệnh đề 2.4 lim an 0 n an phân kỳ. n 1 (an ) phan ky Chú ý: Nếu lim an 0 thì ta chưa kết luận §2. Chuỗi số dương n được gì. Ví dụ 7.5. Xét tính hội tụ của các chuỗi n 2n 2 1 a) 3n 1 b) 2 n 1 n 1 n n 1 9 10 I. Định nghĩa: II. Các tiêu chuẩn so sánh: Tiêu chuẩn so sánh 1: Xét hai chuỗi số a n được gọi là chuỗi số dương nếu n 1 an an 0, n . dương an , bn với lim n 1 n 1 n b c [0, ]. n hoặc từ một số hạng nào đó trở đi Khi đó an 0, n n0 . 0 c : an và bn hoặc cùng hội tụ Ví dụ 7.6. Chuỗi nào sau đây là chuỗi số dương? n 1 n 1 n ( 1) n hoặc cùng phân kỳ a) b) n 1 3n 1 n 1 n 11 12 2
- 12/5/2019 c 0 : Chú ý: Thường chuỗi bn được chọn từ một b n 1 n hội tụ an hội tụ. n 1 trong hai chuỗi sau n 1 a n 1 n phân kỳ bn phân kỳ. x n hội tụ | x | 1. n 1 n 1 c : 1 a n hội tụ b n hội tụ. p hội tụ p 1. n 1 n 1 n 1 n b phân kỳ an phân kỳ. Hệ quả: Nếu an , bn là hai dãy số dương và n n 1 n 1 an bn , n thì a n 1 n và b n 1 n hoặc cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ 13 14 Ví dụ 7.7. Xét tính hội tụ của các chuỗi Tiêu chuẩn so sánh 2: Xét hai chuỗi số dương 2n 2 3n a) b ) sin n n 1 5n 5 n 1 2 a n 1 n và b n 1 n thỏa 1 1 an bn , n n0 . c) d) n n 2 ln n 1 n 1 2 1 2 Khi đó 1 e) ln 1 b n 1 n hội tụ an hội tụ. n 1 n 1 n a n 1 n phân kỳ bn phân kỳ. n 1 15 16 Ví dụ 7.8. Xét tính hội tụ của các chuỗi Tiêu chuẩn so sánh 3: Giả sử f(x) là một hàm liên tục, dương và giảm trên 1; . Đặt 1 ln n a) 2 n 1 n ln n b) n 3 n an f (n). Khi đó f ( x )dx hội tụ an hội tụ. 1 n 1 f ( x )dx phân kỳ an phân kỳ. 1 n 1 17 18 3
- 12/5/2019 Ví dụ 7.9. Xét tính hội tụ của chuỗi III. Tiêu chuẩn tỷ số D’Alembert: 1 n 2 n ln n Xét chuỗi số dương an . Ta có: n 1 1 an hội tụ. n 1 an1 lim 1 an phân kỳ. n an n 1 1 chưa kết luận được gì. Thường dùng tiêu chuẩn D' Alembert khi chuỗi có số hạng sau rút gọn được cho số hạng trước nó. 19 20 Ví dụ 7.10. Xét tính hội tụ của các chuỗi IV. Tiêu chuẩn căn số Cauchy: n n n n 3 a) 2 n b) n! n 1 c) n3 Xét chuỗi số dương an . Ta có: n 1 n 1 n 1 n 7 . n ! 2 n 3 ! 1 an hội tụ. d) e) n !.3n n 1 n 1 n2 n n 1 lim n an n 1 an phân kỳ. n 1 1 chưa kết luận được gì. Thường dùng tiêu chuẩn Cauchy khi chuỗi có số hạng tổng quát có dạng của số mũ có chứa n. 21 22 Ví dụ 7.11. Xét tính hội tụ của các chuỗi n 1 3n 2 a) n b) n 1 n n 1 2n 3 n2 n 1 1 c) n §3. Chuỗi đan dấu n 1 n 2 23 24 4
- 12/5/2019 I. Định nghĩa: II. Định lý Leibnitz: Cho an là một dãy số dương, các chuỗi số Nếu an là một dãy số dương, giảm và lim an 0 n a1 a2 a3 a4 ... ( 1) n 1 an thì chuỗi đan dấu ( 1) n 1 an hội tụ. n 1 n 1 và Ví dụ 7.12. Xét tính hội tụ của chuỗi a1 a2 a3 a4 ... ( 1)n an ( 1) n 1 ( 1) n n n 1 a) b) n 1 n n 1 n2 là các chuỗi đan dấu. 2 ( 1) n c) (1) n n 1 3n 2 25 26 Chú ý: Nếu dùng tiêu chuẩn D’Alembert hay III. Hội tụ tuyệt đối: Cauchy mà biết được chuỗi an phân kỳ thì Định lý: a n hội tụ a n hội tụ. n 1 n 1 n 1 a n 1 n cũng phân kỳ Ví dụ 7.13. Xét tính hội tụ của chuỗi Ví dụ 7.14. Xét tính hội tụ của chuỗi sin n (1) n (1) n .4n n n a) 3 b) n 2 1 a) b) n 1 n n n 1 3n 2 n 1 n 1 (5) n ( 1) n .n 2 c) 3 n 1 2 n 1 (n 4) d) 2 n 1 2n 1 27 28 I. Định nghĩa: Chuỗi lũy thừa là chuỗi hàm số có dạng n a x n (1) §4. Chuỗi lũy thừa n0 trong đó x là biến, hằng số an là hệ số của x n Tổng quát, cho trước x0 , an chuỗi hàm số n a (x x ) n0 n 0 (2) được gọi là chuỗi lũy thừa của x x0 29 30 5
- 12/5/2019 Chú ý: II. Tìm bán kính hội tụ và tìm miền hội tụ: Đặt X x x0 thì chuỗi (2) trở thành n Miền hội tụ của chuỗi lũy thừa có một trong 4 a X n0 n . dạng ( R; R), R; R , R; R , R; R . Định lý: Nếu Chuỗi (1) luôn hội tụ tại x =0. an1 Tồn tại số R 0 để chuỗi an x n hội tụ trong lim hoặc lim n an n 0 n an n khoảng (R; R), phân kỳ trong khoảng ( ; R ) và ( R; ) . thì 1 , 0 R: bán kính hội tụ R 0, (R; R) : khoảng hội tụ. , 0 31 32 Các bước tìm miền hội tụ: Bước 1: Tìm bán kính hội tụ theo định lý trên. Bước 2: Xét tính hội tụ của chuỗi tại –R và R. Bước 3: Kết luận. Ví dụ 7.15. Tìm bán kính hội tụ và miền hội tụ của các chuỗi sau n n n!x nx a) n ! xn . b) 2n !. c) n 1 . n 1 n 1 n 1 n ( 1) n x n 2n x 3 d) n.2n . e) n 1 n3 . n 1 n ( 1) n (2 n 1) 2 x 1 f) . n 1 2n 33 6
- Bài tập Giải tích BÀI TẬP CHƯƠNG 7 Bài 1: Xét tính hội tụ của các chuỗi sau 2n1 n n 2 n2 n 1 1 1) n 2) 4 .9 3) 2 4) n n 1 3 n 1 n 1 n 2n 3 n 1 2 2 e Bài 2: Xét tính hội tụ của các chuỗi sau 1 n 1 1 1 1) n 1 (2n 1)(2n 1) 2) 2 n 1 n n 2 3) sin 2 n 1 n n 1 4) ln 1 n 1 n 1 1 1 1n 5) 1 cos n 1 n 6) n( n 1) 7) sin n 8) e 1 n 1 n n 1 n 1 n 1 n 3n 2 n2 3 (n 1)n 9) 10) n 11) n 12) n1 n 1 n n 1 5 9 n 2 3 1 n 1 n 2 n 13) n e n 1 Bài 3: Xét tính hội tụ của các chuỗi sau 1 1 1 1) n 1 n.3 n 2) n 1 3 n 3) n n 7 ln n Bài 4: Xét tính hội tụ của các chuỗi sau 1 1 arctan n 1) 2 2) n.ln n. ln(ln n) 2 3) n.ln n 4) 2 n 2 n.ln n n 1 n 1 n 1 1 n Bài 5: Xét tính hội tụ của các chuỗi sau n3 3n n! (n!)2 3n n 1) n 1 3 n 2) n 1 n n 3) n1 (2n)! 4) n1 4 n1 n 2 2n 2n 2 n2 5) n1 n! 6) n1 n 10 7) (n 1)en n1 8) n n1 2 2n 4.7.10...(3n 1) 1 (2n) n 9) sin n 1 3n 10) n 1 2.6.10...(4 n 2) 11) n 1 (3n 1).3 3 n 1 12) n 1 n 2n 3 n4 13) n .e n 1 Bài 6: Xét tính hội tụ của các chuỗi sau n n n2 2n 2 1 4n 3 n n 1) 2 n 1 3n 2 2) n 1 3n 4 3) n 1 n 1 4) n 1 n 2 1 n ( n 1) (2n) n 1 n 1 5) 2 n 6) n 7) . n 1 n n 2 ln n n 1 n 1 7
- Bài tập Giải tích Bài 7: Xét tính hội tụ của các chuỗi sau n n n n 1 1 1 .n 2 1 1 1) 1 n 1 ln n 2) n 1 n3 1 3) n 1 2n 1 4) n ln n n 1 n n (1)n 1 .7 n 1 n cos n 5) n 1 n (1) n 6) n 1 3 2 n 1 7) n 1 3 n 8) n 1 n 2 cos n n 1 n 3 10 2 n 2n 2 1 9) n 1 n! 10) n 1 n! 11) n 1 n2 12) 1 n 1 3n 2 1 n n 1 3.n3 13) n 1 n n 14) n 1 (n 3)! Bài 8: Tìm miền hội tụ của các chuỗi sau n xn xn xn 1) nx 2) 3) 4) n n 1 n 2 n(n 1) n 1 n ! n 1 n.2 1 xn xn 3n x n xn 5) (1)n n 1 2n 2 1 6) n 1 2n 7) n 1 (n 1) 2 8) n 3 ln n 2 n 1 n 9) ( x 1) n 3x 5 n n 12) n n n 1 n 10) n 1 n2 .4n 11) 3 ( x 2) n 1 ( x 3) n 1 n 1 n ( x 2) n 1 1 x ( x 2) n 1 13) n 1 n.3n 14) n 1 2n 1 1 x 15) n 1 nn 16) n( x 2) n 1 n 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng xác suất thống kê ( Nguyễn Văn Thìn ) - Chương 7
21 p | 333 | 127
-
Bài giảng Giải tích 2 (ĐH Bách khoa Tp.HCM) - Chương 7 Chuỗi số, chuỗi lũy thừa
58 p | 323 | 72
-
Hướng dẫn giải Bài tập Hóa phân tích Chương 7 - Khoa Công nghệ Hóa
7 p | 709 | 69
-
Phân tích thiết kế giải thuật - Chương 7: Vấn đề NP-đầy đủ
25 p | 204 | 68
-
Bài giảng Kỹ thuật xử lý nước thải – Chương 7: SƠ ĐỒ CHUNG VÀ CƠ SỞ KỸ THUẬT QUẢN LÝ TRẠM XỬ LÝ
0 p | 221 | 60
-
Hướng dẫn giải bài tập Hóa phân tích chương 6 - Khoa Công Nghệ Hóa Học
8 p | 479 | 55
-
Bài giảng phương pháp tính cho sinh viên IT - 7
8 p | 280 | 54
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 7 - TS. Đặng Văn Vinh
58 p | 137 | 22
-
Bài giảng Toán kinh tế: Chương 7 - Nguyễn Ngọc Lam
13 p | 176 | 17
-
Bài giảng Toán T1: Chương 7 - ThS. Huỳnh Văn Kha
17 p | 127 | 13
-
Bài giảng Toán giải tích 1: Chương 7 - Dương Minh Đức
88 p | 98 | 10
-
Bài giảng Toán giải tích - Chương 7: Máy Turing
12 p | 174 | 8
-
Bài giảng Giải tích 2: Chương 7 - TS. Nguyễn Văn Quang
100 p | 38 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn