Chương 6: thuyết trường
Giảng viên: PGS. TS. Nguyễn Duy Tân
email: tan.nguyenduy@hust.edu.vn
Viện Toán ƯDTH, HUST
Học kỳ 2, năm học 2020-2021
thuyết trường 1 / 42
Contents
Nội dung
16.1. Trường hướng
6.1.1. Trường hướng
6.1.2. Đạo hàm theo hướng
6.1.3. Gradient
26.2. Trường vectơ
6.2.1. Trường vectơ đường dòng
6.2.2. Thông lượng, div, trường ống
6.2.3. Hoàn lưu vectơ xoáy
6.2.4. Trường thế
thuyết trường 2 / 42
6.1. Trường hướng 6.1.1. Trường hướng
6.1.1. Trường hướng
Một trường hướng (trong R3) một ánh xạ u:VR, gán mỗi
điểm M(x,y,z)với một số u(x,y,z), đây VR3.
Khi u=u(x,y), ta gọi trường hướng trường phẳng, hoặc
trường dừng.
Với cRcho trước, tập các điểm M(x,y,z) u(M) = Cđược gọi
mặt đẳng mức (đẳng trị).
thuyết trường 3 / 42
6.1. Trường hướng 6.1.2. Đạo hàm theo hướng
6.1.2. Đạo hàm theo hướng
Định nghĩa
Cho hàm u(x,y,z) vectơ đơn vị ~
e= (a,b,c). Xét M(x0,y0,z0). Nếu
tồn tại giới hạn
lim
t0
u(x0+ta,y0+tb,z0+tc)u(x0,y0,z0)
t
thì giới hạn y gọi đạo hàm của hàm utại điểm Mtheo hướng ~
e,
hiệu u
~
e(M).
thuyết trường 4 / 42
6.1. Trường hướng 6.1.2. Đạo hàm theo hướng
Nếu ~
e=~
i= (1,0,0), thì u
~
e=u
x.
Nếu ~
e=~
j= (0,1,0), thì u
~
e=u
y.
Nếu ~
e=~
k= (0,0,1), thì u
~
e=u
z.
Gọi α= (~
e,Ox),β= (~
e,Oy),γ= (~
e,Oz). Khi đó
~
e= (cos α, cos β, cos γ).
Cho ~
v một vectơ khác 0. Đạo hàm của utại Mtheo hướng ~
v,
hiệu u
~
v(M), được định nghĩa đạo hàm của utại Mtheo hướng
~
e=~
v
||v||.
Đạo hàm theo hướng u
~
v(M)thể hiện tốc độ biến thiên của hàm u
theo hướng ~
v.
thuyết trường 5 / 42