intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hàng hóa - tiền tệ - ThS Lê Minh Tuấn

Chia sẻ: Fczxxv Fczxxv | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:40

150
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hàng hóa - tiền tệ nhằm giúp sinh viên nắm vững khái niệm, điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa để từ đó thấy rõ tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa và lượng giá trị của hàng hóa, hiểu rõ nguồn gốc, bản chất, chức năng của tiền tệ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hàng hóa - tiền tệ - ThS Lê Minh Tuấn

  1. Th.s Lê Minh Tuấn 1
  2. Mục đích, yêu cầu:  Nắm vững khái niệm, điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa để từ đó thấy rõ tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa và lượng giá trị của hàng hóa.  Hiểu rõ nguồn gốc, bản chất, chức năng của tiền tệ.  Nội dung và cơ chế tác động của quy luật giá trị, quy luật cạnh tranh và quy luật cung cầu. Từ đó học viên cần liên hệ giữa lý luận với thực tiễn sản xuất hàng hóa ở nước ta hiện nay theo định hướng xã hội chủ nghĩa. I/ SẢN XUẤT HÀNG HÓA. II/ HÀNG HÓA III/ TIỀN TỆ. IV/ QUY LUẬT GIÁ TRỊ, CẠNH TRANH VÀ QUAN HỆ CUNG CẦU. Th.s Lê Minh Tuấn 2
  3. I/ SẢN XUẤT HÀNG HÓA 1. Sản xuất hàng hóa là gì? 2. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa. 3. Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa so với sản xuất tự cấp, tự túc. Th.s Lê Minh Tuấn 3
  4. I/ SẢN XUẤT HÀNG HÓA 1. Sản xuất hàng hóa là gì? Sản xuất hàng hóa là kiểu sản xuất ra sản phẩm để trao đổi, mua bán. Th.s Lê Minh Tuấn 4
  5. I/ SẢN XUẤT HÀNG HÓA 2. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa. a) Phân công lao động xã hội: Là sự chuyên môn hóa trong lao động sản xuất dẫn tới hình thành các ngành, nghề, các lĩnh vực khác nhau. b) Sự tách biệt tương đối về mặt kinh tế của người sản xuất: Là do quan hệ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất, sản phẩm lao động và những hình thức tách biệt khác về mặt kinh tế, về lợi ích làm cho lao động của người sản xuất mang tính chất lao động tư nhân; sản xuất và tái sản xuất của họ khác biệt về mặt kinh tế. Th.s Lê Minh Tuấn 5
  6. I/ SẢN XUẤT HÀNG HÓA 3. Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa so với sản xuất tự cấp, tự túc. Sản xuất tự cấp, tự túc. Sản xuất hàng hóa. - Sản xuất khép kín, nhu - Sản xuất mở rộng, nhu cầu sản xuất hạn chế, cầu xã hội lớn và không nhu cầu tiêu dùng cá ngừng tăng lên cho sản nhân nhỏ hẹp. xuất hàng hóa, người tiêu dùng được quyền lựa chọn hàng hóa phù hợp với thị hiếu. Th.s Lê Minh Tuấn 6
  7. I/ SẢN XUẤT HÀNG HÓA 3. Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa so với sản xuất tự cấp, tự túc. Sản xuất tự cấp, tự túc. Sản xuất hàng hóa. - Cản trở sự phát triển của - Là cơ sở, động lực phân công lao động xã thúc đẩy phân công lao hội. động xã hội phát triển, khai thác triệt để mọi lợi thế so sánh. Th.s Lê Minh Tuấn 7
  8. I/ SẢN XUẤT HÀNG HÓA 3. Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa so với sản xuất tự cấp, tự túc. Sản xuất tự cấp, tự túc. Sản xuất hàng hóa. - Môi trường không có - Môi trường cạnh tranh cạnh tranh; sản xuất quy gay gắt; quy mô sản xuất mô nhỏ; nhu cầu sản xuất ngày càng lớn; nguồn lực thấp, chủ yếu dựa vào tự nhiên ngày càng khan nguồn lực tự nhiên; không hiếm; không ngừng cải tiến thúc đẩy cải tiến đổi mới đổi mới khoa học – kỹ kỹ thuật để phát triển sản thuật – công nghệ để tăng xuất; mục tiêu thỏa mãn năng suất lao động; mục nhu cầu người sản xuất. tiêu tối đa là lợi nhuận. Th.s Lê Minh Tuấn 8
  9. I/ SẢN XUẤT HÀNG HÓA 3. Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa so với sản xuất tự cấp, tự túc. Sản xuất tự cấp, tự túc. Sản xuất hàng hóa. - Sản xuất kém phát - Tính chất sản xuất triển, sản phẩm ít, nhu “mở”; giao lưu kinh tế, cầu thấp, khép kín; biệt văn hóa giữa các vùng, lập giữa những người miền và các nước phát sản xuất; đời sống vật triển; đời sống vật chất chất và tinh thần nghèo và tinh thần ngày càng nàn, lạc hậu. được nâng cao Th.s Lê Minh Tuấn 9
  10. II/ HÀNG HÓA 1. Hàng hóa và hai thuộc tính của nó. 2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa. 3. Lượng giá trị hàng hóa. Th.s Lê Minh Tuấn 10
  11. II/ HÀNG HÓA 1. Hàng hóa và hai thuộc tính của nó. a) Hàng hóa là gì? * Hàng hóa là sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người nhưng thông qua trao đổi, mua bán với nhau. * Đặc điểm: - Là một phạm trù lịch sử. - Biểu hiện dưới dạng vật thể hữu hình hoặc dịch vụ vô hình. Th.s Lê Minh Tuấn 11
  12. II/ HÀNG HÓA 1. Hàng hóa và hai thuộc tính của nó. b) Hai thuộc tính của hàng hóa. * Giá trị sử dụng: - Khái niệm: Là công dụng của vật phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. Th.s Lê Minh Tuấn 12
  13. II/ HÀNG HÓA 1. Hàng hóa và hai thuộc tính của nó. b) Hai thuộc tính của hàng hóa. * Giá trị sử dụng: - Đặc điểm: + Mỗi hàng hóa có một hay một số công dụng nhất định. + Khoa học – kỹ thuật càng phát triển, con người càng phát hiện ra nhiều công dụng cho một vật phẩm. + Giá trị sử dụng thực hiện ở tiêu dùng mà khi sản xuất ra nó chỉ ở dạng khả năng. + Giá trị sử dụng của hàng hóa là giá trị xã hội và là vật mang giá trị trao đổi. + Hàng hóa dịch vụ thì quá trình sản xuất đồng thời là quá trình tiêu dùng. + Là một phạm trù vĩnh viễn. Th.s Lê Minh Tuấn 13
  14. II/ HÀNG HÓA 1. Hàng hóa và hai thuộc tính của nó. b) Hai thuộc tính của hàng hóa. * Giá trị sử dụng: * Giá trị (Giá trị trao đổi): - Khái niệm: + Giá trị trao đổi là một quan hệ về số lượng, một tỷ lệ trao đổi giữa những giá trị sử dụng khác nhau. + Giá trị là lao động xã hội được vật hóa trong hàng hóa (lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa). Th.s Lê Minh Tuấn 14
  15. II/ HÀNG HÓA 1. Hàng hóa và hai thuộc tính của nó. b) Hai thuộc tính của hàng hóa. * Giá trị sử dụng: * Giá trị (Giá trị trao đổi): - Đặc điểm: + Là sản phẩm của lao động xã hội hao phí. + Biểu hiện quan hệ xã hội giữa những người sản xuất hàng hóa. + Giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện của giá trị. + Giá trị là nội dung, cơ sở của giá trị trao đổi. Th.s Lê Minh Tuấn 15
  16. II/ HÀNG HÓA 1. Hàng hóa và hai thuộc tính của nó. b) Hai thuộc tính của hàng hóa. * Giá trị sử dụng: * Giá trị (Giá trị trao đổi): * Tính thống nhất và mâu thuẫn của hàng hóa: - Tính thống nhất: Hàng hóa có 2 thuộc tính GT và GTSD. - Tính mâu thuẫn: Mua và bán là hai cực đối lập của một quan hệ xã hội. THỜI GIAN MỤC KHÔNG GIAN NGƯỜI QUAN TÂM THỰC ĐÍCH THỰC HIỆN HIỆN Bán Giá trị Giá trị sử dụng Trước Thị trường Mua Giá trị sử dụng Giá trị Sau Tiêu dùng Th.s Lê Minh Tuấn 16
  17. II/ HÀNG HÓA 2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa. a) Lao động cụ thể: * Khái niệm: Là lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những ngành, nghề chuyên môn nhất định. * Đặc điểm: - Mỗi lao động cụ thể có mục đích, phương tiện, phương pháp, kết quả và đối tượng lao động riêng. - Tạo ra một giá trị sử dụng hàng hóa. - Là phạm trù vĩnh viễn. - Khoa học công nghệ và phân công lao động xã hội càng phát triển thì hình thức lao động cụ thể càng phong phú, đa dạng phụ thuộc vào trình độ phát triển của LLSX. Th.s Lê Minh Tuấn 17
  18. II/ HÀNG HÓA 2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa. a) Lao động cụ thể: b) Lao động trừu tượng: * Khái niệm: Là sự tiêu hao sức lao động để sản xuất hàng hóa. * Đặc điểm: - Tạo ra giá trị hàng hóa. - Là một phạm trù lịch sử. Th.s Lê Minh Tuấn 18
  19. II/ HÀNG HÓA 2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa. a) Lao động cụ thể: b) Lao động trừu tượng: c) Ý nghĩa: - Đem lại cho lý luận giá trị lao động một cơ sở khoa học mới là phát hiện ra 2 xu hướng vận động trái ngược nhau: Khối lượng của cải vật chất ngày càng tăng, khối lượng giá trị của nó ngày càng giảm. - Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa biểu hiện mâu thuẫn giữa tính chất tư nhân và tính chất xã hội của lao động sản xuất hàng hóa. Chứa đựng mầm mống của mọi mâu thuẫn của kinh tế hàng hóa. Th.s Lê Minh Tuấn 19
  20. II/ HÀNG HÓA * Tóm lại: HÀNG HÓA GTSD GT LCĐT LĐTT TCTN TCXH Th.s Lê Minh Tuấn 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0