intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống quản lý chất lượng nông nghiệp: Chương 0 - Bùi Hồng Quân

Chia sẻ: Caphesuadathemmatong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:27

28
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ thống quản lý chất lượng nông nghiệp: Chương 0 Giới thiệu về Các tiêu chuẩn nông nghiệp tại Việt Nam, cung cấp cho người học những kiến thức như: Các tiêu chuẩn nông nghiệp tại Việt Nam như: VietGAP; Global GAP; Viet Nam Organic; USDA organic; Euro organic; UTZ; 4C.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống quản lý chất lượng nông nghiệp: Chương 0 - Bùi Hồng Quân

  1. INDUSTRIAL UNIVERSITY OF HCMC http://buihongquan.com Institute of Biotechnology and Foodtechnology Biotechnology Department HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG Lecturer: Bui Hong Quan W: http://buihongquan.com (Or google Bui Hong Quan for more information) HP: 0917035038 | Personal Email: buihongquan@gbd.edu.vn Course email: qlclnn@gbd.edu.vn 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 1
  2. Together, we strive for excellence! B.H.Quân http://buihongquan.com 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 2
  3. http://buihongquan.com Nộ i dung chương trình Chương 1: ISO 22006: 2009 - Quality management systems — Guidelines for the application of ISO 9001:2008 to crop production.  1.1. Giới thiệu  1.2. Phạm vi áp dụng  1.3. Thuật ngữ và định nghĩa  1.4. Hệ thống quản lý chất lượng  1.5. Trách nhiệm quản lý  1.6. Quản lý nguồn lực  1.7. Xác định sản phẩm  1.8. Đô lường, phân tích và cải tiến  1.9. Các quy trình chế biến nông nghiệp điển hình 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 3
  4. http://buihongquan.com Nộ i dung chương trình Chương 2: Tiêu chuẩn hữu cơ Việt Nam  2.1. Giới thiệu  2.2. Các yêu cầu cơ bản của sản xuất hữu cơ  2.3. Hệ thống quản lý sản xuất nông nghiệp  2.3.1. Lựa chọn giống  2.3.2. Đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp  2.3.3. Phân bón  2.3.4. Quản lý sâu bọ, côn trùng, bệnh và cỏ dại  2.3.5. Quản lý sau thu hôạch  2.4. Chế biến và xử lý  2.4.1. Các phương chế biến  2.4.2. Kiểm soát động vật gây hại và bệnh  2.4.3. Đóng gói  2.5. Ghi nhãn 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 4
  5. http://buihongquan.com Nộ i dung chương trình Chương 3: Nông nghiệp hữu cơ thế giới  3.1. Các số liệu về nông nghiệp hữu cơ trên thế giới: diện tích, nhà sản xuất, thị trường, và một số sản phẩm tiêu biểu  3.2. Thị trường thực phẩm hữu cơ thế giới  3.3. Các tiêu chuẩn, quy định và chính sách sản phẩm hữu cơ  3.4. Thực trạng nông nghiệp hữu cơ Châu Á (cập nhật) 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 5
  6. http://buihongquan.com Nộ i dung chương trình Chương 4: Tiêu chuẩn Viet Gap/Global Gap cho rau, quả, chè búp tươi, chăn nuôi, và thuỷ sản  4.1. Những quy định chung  4.2. Nội dung  4.2.1. Những yêu cầu về đánh giá lựa chọn vùng sản xuất  4.2.2. Những yêu cầu về giống  4.2.3. Những yêu cầu về quản lý vùng canh tác  4.2.4. Những yêu cầu về quản lý và sử dụng hoá chất: hoá chất xử lý nước, phân bón  4.2.5. Những yêu cầu về quản lý và sử dụng thức ăn  4.2.6. Những yêu cầu về nước tưới  4.2.7. Những yêu cầu về sử dụng thuốc: thuốc bảô vệ, kháng sinh  4.2.8. Những yêu cầu về thu hôạch và xử lý sau thu hôạch  4.2.9. Những yêu cầu về quản lý môi trường  4.2.10. Những yêu cầu về đàô tạô  4.2.11. Những yêu cầu về người lao động  4.2.12. Những yêu cầu về quản lý, lưu trữ thông tin, truy nguyên nguồn gốc và thu hồi sản phẩm  4.3. Trường hợp áp dụng cho sản xuất cam chanh ở Đồng bằng Sông Cửu Long 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 6
  7. http://buihongquan.com Nộ i dung chương trình Chương 5: Một số công cụ thống kê  5.1. Phiếu kiểm tra  5.1.1. Giới thiệu  5.1.2. Phương pháp xây dựng  5.1.3. Ứng dụng  5.2. Biểu đồ kiểm soát  5.2.1. Giới thiệu  5.2.2. Phương pháp xây dựng  5.2.3. Ứng dụng 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 7
  8. http://buihongquan.com Nộ i dung chương trình Chương 5: Một số công cụ thống kê  5.1. Phiếu kiểm tra  5.1.1. Giới thiệu  5.1.2. Phương pháp xây dựng  5.1.3. Ứng dụng  5.2. Biểu đồ kiểm soát  5.2.1. Giới thiệu  5.2.2. Phương pháp xây dựng  5.2.3. Ứng dụng 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 8
  9. http://buihongquan.com Nộ i dung chương trình (điề u chỉnh)  Chương 1: Thực hà nh nông nghiệ p tố t tạ i Việ t Nam (VietGAP) (TCVN 11892-1:2017): trồ ng trộ t  Chương 2: Nông nghiệ p hữu cơ Việ t Nam: TCVN 11041-1,2,3:2017  Chương 3: Global GAP  Chương 4: ISO 9001:2015 á p dụ ng chô nông nghiệ p  Chương 5: Công cụ thố ng kê (Hộ c trông môn thố ng kê sinh hộ c) 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 9
  10. http://buihongquan.com 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 10
  11. http://buihongquan.com Bạ n mông muố n trở thà nh?  Chuyên gia đá nh giá chứng nhạ n?  Người trực tiế p thiế t lạ p và vạ n hà nh cá c tiêu chuả n tạ i trang trạ i?  Người tư vá n thiế t lạ p và vạ n hà nh cá c tiêu chuả n tạ i trang trạ i?  Người cung ứng vạ t tư chô cá c trang trạ i?  Chuyên gia đà ô tạ ô cá c tiêu chuả n? 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 11
  12. http://buihongquan.com Chia nhố m: 7SV/ nhố m  Xay dựng hồ sơ Viêtgap chô trạ i trồ ng rau.  Vạ n hà nh Viêtgap chô trạ i đố .  Bộ hồ sơ thiế t lạ p trên Wôrd, gửi email vietgap@gbd.edu.vn  Phan nhố m đá nh giá : Chuả n bị hồ sơ đá nh giá . Tiế n hà nh đá nh giá . Sau khi đá nh giá thì gửi bá ô cá ô và hồ sơ về email vietgap@gbd.edu.vn 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 12
  13. GV: Bù i Hồ ng Quân http://buihongquan.com
  14. http://buihongquan.com Cá c tiêu chuả n nông nghiệ p tạ i Việ t Nam  VietGAP  Global GAP  Viet Nam Organic  USDA organic  Euro organic  UTZ  4C 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 14
  15. http://buihongquan.com GlobalGAP  GlobalGAP được chuyển từ EurepGAP sang vào ngày 7 tháng 9, năm 2007. Tính đến tháng 9 năm 2007, GlobalGAP đã có 35 thành viên bán lẻ và dịch vụ thực phẩm (34 ở Châu Âu và 1 là Nhật bản). 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 15
  16. http://buihongquan.com AseanGAP  AseanGAP do ban thư ký của tổ chức ASEAN xây dựng (với đại diện các nước thành viên) và được đưa ra từ năm 2006. Nó là một bộ tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt trong cả quá trình sản xuất, thu hôạch và xử lý sau thu hôạch đối với rau quả tươi ở khu vực ASEAN. Mục tiêu của ASeanGAP là tăng cường hài hòa các chương trình GAP quốc gia của các nước thành viên ASEAN trong khu vực, đề cao sản phẩm rau quả an toàn cho người tiêu dùng, duy trì các nguồn tài nguyên thiên nhiên và thúc đẩy thương mại rau quả trong khu vực và quốc tế. 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 16
  17. http://buihongquan.com AseanGAP  AseanGAP bao gồm 4 phần chính:  An toàn thực phẩm  Quản lý môi trường  Sức khỏê, an toàn lao động và phúc lợi cho người làm việc  Chất lượng sản phẩm  Hạn chế nhất của AseanGAP là mới chỉ đưa ra các tiêu chuẩn cho các rau quả tươi, nó không bao gồm các sản phẩm còn có độ rủi ro cao trong thực phẩm an toàn như sản phẩm được cắt lát. Đây vẫn là tiêu chuẩn mới trong khu vực và quốc tế. AseanGAP không phải là tiêu chuẩn để chứng nhận cho các sản phẩm hữu cơ hay sản phẩm biến đổi gen. 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 17
  18. http://buihongquan.com MalaysiaGAP  MalaysiaGAP: do Bộ Nông nghiệp (DOA) trực tiếp điều hành đưa vào hệ thống chứng nhận trang trại chính thức của Malaysia, gọi là SALM vào năm 2002, (bao gồm bộ phận chứng nhận rau quả tươi (SALM), chứng nhận vật nuôi (SALT), chứng nhận sản phẩm cá và thủy sản (SPLAM) và bộ phận chứng nhận sản phẩm hữu cơ (SOM). SALM là một chương trình chứng nhận các trang trại đã tuân thủ thực hành nông nghiệp tốt, hôạt động theo phương thức bền vững và thân thiện với môi trường và năng suất, chất lượng sản phẩm an toàn cho tiêu dùng. 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 18
  19. http://buihongquan.com MalaysiaGAP  SALM bao gồm ba hướng chính:  Thiết kế môi trường của trang trại  Các phương thức thực hành tại trang trại  Sự an toàn cho sản phẩm của trang trại  Dựa vào 3 hướng trên, 21 yếu tố sẽ được đánh giá, trong đó 17 lôại ghi chép phải được duy trì. Những thông tin thường trực tại các trang trại được chứng nhận SALM bao gồm: việc sử dụng đất, lôại đất, nguồn nước và chất lượng nước tưới, việc làm đất bao gồm cả khử trùng đất, qúa trình bón phân, kỹ thuật thu hôạch và vận chuyển sản phẩm trên đồng ruộng, xử lý sau thu hôạch và đóng gói, xử lý chất thải từ trang trại. 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 19
  20. http://buihongquan.com ThaiGAP  ThaiGAP (Q-GAP). ThaiGAP dựa theo các tiêu chuẩn quốc tế để tạô thành. Chính phủ Thái đã xây dựng, giới thiệu chương trình chứng nhận chất lượng và an toàn thực phẩm “Q”. Xây dựng logo “Q” cho tất cá các nông sản (cây trồng, vật nuôi và thủy sản). Cục Nông nghiệp cấp các lôại chứng nhận bao gồm Q GAP, Q xưởng đóng gói, Q cửa hàng.  Có 3 mức chứng nhận:  i/ Mức 1 là dư lượng thuốc bảô vệ thực vật an toàn;  ii/ Mức 2 là dư lượng thuốc BVTV an toàn và không có dịch hại;  và iii/ mức 3 là dư lượng thuốc BVTV an toàn, sạch dịch hại và chất lượng cao hơn. 31/12/2018 He thong quan ly chat luong nong nghiep 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2