intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6.6: Ethernet

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

25
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6.6: Ethernet. Những nội dung chính trong chương này gồm có: Giới thiệu chung, kiến trúc giao thức, cấu trúc mạng và kỹ thuật truyền dẫn, cơ chế giao tiếp, cấu trúc bức điện, một số tiến bộ công nghệ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin công nghiệp - Chương 6.6: Ethernet

  1. Hệ thống thông tin công nghiệp 6.6 Ethernet 5/5/2006 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. 6.6 Ethernet 1. Giới thiệu chung 2. Kiến trúc giao thức 3. Cấu trúc mạng và KT truyền dẫn 4. Cơ chế giao tiếp 5. Cấu trúc bức ₫iện 6. Một số tiến bộ công nghệ 6.6 Ethernet © 2006 - HMS 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 1. Giới thiệu chung ƒ Ethernet là kiểu mạng cục bộ (LAN) lần ₫ầu tiên do hãng Xerox phát triển, ₫ược sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. ƒ Ethernet chỉ là mạng cấp dưới (lớp vật lý và một phần lớp liên kết dữ liệu ƒ Chuẩn hóa IEEE 802.3 ƒ Các phiên bản sau: Fast Ethernet (IEEE 802.3u), Wireless Ethernet (IEEE 802.11), Gigabit Ethernet,.. ƒ Các dạng mở rộng, sử dụng trong công nghiệp: High-Speed Ethernet, Ethernet/IP, Industrial Ethernet,... 6.6 Ethernet © 2006 - HMS 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Trọng tâm bài giảng ƒ Trả lời các câu hỏi: — Ethernet có gì khác/₫ặc biệt so với các hệ thống mạng khác? — Tại sao Ethernet lại ₫ược sử dụng phổ biến? ƒ Làm rõ ưu ₫iểm và nhược ₫iểm của Ethernet. ƒ Những ưu nhược ₫iểm ₫ó xuất phát từ ₫âu? ƒ Biện pháp nào ₫ược áp dụng ₫ể khắc phục các nhược ₫iểm của Ethernet ƒ Khả năng ứng dụng của Ethernet trong công nghiệp, ₫ặc biệt là trong các hệ thống ₫iều khiển 6.6 Ethernet © 2006 - HMS 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 2. Kiến trúc giao thức Giao thức cấp cao (VD TCP/IP, NetBUI, IPX/SPX...) 2b LLC 802.2 CSMA/ 2a MAC CD 1 Vật lý 802.1 802.3 802.14 • • • Ethernet LLC Logic Link Control MAC Medium Access Control 6.6 Ethernet © 2006 - HMS 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 3. Cấu trúc mạng và KT truyền dẫn ƒ Logic: Cấu trúc bus ƒ Vật lý: Đường thẳng hoặc hình sao ƒ Mã hóa Manchester, truyền chênh lệch ₫ối xứng (±0,85V) ƒ Phương tiện truyền dẫn: — Cáp ₫ồng trục: 10BASE2 (cáp mỏng), 10BASE5 (cáp dầy) — Đôi dây xoắn: 10BASE-T, 100BASE-T4, 100BASE-TX — Cáp quang: 10BASE-F, 100BASE-FX,.. 10BASE5 Tốc độ truyền Khoảng cách truyền (100m) với cáp đồng trục (Mbit/s) T cho đôi dây xoắn, F cho cáp quang Truyền dải cơ sở (baseband) 6.6 Ethernet © 2006 - HMS 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Tap Đôi dây xoắn Cáp thu phát Lõi Bộ thu phát Bộ nối Hub T (a) 10BASE5 (b) 10BASE2 (c) 10BASE-T Tên hiệu Loại cáp Chiều dài ₫oạn tối Số trạm tối ₫a ₫a/₫oạn 10BASE5 Cáp ₫ồng trục dầy 500 m 100 10BASE2 Cáp ₫ồng trục mỏng 200 m 30 10BASE-T Đôi dây xoắn 100 m 1024 10BASE-F Cáp quang 2000 m 1024 6.6 Ethernet © 2006 - HMS 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 4. Cơ chế giao tiếp ƒ Truy nhập bus: CSMA/CD ƒ Cơ chế giao tiếp chủ yếu: Tay ₫ôi (peer-to-peer), tự do, không cần ₫ặt cấu hình trước (giao thức cấp trên có thể yêu cầu ₫ặt cấu hình) ƒ Hỗ trợ gửi ₫ồng loạt (broadcast) và gửi theo nhóm (multicast): — Bit ₫ầu tiên của ₫ịa chỉ nhận = 1: gửi ₫ồng lọat hoặc gửi theo nhóm — Tất cả các bit = 1: gửi ₫ồng loạt ƒ Địa chỉ MAC: 48 bit, bit 46 phân biệt giữa ₫ịa chỉ toàn cục và ₫ịa chỉ cục bộ => bao nhiêu ₫ịa chỉ có thể dùng ₫ược? 6.6 Ethernet © 2006 - HMS 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 5. Cấu trúc bức ₫iện 7 byte 1 byte 2/6 byte 2/6 byte 2 byte 46-1500 byte 4 byte Mở ₫ầu SFD Địa chỉ Địa chỉ Độ dài/ Dữ liệu PAD FCS (555..5H) (D5H) ₫ích nguồn Kiểu gói Đa thức phát cho mã CRC: G(x) = x32+x26+x23+x22+x16+x12+x11+x10+x8+x7+x5+x4+x2+x+1 6.6 Ethernet © 2006 - HMS 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. 6. Các tiến bộ công nghệ mới ƒ Tốc ₫ộ truyền cao: 100Mbit/s, Gbit/s ƒ Switching Ethernet SWITCH HUB ƒ Bổ sung giao thức cấp trên phù hợp với ứng dụng công nghiệp ƒ Linh kiện, thiết bị mạng phù hợp với yêu cầu trong công nghiệp 6.6 Ethernet © 2006 - HMS 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1