intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 1 - TS. Lê Diên Tuấn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý - Chương 1: Hệ thống thông tin trong xu hướng kinh doanh toàn cầu, được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên hệ thống thông tin chuyển đổi kinh doanh và tầm quan trọng của hệ thống thông tin trong việc vận hành và quản lý kinh doanh; Định nghĩa hệ thống thông tin, hoạt động của hệ thống thông tin, các thành phần quản lý, tổ chức và công nghệ của hệ thống thông tin; Đầu tư hiệu quả để hệ thống thông tin có thể cung cấp giá trị cho doanh nghiệp/tổ chức;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 1 - TS. Lê Diên Tuấn

  1. CHƯƠNG 1 Mục tiêu HTTT chuyển đổi kinh doanh và tầm quan trọng của HTTT trong việc vận hành và quản lý kinh doanh Định nghĩa HTTT, hoạt động của HTTT, các thành HỆ THỐNG THÔNG TIN TRONG XU  phần quản lý, tổ chức và công nghệ của HTTT. HƯỚNG KINH DOANH TOÀN CẦU Đầu tư hiệu quả để HTTT có thể cung cấp giá trị cho doanh nghiệp/tổ chức Những môn học/kiến thức được sử dụng để nghiên cứu Giảng viên: TS. Lê Diên Tuấn Khoa Thương mại điện tử HTTT và nó đóng góp như thế nào cho hiểu biết về HTTT Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 2 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 1.1 TỔNG QUAN VỀ HTTT 1.2 VAI TRÒ CỦA HTTT TRONG KINH DOANH Các nhân tố môi trường như khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh, nhà đầu tư, các đại lý, tương tác với tổ chức và HTTT của tổ chức đó 3 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 4 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  2. 1.1 TỔNG QUAN VỀ HTTT 1.1 TỔNG QUAN VỀ HTTT  Hệ thống thông tin: • Là tập hợp các thành phần liên quan với nhau • Thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin • Hỗ trợ ra quyết định, phối hợp và kiểm soát  Thông tin và dữ liệu • Dữ liệu là dòng sự kiện thô. • Thông tin là dữ liệu được chuyển hóa thành hình thức có ý nghĩa Học thi tự luận 5 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 6 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 1.1 TỔNG QUAN VỀ HTTT 1.1 TỔNG QUAN VỀ HTTT Source: IBM Academic Program course materials 7 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 8 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. Source: IBM Academic Program course materials
  3. Knowledge Is Not HTTT 1.1 TỔNG QUAN VỀ Enough 1.1 TỔNG QUAN VỀ HTTT  3 hoạt động của HTTT cung cấp thông tin mà tổ chức cần • Đầu vào: nắm bắt các dữ liệu thô từ tổ chức và môi trường bên ngoài • Xử lý: chuyển đổi dữ liệu thô sang dạng có ý nghĩa • Đầu ra: chuyển thông tin đã được xử lý đến con người hoặc hoạt động sử dụng nó tự luận 9 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 10 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 1.1 TỔNG QUAN VỀ HTTT 1.1 TỔNG QUAN VỀ HTTT  Phản hồi  Các thành phần của hệ thống thông tin • Là đầu ra được trả lại cho các thành viên thích hợp Con người trong tổ chức để đánh giá và chỉnh sửa lại đầu vào Là những người phân tích, thiết kế và xây dựng hệ thống thông tin, viết chương trình, điều khiển phần cứng, phần mềm  Chương trình máy tính và HTTT Dữ liệu Phần cứng • Máy tính và phần mềm là các cơ sở và công cụ kỹ Đầu vào của quá trình Máy tính và những thuật, giống như vật liệu và công cụ để xây dựng tạo thông tin thiết bị ngoại vi một cái nhà. Tự luận Thủ tục Phần mềm Những qui tắc để đạt được Dãy các chỉ thị mà máy tính tính tối ưu và an toàn nhận, xử lý, thể hiện và trong xử lý dữ liệu Truyền thông lưu trữ dữ liệu và thông tin Phần cứng và phần mềm nhằm truyền thông dữ liệu theo dạng điện tử 11 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 12 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  4. 1.2 VAI TRÒ CỦA HTTT TRONG KINH DOANH 1.2 VAI TRÒ CỦA HTTT TRONG KINH DOANH  HTTT chuyển đổi kinh doanh thành công nhờ vào:  Doanh nghiệp kinh doanh số: • Nền tảng kỹ thuật số di động • Các mối quan hệ quan trọng trong kinh doanh được số • Sự phát triển kinh doanh dựa trên dữ liệu lớn (Big hóa và được hiệu chỉnh thay đổi qua trung gian Data) • Quy trình kinh doanh cốt lõi được thực hiện qua mạng • Sự phát triển của điện toán đám mây lưới kỹ thuật số  Cơ hội toàn cầu hóa • Các tài sản chính của công ty được quản lý số hóa • Internet giúp giảm chi phí hoạt động trên quy mô toàn  Các doanh nghiệp số linh hoạt hơn trong cách tổ chức và cầu quản lý • Nâng cao khả năng ngoại thương và gia công • Chuyển đổi thời gian và chuyển dịch không gian • Có cả thách thức và cơ hội Tự luận 13 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 14 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 1.2 VAI TRÒ CỦA HTTT TRONG KINH DOANH 1.2 VAI TRÒ CỦA HTTT TRONG KINH DOANH  Phát triển phụ thuộc:  Mục tiêu chiến lược của HTTT • Khả năng sử dụng CNTT Doanh nghiệp đầu tư trọng điểm vào HTTT để đạt được 6 • Khả năng triển khai các chiến lược hợp tác và mục tiêu của chiến lược kinh doanh: đạt được các mục tiêu hợp tác • Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh • Sản phẩm, dịch vụ mới và mô hình kinh doanh mới • Thân thiện với khách hàng và nhà cung cấp • Cải tiến việc ra quyết định • Lợi thế cạnh tranh • Sự sống còn của doanh nghiệp 15 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 16 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  5. 1.2 VAI TRÒ CỦA HTTT TRONG KINH DOANH 1.2 VAI TRÒ CỦA HTTT TRONG KINH DOANH  Tối ưu hóa hoạt động kinh doanh:  Sản phẩm, dịch vụ và mô hình kinh doanh mới • Nâng cao sự hiệu quả của HĐKD để đạt được lợi • Mô hình kinh doanh: mô tả cách doanh nghiệp sản nhuận cao hơn xuất, cung cấp và bán sản phẩm hoặc dịch vụ để • HTTT và công nghệ là các công cụ giúp đạt được hiệu sinh lợi nhuận quả công việc và năng suất • HTTT và công nghệ là công cụ cho phép tạo ra sản Ví dụ: phẩm, dịch vụ hoặc mô hình kinh doanh mới - Hệ thống liên kết bán lẻ Walmart Ví dụ: Apple’s iPad, Disk Smith - Hệ thống Amazon, ebay, officework, Airbnb, … 17 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 18 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 1.2 VAI TRÒ CỦA HTTT TRONG KINH DOANH 1.2 VAI TRÒ CỦA HTTT TRONG KINH DOANH  Cải tiến việc ra quyết định:  Thân thiện khách hàng và nhà cung cấp  Không có thông tin chính xác: • Phục vụ khách hàng tốt dẫn đến sự quay trở lại của • Nhà quản lý phải dự báo, dự đoán và phụ thuộc vào may mắn khách hàng, giúp tăng doanh thu và lợi nhuận • Kết quả: Ví dụ: Khách sạn cao cấp (Mandarin Oriental) sử • Sản xuất quá nhiều hoặc thiếu hụt dụng máy tính để theo dõi sở thích của khách hàng-> • Phân bổ sai nguồn lực dịch vụ tốt hơn • Thời gian phản hồi kém • Thân thiện với nhà cung cấp làm cho họ cung cấp các • Đầu ra kém, chi phí tăng, mất khách hàng nguyên liệu/đầu vào quan trọng với chi phí thấp  Cần có thông tin chính xác và kịp thời • Dự đoán tốt hơn • Ví dụ: HTTT của JCPenney liên kết các dữ liệu bán • Lập kế hoạch tốt hơn hàng trong việc ký hợp đồng với các nhà cung cấp • Thời gian phản hồi nhanh hơn Ví dụ: Bảng điều khiển kỹ thuật số của Verizon cung cấp cho nhà quản lý có được dữ liệu thực về khiếu nại của khách hàng, hiệu suất mạng, mất dòng … 19 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 20 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  6. 1.2 VAI TRÒ CỦA HTTT TRONG KINH DOANH 1.2 VAI TRÒ CỦA HTTT TRONG KINH DOANH  Lợi thế cạnh tranh  Sự sống còn • Cung cấp hiệu suất tốt hơn • CNTT là sự cần thiết đối với doanh nghiệp • Chi phí thấp cho sản phẩm cao cấp • Thay đổi cấp độ kinh doanh • Tương tác trực tiếp với khách hàng và nhà cung • Các yêu cầu của chính phủ về việc lưu trữ hồ sơ cấp Ví dụ: Citibank ->ATM vào năm 1997 Ví dụ: Apple, Walmart, UPS 21 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 22 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 1.3 Các khía cạnh của HTTT 1.3 Các khía cạnh của HTTT Sử dụng HTTT  Khía cạnh tổ chức của HTTT một cách hiệu quả  Phân cấp thẩm quyền và trách nhiệm: yêu cầu sự hiểu biết về cấu trúc tổ • Quản lý cao cấp chức, quản lý và • Quản lý trung gian/trung cấp CNTT áp dụng cho • Quản lý hoạt động/tác nghiệp hệ thống. HTTT tạo giá trị cho • Lao động trí thức doanh nghiệp như • Lao động dữ liệu giải pháp tổ chức • Lao động sản xuất và dịch vụ và quản lý để giải quyết các khó khăn do môi trường kinh doanh gây ra 23 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 24 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  7. 1.3 Các khía cạnh của HTTT 1.3 Các khía cạnh của HTTT Cơ cấu tổ chức kinh  Khía cạnh tổ chức của HTTT (TT) doanh thông thường  Tách biệt các chức năng kinh doanh bao gồm 3 cấp quản • Mua bán và marketing lý: cao cấp, trung • Nguồn nhân lực cấp và tác nghiệp. • Tài chính và kế toán HTTT hỗ trợ cho cả • Chế tạo và sản xuất 3 cấp quản lý trên. Các nhà nghiên cứu  Quy trình kinh doanh riêng và lao động trí thức  Văn hóa kinh doanh riêng thường làm việc với  Chính trị tổ chức quản lý trung cấp 25 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 26 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 1.3 Các khía cạnh của HTTT 1.3 Các khía cạnh của HTTT  Khía cạnh quản lý của HTTT  Khía cạnh công nghệ của HTTT  Nhà quản lý lập chiến lược cho tổ chức để đối phó • Phần cứng và phần mềm với các khó khăn trong hoạt động kinh doanh • Công nghệ quản lý dữ liệu  Nhà quản lý phải hành động sáng tạo: • Công nghệ mạng và truyền thông: Networks, • Tạo dựng sản phẩm, dịch vụ mới Internet, intranets, extranet, WWW • Đôi khi phải tái cấu trúc lại tổ chức • Hạ tầng CNTT: cung cấp nền tảng cho HTTT 27 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 28 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  8. 1.4 Quan điểm kinh doanh trên HTTT 1.4 Quan điểm kinh doanh trên HTTT  Quan điểm kinh doanh trên HTTT  Chuỗi giá trị thông tin kinh doanh  HTTT là phương tiện để tạo giá trị • Dữ liệu thô cần được thu thập và chuyển đổi qua một  Sự đầu tư vào CNTT sẽ cho ra kết quả vượt trội: số giai đoạn/bước để thêm giá trị vào thông tin đó • Nâng cao hiệu quả sản xuất • Giá trị của HTTT được xác định trong việc dẫn đến • Nâng cao lợi nhuận quyết định tốt hơn, hiệu quả hơn và lợi nhuận cao hơn • Định hướng chiến lược dài hạn  Quan điểm kinh doanh: • Chú ý đến bản chất tổ chức và quản lý của HTTT Tự luận 29 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 30 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 1.4 Quan điểm kinh doanh trên HTTT 1.4 Quan điểm kinh doanh trên HTTT  Đầu tư vào CNTT không bảo đảm lợi nhuận tốt.  Có sự khác biệt đáng kể trong lợi nhuận kinh doanh thu được từ sự đầu tư HTTT.  Các nhân tố ảnh hưởng: • Áp dụng mô hình kinh doanh đúng đắn • Đầu tư vào tài sản bổ trợ (tổ chức và quản lý vốn) Research indicates that firms that support their technology investments with investments in complementary assets, such as new business models, new business processes, management behavior, organizational training, receive superior returns, whereas those firms failing to make these complementary investments receive less or no returns on their information technology investments Trên quan điểm kinh doanh, HTTT là một phần của hoạt động thêm (Brynjolfsson, 2003; Brynjolfsson and Hitt, 2000; Laudon, 1974). These giá trị cho việc thu thập, chuyển đổi và phân phối thông tin cho nhà investments in organization and management are also known as organizational quản lý có thể sử dụng để nâng cao hiệu quả ra quyết định, tăng cường and management capital. hiệu quả tổ chức và tăng lợi nhuận (Paragraph from pp.60-61 of the textbook) 31 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 32 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  9. 1.4 Quan điểm kinh doanh trên HTTT 1.4 Quan điểm kinh doanh trên HTTT  Tài sản bổ trợ bao gồm:  Tài sản tổ chức, ví dụ:  Mô hình kinh doanh phù hợp  Quy trình kinh doanh hiệu quả  Tài sản quản lý, ví dụ:  Ưu đãi cho đổi mới cách quản lý  Môi trường làm việc nhóm và hợp tác  Tài sản xã hội, ví dụ:  Cơ sở hạ tầng viễn thông và internet  Chuẩn công nghệ Figure 1.8 33 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 1.5 Các phương pháp tiếp cận trong HTTT 1.5 Các phương pháp tiếp cận trong HTTT • Computer science -> theories of  Tiếp cận kỹ thuật: computability, methods of computation, and efficient data storage. • Nhấn mạnh các mô hình dựa trên toán học • Management science -> the development • Bao gồm khoa học máy tính, khoa học quản lý, nghiên of models for decision-making and management practices. cứu hoạt động kinh doanh (vận trù học). • Operations research -> mathematical  Tiếp cận hành vi techniques for optimizing selected parameters of organizations, • Các vấn đề hành vi (tích hợp chiến lược kinh doanh, • Sociologists -> how information systems triển khai,…) affect individuals, groups, and • Tâm lý học, kinh tế học, xã hội học organizations. • Psychologists -> how human decision makers perceive and use formal information from IS. Tự luận • Economists -> how new information systems change the control and cost structures within the firm. 35 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 36 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  10. 1.5 Các phương pháp tiếp cận trong HTTT 1.5 Các phương pháp tiếp cận trong HTTT  HTTTQL là gì?  Cách tiếp cận của khóa học: Xã hội – kỹ thuật • Là sự kết hợp giữa khoa học máy tính, khoa học quản (sociotechnical view) lý, nghiên cứu hoạt động kinh doanh và định hướng • Tối ưu hiệu quả hoạt động của tổ chức bằng cách phối thực tế với các vấn đề về hành vi hợp tối ưu cả hệ thống xã hội và kỹ thuật sử dụng trong sản xuất  4 tác nhân chính • Tránh được cách tiếp cận hoàn toàn công nghệ • Nhà cung cấp phần cứng và phần mềm • Các doanh nghiệp kinh doanh • Các nhà quản lý và nhân viên • Môi trường doanh nghiệp (pháp lý, xã hội, văn hóa) tự luận 37 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 38 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 1.5 Các phương pháp tiếp cận trong HTTT Tóm tắt  Khi Anh(Chị) phân tích hệ thống thông tin của một tổ chức nào đó, Anh (Chị) cần lưu ý một số điểm sau: - Đầu vào, đầu ra và xử lý - Công nghệ liên quan đến tổ chức và những công nghệ đó liên quan đến chiến lược của tổ chức - Hệ thống thông tin hiện tại đã giải quyết được gì đối với mục tiêu kinh doanh của tổ chức - Cái gì sẽ xảy ra nếu hệ thống thông tin hiện tại không hoạt động  Các khía cảnh của tổ chức - Tổ chức (Organization) - Quản lí (Management) Trong hướng tiếp cận xã hội – kỹ thuật, sự hiệu quả của - Công nghệ (Technology) hệ thống dựa trên sự điều chỉnh cả về công nghệ và tổ chức cho đến khi đạt được yêu cầu 39 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 40 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
  11. Questions Next week Question: Describe why it’s becoming increasingly important to view information systems and technology from a  Chương 2: Kinh doanh điện tử và hợp tác toàn cầu sociotechnical aspect. Multiple Choice: The six important business objectives of information technology are new products, services, and business models; customer and supplier intimacy; survival; competitive advantage; operational excellence; and A) improved flexibility. B) improved decision making. C) improved business practices. D) improved efficiency. E) improved business value. 41 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc. 42 Copyright © 2016 Pearson Education, Inc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0