Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 6 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
lượt xem 0
download
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 6 - Hệ thống thông tin hỗ trợ liên kết giữa doanh nghiệp với các đối tượng liên quan, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Các hệ thống thông tin hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP); Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng; Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng; thương mại điện tử và kinh doanh điện tử;...Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 6 - PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ Chương 6 Hệ thống thông tin hỗ trợ liên kết giữa doanh nghiệp với các đối tượng liên quan 1 Mục đích học tập ● Nắm vững về HTTT hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ● HTTT quản lý chuỗi cung ứng ● HTTT quản lý quan hệ khách hàng ● HTTT quản lý tri thức kinh doanh ● TMĐT là gì? Hoạt động TMĐT có gì khác so với các mô hình hoạt động thương mại truyền thống? EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 2 2 NỘI DUNG 6.1. Các hệ thống thông tin hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) 6.2. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng 6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng 6.4. TMĐT và kinh doanh điện tử EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 3 3
- Các hệ thống DN tích hợp ● Hệ thống DN tích hợp là hệ thống có thể liên kết các hoạt động, các quyết định và dữ liệu xuyên suốt nhiều bộ phận chức năng, cấp bậc tổ chức, và đơn vị kinh doanh. ● Những hệ thống tích hợp chủ yếu ● Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ● Hệ thống quản lý chu trình cung ứng ● Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng ● Hệ thống quản lý tri thức ● Thương mại điện tử - mô hình kinh doanh mới EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 4 4 Các cột trụ của hệ thống thông tin ● Xác định chiến lược kinh doanh • Các cơ hội với công ● Thiết kế sản phẩm nghệ mới mới • Áp lực cạnh tranh ● Thiết lập mục tiêu quảng bá ● Tối ưu hóa lưu trữ ● Thiết kế lại quy trình kinh doanh Đặt hàng và thanh toán • Tăng doanh thu ● Mạng không dây di động • Tăng dịch vụ ● Điện thoại thông • Đặt và mua hàng minh • Tăng khả năng xúc ● Ứng dụng trên tiến sản phẩm mobile EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 5 5 6.1. Hệ thống ERP Chuỗi giá trị kinh doanh Nhà cung cấp Marketing Khách Sản xuất Tài chính Hỗ trợ Logistics & bán hàng hàng Quy trình nghiệp vụ EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 6 6
- 6.1. Hệ thống ERP • Tiền mặt • Các khoản phải thu • Các khoản phải trả • Doanh thu • Đặt hàng • Số giờ lao động • Dự báo doanh số • Chi phí lao động • Doanh thu dự kiến • Các kỹ năng nghề • Thay đổi giá nghiệp • Nguyên vật liệu • Kế hoạch sản xuất • Ngày chuyển hàng • Khả năng sản xuất • Mua hàng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 7 7 6.2. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng Chuỗi cung Phát triển ứng của Sản xuất Bán hàng Phân phối Dịch vụ SP nhà cung cấp Chuỗi cung cấp của DN Chuỗi Phát triển giá trị Sản xuất Bán hàng Phân phối Dịch vụ SP của DN Kinh nghiệm Nhu cầu Mua SP Sử dụng Bảo hành Loại bỏ của KH EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 8 8 6.2. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng Hệ thống đẩy Hệ thống kéo Nhà sản xuất Khách hàng Sản xuất ra SP Đặt hàng Số lượng SX phụ thuộc vào dự báo SX với số lượng lớn và lưu kho SP Nhà SX hoặc bán lẻ Chỉ lưu kho một số SP Nhà bán buôn Lưu kho SP Chuyển yêu cầu đến Nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp Trung tâm bán lẻ Lưu kho SP Sản xuất theo yêu cầu Khách hàng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 9 9
- 6.2. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng ● Quản lý chuỗi cung ứng là quản trị chuỗi quan hệ từ nhà cung cấp nguyên vật liệu-nhà sản xuất-người tiêu dùng ● Liên kết các nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà phân phối, và các quy trình chăm sóc khách hàng nhằm giảm thiểu thời gian, công sức và chi phí tồn kho. ● Hệ thống sẽ đạt hiệu quả hơn bằng cách hỗ trợ việc phối hợp, lên lịch trình và điều khiển việc nhập kho NVL, sản xuất, quản lý tồn kho, và vận chuyển hàng hóa, dịch vụ EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 10 10 HTTT quản lý chuỗi cung ứng (SCM) Là hệ thống tích hợp giúp quản lý và liên kết các bộ phận sản xuất khách hàng và nhà cung cấp EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 11 11 Các bước triển khai SCM Dự báo Lập kế hoạch NVL Quá trình nhập NVL mới Nguồn cung cấp Kế hoạch sản Lập kế Đơn đặt xuất (NVL sẵn hoạch hoàn hàng và có) thành đơn xử lý hàng Quá trình sản xuất Phân phối NVL (đơn hàng ưu tiên) Quá trình lập kế hoạch đặt hàng Kế hoạch Kế hoạch Nhận và Nhận và phân phối phân phối tải hàng tài hàng tại nhà Quá trình phân phối EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 12 12
- Lợi ích của chuỗi cung ứng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 13 13 Hiệu quả của hệ thống SCM cho phép doanh nghiệp Giảm áp lực từ phía người mua Tăng áp lực của DN với vai trò là nhà cung cấp Tăng khả năng xây dựng được ưu thế cạnh tranh với chi phí thấp Tăng chi phí chuyển đổi nhằm ngăn chặn sự cạnh tranh từ phía các dịch vụ hoặc sản phẩm thanh thế Tạo rào cản đối với các đối thủ mới gia nhập ngành EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 14 14 Phần mềm SCM Phần mềm hoạch định dây chuyền cung ứng (Supply chain planning - SCP) Phần mềm quản lý dây chuyền cung ứng (SCM) Phần mềm thực thi dây chuyền cung ứng (Supply chain execution - SCE) EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 15 15
- Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng Các vấn đề với Giải pháp được chuỗi cung ứng hỗ trợ bởi CNTT Xử lý theo chuỗi tuần tự → chậm Xử lý song song Xác định nguyên nhân (DSS) và hỗ trợ truyền thông, Chờ đợi giữa các khâu trong chuỗi hợp tác (PM hỗ trợ nhóm) Phân tích giá trị (phần mềm SCM), phần mềm mô Tồn tại những hoạt động ko tạo nên giá trị phỏng Phân phối các tài liệu giấy tờ chậm Tài liệu điện tử và hệ thống truyền thông (EDI) Sử dụng robot trong các kho chứa, sử dụng phần Chậm trễ chuyển hàng từ các kho chứa mềm quản lý kho hàng Dư thừa trong chuỗi cung ứng: quá nhiều đơn hàng, Chia sẻ thông tin qua mạng, tạo các nhóm hợp tác đóng gói quá nhiều,.. được hỗ trợ bởi CNTT Giảm mức độ lưu kho bằng cách chia sẻ thông tin Một số hàng hóa bị hỏng do lưu kho quá lâu trong nội bộ và cả với bên ngoài EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 16 16 Những khó khăn khi ứng dụng SCM ● Có sự tín nhiệm của các nhà cung cấp và đối tác ● Nội bộ công ty chống lại sự thay đổi ● Sự phát triển không ngừng của công nghệ thông tin ● Thông tin có được từ hệ thống này sẽ cần phải hiệu đính và điều chỉnh EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 17 17 Giải pháp cho các doanh nghiệp VN khi ứng dụng SCM ● Nhận thức đúng về sự cần thiết, nội dung và phương pháp quản lý chuỗi cung ứng ● Nhận dạng, đánh giá lại cho rõ chuỗi cung ứng hiện tại về mặt công nghệ, trên cơ sở đó lựa chọn các thành viên tham gia chuỗi ● Xây dựng, lựa chọn và thường xuyên hoàn thiện cơ chế vận hành, phương pháp quản lý chuỗi thích hợp với thiết kế chuỗi và với năng lực quản lý của doanh nghiệp ● Đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ, kỹ năng quản lý cho đội ngũ cán bộ quản lý của doanh nghiệp ● Hoàn thiện hệ thống hạ tầng thông tin và truyền thông ● Xây dựng các hệ thống phần mềm tác nghiệp ● Nhanh chóng xây dựng CSDL về khách hàng và hệ thống cung ứng của DN, trong đó có cả những thông tin về các nhà cung cấp, các đối tác hợp tác tiềm năng của doanh nghiệp EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 18 18
- Giới thiệu sơ lược phần mềm E-SCM của công ty Eyesoft Phù hợp cho nhiều loại hình công ty và đặc biệt là các doanh nghiệp xuất nhập khẩu E-SCM gồm 6 phân hệ • S – SCM • E - Catalog • E-SC (stock control) • E-Packing Material • E-Purchasing Module E-SCM có giá 1.800USD • E-Biz Các module còn lại có giá từ 500- 1.600USD EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 19 19 Chức năng chính của E-SCM Quản lý những thông tin nền tảng của hệ thống • Quản lý những thông tin về hồ sơ của sản phẩm • Quản lý thông tin về vật tư, bao bì, kho vật tư bao bì • Quản lý kho thành phẩm, giao nhận đóng gói Quản lý các nghiệp vụ liên quan đến khách hàng và nhà cung cấp • Quản lý thông tin về các mối quan hệ trong thương mại • Quản lý quy trình báo giá cho khách hàng • Quản lý thông tin và quy trình triển khai đơn hàng bán • Quản lý thông tin và quy trình triển khai đơn hàng mua • Quản lý thu chi, công nợ khách hàng, nhà cung cấp EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 20 20 Giới thiệu sơ lược phần mềm E-SCM của công ty Eyesoft EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 21 21
- 6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng ● Quản lý quan hệ với khách hàng Cung cấp những dịch vụ có chất lượng cao cho khách hàng bằng cách thường xuyên liên hệ với khách hàng, phân phối các sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao, thu thập các thông tin và tìm kiếm giải pháp cho các vấn đề mà khách gặp phải, xác định những mong muốn của khách hàng. 4 P trở thành 4 C • Product (Sản phẩm) Customer Value (Giá trị) • Price (Giá cả) Cost to the Customer (Chi phí) • Promotion (Khuyến mại) Communication (Giao tiếp) • Place (Địa điểm) Convenience (Sự tiện lợi) EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 22 22 6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng Mô hình tác động quan hệ với khách hàng theo truyền thống Mong đợi Chất lượng Kinh nghiệm về chất lượng nhận được về chất lượng • Giao tiếp với thị trường • Hình ảnh • Những lời truyền miệng • Kinh nghiệm • Nhu cầu của khách hàng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 23 23 6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng Chứng thực của đối tác thứ 3 Uy tín của nhà cung cấp Hỗ trợ Logistic Niềm tin vào trang mạng Dịch vụ khách hàng Giá hấp dẫn Cửa hàng Sự hài lòng Lần mua trên mạng của khách tiếp theo Sự an toàn Hệ thống Tốc độ Dễ Nội dung, ổn định vận hành sử dụng chất lượng An toàn Sự riêng tư giao dịch Định dạng Cập nhật Sự xác nhận Sự tích hợp Trách nhiệm Sự tin cậy Tính hoàn thiện EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 24 24
- 6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng ● Tập trung vào quản lý toàn diện việc quan hệ khách hàng hiện tại và khách hàng tương lai ● Tích hợp những quy trình liên quan tới khách hàng và tổng hợp thông tin khách hàng từ nhiều kênh ● Tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn và cung cấp công cụ phân tích ● Đòi hỏi những thay đổi về chu trình bán hàng, tiếp thị, và dịch vụ khách hàng ● Đòi hỏi sự hỗ trợ từ phía lãnh đạo và ý thức rõ ràng về lợi ích đem lại từ việc hợp nhất dữ liệu khách hàng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 25 25 6.3. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng Các công cụ có thể sử dụng ● Cá nhân hóa các trang mạng ● Các công cụ theo dõi, bám sát ● FAQs ● Chat ● E-mail ● Trung tâm khách hàng ● Tự động hóa quá trình bán hàng ● Nhận dạng và mã hóa âm thanh EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 26 26 Thảo luận ● Đọc bài tập tình huống về Công ty Wal-Mart ● Trả lời các câu hỏi cho trong bài tập tình huống (Viết ra giấy và thảo luận) ● Trình bày theo nhóm EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 27 27
- 6.4. TMĐT và kinh doanh điện tử TMĐT (e-commerce) là các giao dịch được thực hiện trên mạng Internet giữa các DN với các KH mua và sử dụng hàng hóa và dịch vụ hoặc giữa các DN với nhau. ● Sử dụng ICT trong giao dịch giữa DN với các KH Kinh doanh điện tử (e-business) là một khái niệm rộng hơn của TMĐT. Nó không chỉ bao gồm các hoạt động mua, bán, mà gồm cả các dịch vụ khách hàng, liên kết với các đối tác, và thiết lập các giao dịch điện tử bên trong tổ chức. ● Sử dụng ICT để tăng cường việc kinh doanh của DN ● Mở rộng quá trình sản xuất, quá trình giao tiếp với khách hàng, và quá trình quản lý nội bộ EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 28 28 Ví dụ về các mô hình kinh doanh TMĐT Loại hình kinh doanh Thực hiện Ví dụ Nhà bán lẻ trực tuyến Sử dụng Internet www.mbay.com.vn bán trực tiếp cho 1001shoppings.com người tiêu dùng hoặc www.golmart.com.vn doanh nghiệp khác Clicks-and-bricks Sử dụng cả Internet và www.minhkhai.com.vn các cửa hàng theo truyền www.sinhcafe.com.vn thống để bán hàng Dịch vụ tài chính Cung cấp dịch vụ tài Charles Schwab chính như mua/bán E’Trade chứng khoán trên mạng E-auction Đấu giá trên mạng eBay FreeMarkets, Inc. EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 29 29 Các mô hình hoạt động TMĐT ● Mô hình cửa hàng trực tuyến ● Mô hình đấu giá ● Cổng thương mại ● Mô hình giá động EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 30 30
- Cửa hàng trực tuyến Công ty Khách hàng Khách hàng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 31 31 Đấu giá trên mạng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 32 32 Đấu giá trên mạng Đấu giá theo truyền thống Đấu giá ngược • Ebay • FreeMarkets.com • Người mua tăng giá lên • Nhà cung cấp hạ dần giá xuống • Người mua đưa ra mức • Nhà cung cấp nào có giá cao nhất sẽ nhận mức giá thấp nhất sẽ được sản phẩm được chấp nhận • Giá tối thiểu: Mức giá thấp nhất mà nhà cung cấp có thể chấp nhận EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 33 33
- Cổng thương mại $ xxx $ xxx $ xxx ………. EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 34 34 Các dạng TMĐT ● B2B: hoạt động TMĐT diễn ra giữa các doanh nghiệp ● B2C: TMĐT giữa DN với các KH tiêu dùng ● P2P: TMĐT giữa những người tiêu dùng với nhau ● C2B: TMĐT giữa nhóm người tiêu dùng với các DN ● TMĐT trong DN (Intrabusiness e-commerce): các hoạt động nội tại bên trong tổ chức ● G2B: TMĐT giữa nhà nước và các DN ● M-commerce: TMĐT thực hiện trong môi trường mạng không dây EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 35 35 Mô hình chung thực hiện TMĐT và kinh doanh điện tử Các nhà cung cấp Các nhà cung cấp dịch vụ dịch vụ Internet băng CNTT thông rộng ASP Cung cấp nội dung Ngân hàng trên mạng Nhà cấp chứng thực Xây dựng trang mạng Môi trường TMĐT chung Thanh toán thuế Web hosting Các DN … EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 36 36
- Đặc điểm của kinh doanh TMĐT ● Đọc tình huống 6.2 ● Trả lời các câu hỏi đi kèm TMĐT có gì khác với kinh doanh theo truyền thống? EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 37 37 Đặc điểm của nền kinh tế TMĐT ● Địa điểm kinh doanh ● Hàng hóa và thị trường ● Phương thức bày hàng ● Phương thức thanh toán ● An toàn giao dịch ● Hoàn thành đơn hàng EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 38 38 Địa điểm kinh doanh Môi trường truyền thống TMĐT • Mức độ cạnh tranh • Khả năng hiển thị • Sự tiện lợi & dễ tìm thấy Vị trí phù hợp với SP • Cạnh tranh Thuận tiện cho giao thông • Tính tiện lợi …. Tên gọi của trang web Nối kết qua các trang web khác … EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 39 39
- Quy mô cửa hàng Môi trường truyền thống TMĐT • Dạng hàng hóa được • Dạng hàng hóa bày bán • Số lượng KH dự tính • Số lượng khách hàng sẽ mua hàng dự tính sẽ mua hàng Độ lớn băng tần Ước tính độ lớn của Năng lực xử lý cửa hàng Số lượng SP Số các giao dịch Mức độ tương tác Mật độ lưu trữ dữ liệu EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 40 40 Phương thức bán hàng Môi trường truyền thống TMĐT • Trình bày cửa hàng • Giao diện với KH • Dịch vụ khách hàng • Dịch vụ KH trực tuyến Trang mạng Thư điện tử Chat • Nhóm trao đổi (Forum) EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 41 41 Phương thức thanh toán Môi trường truyền thống TMĐT • Tiền mặt • Tiền điện tử • Séc • Thẻ thông minh • Thẻ nợ • Thẻ ghi nợ • Thẻ tín dụng • Thẻ tín dụng • Phiếu mua hàng • Ví điện tử • Phiếu có thưởng • Sử dụng các phương thức theo truyền thống EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 42 42
- An toàn giao dịch Môi trường truyền thống TMĐT • Bảo vệ cửa hàng • Mật mã • Bảo vệ các kho hàng • Mã hóa • Hệ thống chìa khóa công cộng • Tầng lửa EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 43 43 Hoàn thành đơn hàng Môi trường truyền thống TMĐT • Chuyển hàng hóa tới • Giao hàng tận nhà các kênh phân phối • Cần công khai hóa • Giao hàng trực tiếp thông tin • Giao hàng tận nhà • Nhiều hoạt động & nhiều đối tác • Đa hệ thống EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 44 44 Thảo luận ● Đọc bài tập tình huống Ebay ● Trả lời các câu hỏi trong bài ● Đại diện nhóm phát biểu ý kiến EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 45 45
- Thách thức đối với các DN ● Việc mua hàng nhanh & thuận tiện hơn trước ● Giá và các loại hàng hóa dịch vụ thay đổi nhanh chóng ● Trung tâm dịch vụ khách hàng được tích hợp với các trang mạng ● Mạng truyền thông làm thay đổi kinh nghiệm mua hàng của KH EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 46 46 • Hiểu những vấn đề cân nhắc khác • Đạt được lợi nhuận nhau của các khách hàng khác nhau Thách thức đối được các khác • Đạt với DN • Phục vụ khách hàng phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp biệt hóa phù hợp Khách • Duy trì sự hài lòng hàng • Thiết lập & tích hợp các hệ của khách hàng thống • Định giá Sản phẩm & • Khuyến mại & bán hàng Dịch vụ • Cung cấp dịch vụ tốt nhất cho • Tạo các dịch vụ tự khách hàng phục vụ • Nhận thanh toán • Kết hợp hiệu quả với các đối tác kinh • Sử dụng các máy chủ Quá trình kinh doanh mạng, phương pháp doanh và các nhà trung gian lập trình, và cơ sở dữ liệu một cách hiệu quả • Sử dụng công nghệ Đối tác Thông tin Công mã hóa và bảo mật nghệ mà không làm chậm chễ quá trình giao Nội dung Cơ sở hạ tầng tiếp với khách hàng Xác định những • Thu thập & duy trì những thông tin chính xác Xác định và hạn thay đổi có thể làm về đơn đặt hàng, hàng tồn kho, & khách hàng chế những rủi ro có ảnh hưởng đến sự • Thu thập và sử dụng những thông tin về việc liên quan đến cơ thành lýcông Phạm Thị Thanh Hồng dụng trang mạng EM4218 Hệ thống thông tin quản - @ PGS.TS. sử sở hạ tầng 47 47 Thách thức đối với các DN ● Thiết lập và tích hợp các hệ thống ● Định giá ● Thu hút khách hàng ● Cung cấp môi trường tự phục vụ ● Cung cấp dịch vụ khách hàng hoàn hảo EM4218 Hệ thống thông tin quản lý - @ PGS.TS. Phạm Thị Thanh Hồng 48 48
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 4 - ThS. Thái Kim Phụng
81 p | 440 | 32
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 0 - ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu (2017)
3 p | 169 | 10
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 3 - ThS. Huỳnh Đỗ Bảo Châu (2017)
6 p | 148 | 7
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản trị: Khởi tạo việc phát triển hệ thống thông tin - ThS. Nguyễn Huỳnh Anh Vũ
9 p | 90 | 7
-
Bài giảng Hệ thống thông tin - Chương 1: Tổng quan về phân tích và thiết kế hệ thống thông tin
38 p | 103 | 7
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản trị: Giới thiệu môn học - ThS. Nguyễn Huỳnh Anh Vũ
8 p | 100 | 6
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản trị: Giới thiệu về hệ thống thông tin - ThS. Nguyễn Huỳnh Anh Vũ
12 p | 69 | 4
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 10 - Trần Việt Tâm
14 p | 4 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 9 - Trần Việt Tâm
8 p | 4 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 8 - Trần Việt Tâm
11 p | 2 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 7 - Trần Việt Tâm
16 p | 3 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 6 - Trần Việt Tâm
13 p | 5 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 5 - Trần Việt Tâm
13 p | 2 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 4 - Trần Việt Tâm
4 p | 4 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 3 - Trần Việt Tâm
8 p | 3 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 2 - Trần Việt Tâm
7 p | 2 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 1 - Trần Việt Tâm
16 p | 4 | 2
-
Bài giảng Hệ thống thông tin quản lý: Chương 11 - Trần Việt Tâm
5 p | 3 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn