intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình học lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hình học lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục" giúp học sinh nắm được định nghĩa hai điểm đối hoặc hai hình xứng qua một đường thẳng, có thể xác định những hình có trục đối xứng, vận dụng kiến thức được học trong bài để giải các bài tập nhanh và chính xác nhất. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo chi tiết giáo án tại đây nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình học lớp 8 - Tiết 10: Đối xứng trục

  1. 1.Hai điểm đối xứng qua một đường thẳng: •Học sinh thực hiện ?1 vào vở
  2. Hình vẽ trên cho ta A và A’ đối xứng với nhau qua đường thẳng d A . I 0 I 1 . I 2 I 3 I 4 d HI 5 . I 6 I 7 A’ I 8 Vậy hai điểm như thế nào gọi là đối xứng với nhau qua I 9 đường thẳng d ? 10 I
  3. Định nghĩa • Hai điểm d gọi là đối xứng A đx A’ với nhau qua đường d A. . d là đường A’ thẳng d nếu trung trực của đoạn đx B . B d thẳng nối hai điểm đó B Quy ước: Nếu B nằm trên đường thẳng d thì điểm đối xứng với B qua đường thẳng d cũng là điểm B (H.50)
  4. 2.Hai hình đối xứng qua một đường thẳng •Học sinh thực hiện ?2 vào vở
  5. 10 1 Nếu trên AB ta lấy những điểm khác điểm C thì những điểm 10 11 12 I .B I đối xứng với chúng cũng thuộc A’B’ như điểm C’ 10 11 12 I I . 9 I I I C 8 I 9 I I A. 7 I 8 I 9 I 6 I 7 I 8 I 5 I d 6 I 7 I 4 I 5 I 6 I 3 I 4 5 I I 2 I A’ . 3 4 I I 1 I . 2 3 I I I 0 I 0 I I 1 2 I I 1 I 2 I . B’ 3 I 0 4 C’ 1 I I 5 I 6 I 7 I I 0 I 8 9 1I I Dùng Vẽ Đoạnthước Lấyđiểm điểmkiểm thẳngA’ B’C đối AB C’ vàtra xứng C’ A’B’ thuộc thuộc vớithẳng trên đoạn A Cđoạn B quaAB hình dA’B’ gọi là đối 0 với xứng Vậy hai hình như thế nào gọi là đối xứng với nhau11 nhau 12 I qua quaDd
  6. Định nghĩa • Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc hình kia qua đường thẳng d và ngược lại
  7. Học sinh quan sát hình 53 để nhận biết hai đoạn thẳng, hai đường thẳng, hai góc, hai tam giác đối xứng với nhau qua một trục và trả lời các câu hỏi sau:
  8. Hai Hai mút điểm của A,C đoạn bấtthẳng kì củaAB đườngđối thẳng xứng AC với Nếu Học Nếu Nêu Nêu hai đốiNêu sinh ba dấu xứng cạch đấu đỉnh Ngườiquan hiệu hiệu của ta vớihiệu hai củasát góc nhận nhận chứng điểm tamcácnày giác biết biết minhkiểm A’,biết đối này đoạn đường được C’ của nghiệm xứng đối thẳng rằng: đườngthẳngvới xứng sau ABhai AC thẳng haiđốiNêu mút dấu củađấu hiệu đoạn nhận nhận thẳng biết A’B’ hai hai qua tam góc dquagiác đối thìd đoạn cạnh với Nếu đối và của xứng hai xứng A’C’qua ba nêu đoạn d đỉnh góc vớinhận với của kia đoạn thẳng thì xét qua tam (góc, đường đường về thẳngđường tamgiác tính thẳng thẳng chất A’B’ giác) AC kia A’C’ thẳng qua đối đối hai xứng qua xứng ddd ? ? với đối thẳng xứng xứng nhauABqua với vớixứng đối một nhau nhauvới đường quaqua đường đoạn thẳng đường thì thẳng chúng thẳng thẳng A’B’ bằng d d? ? I nhau thì hình thì haihai đối tamgóc xứng vớigiác đónhau đường đó đốiđốixứng qua thẳng xứng một vớivới A’C’ nhau đường qua nhau d qua thẳng quadI d10 I 9 I 8 1200 15 d I 7 A 0 00 A’I III 90 I 6 I I I II III 12 5 III I 18 I II 0 I II I 11 60 0 I 4 0 III I 0 0 3, III 0 I I 0 I I IIII1I 6 I III I 6 I IIIIII9III 3, 3 III 1 I II I I I B B’ 68 II I 300 I 2 III 2 I II8II I I II 68 I I 30 0 0 I I 1 0 III I 3 I IIIIII7III I III I III I4 I IIIII6III 0 I II I III II I 0I I I 1 I IIIII5 5I I I 5,8 60 0 III III I I 2 . . C’ I III I IIIII4I I I I 0 II I 6 8 0 I 3 , I III I IIIII3 I I I I 0 5 0 C I 90 I III2I I 7 4 8 I I I 1 I 1 8 5 I 120 150 0 0 0 I 6 9 I 0 10 I 7 I I 8 I 11 9 12 I I 10
  9. Hình 54 cho ta hai hình trong thực tế đối xứng nhau qua d d
  10. 3.Hình có trục đối xứng •Học sinh thực hiện ?3 vào vở
  11. Từ đó cạnh Điểm Điểmnàocóđối nào nào nhận đối xét gì đốixứng xứng xứng vềcạnh với với với điểm điểmđối điểmA xứng BBqua BC A qua với quaAH qua AH AH???? AH mỗi điểm thuộc cạnh của tam giác hình 55 ? A ?3 Điểm A đối xứng với A qua AH Điểm đối xứng với mỗi Điểm C đối điểm xứng thuộc với B cạnh qua AH của tam AC Cạnh giácđối ABC xứngqua vớiAH (H.55) cạnhCũng thuộc AB qua AH cạnh của Cạnh BCtam đối giác xứngABC với cạnh BC qua AH B C H
  12. Ta nói AH là trục đối xứng của tam giác ABC, Vậy trục đối xứng của một hình H là gì ? • Định nghĩa: Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm thuộc hình H qua đường thẳng d cũng thuộc hình H (ta nói hình H là hình có trục đối xứng)
  13. ?4:Học sinh lên bảng chỉ trục đối xứng của các hình sau: A o. B C 1 trục 3 trục Vô số trục
  14. Hình thang cân có trục đối xứng hay không? AI 0 I 1 I 2 . I 3 H I 4 I 5 I 6 B I 7 I 8 I 9 I I I 10 11 12 D I 0 I 1 I 2 I 3 I 4 . I 5 K I 6 I 7 I 8 I 9 CI I I 10 11 12 Như vậy Kiểm hình tra KH cóthang cân phải là trụccóđối thêm xứng của Vẽ trung điểm K H của tính chất hình thang cân ? đáy gìABCD ? CD AB
  15. Người ta chứng minh được rằng : • Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó
  16. Kẻ OA, Hướng Ghicó giả thiếtxétvàdẫn nhận gìkết bàivàtập luận về OA cho 36 OB,bài OAtoán và OC ? xÔy = 500 A đối xứng B qua Ox GT A đối xứng C qua Oy x . KL so sánh OB và OA B BÔC = ? H Kẻ OA,gọi H là giao điểm của Ox và AB,K là giao điểm Oy . A và AC ta có:OBH=OAH (c-g-c) => OB=OA và Ô1=Ô2 (1) 1 2 OCK=OAK (c-g-c) 3 K => OC=OA và Ô3=Ô4 (2) 4 y Từ (1) và (2) ta có OB=OC O Và vì Ô2+Ô3=500 nên C . Ô +Ô +Ô +Ô =1000 hay BÔC=1000
  17. B.37:Hình nào có trục đối xứng a) b) c) d) e) g) h) i)
  18. Công việc ở nhà • Học thuộc định nghĩa hai điểm , hai hình đối xứng qua một trục • Học thuộc định nghĩa hình có trục đối xứng • Nắm tính chất hai hình đối xứng qua một trục,Trục đối xứng hình thang cân • Làm bài tập 35 và soạn phần luyện tập
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2