intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hình học lớp 8 - Tiết 9: Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:16

53
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Hình học lớp 8 - Tiết 9: Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau" được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh hiểu được về sự tồn tại của áp suất trong lòng chất lỏng; nắm được công thức tính áp suất; vận dụng vào giải thích các hiện tượng trong đời sống;... Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hình học lớp 8 - Tiết 9: Áp suất chất lỏng - Bình thông nhau

  1.    Khi xuống bể bơi, em có cảm giác thế nào? Tại sao khi lặn sâu người thợ lặn phải mặc bộ  giáp lặn chịu được áp suất lớn.
  2. I.Sự tồn tại của áp suất  trong lòng chất lỏng: Ta  đã  biết,  khi  đặt  vật rắn lên mặt bàn, vặt  rắn sẽ tác dụng lên mặt  bàn  một  áp  suất  theo  phương  của  trọng  lực.  Còn  khi  đổ  một  chất  P lỏng  vào  trong  bình  thì  chất lỏng có gây áp suất  lên  bình  không,  nếu  có  thì áp suất này có giống  áp  suất  của  chất  rắn  không?
  3. I.Sự tồn tại của áp suất  rong lòng chất lỏng: ­Dụng cụTN:Một bình hình trụ  có đáy C và các lỗ A, B ở thành  1.Thí nghiệm 1 bình được bịt bằng màng cao su  mỏếng. ­Ti n hành TN: Đổ nước vào bình. ­Hiện tượng xảy ra: Màng cao  su bị biến dạng. ­Nhận xét: Chất lỏng gây ra áp  suất lên đáy bình và thành bình. Chất  lỏng  gây  ra  áp  suất  theo mọi phương. A B C
  4. I.Sự tồn tại của áp suất  rong lòng chất lỏng: ­Dụng cụ  TN:  Lấy một bình  hình trụ thuỷ tinh có đĩa D tách  1.Thí nghiệm 1: rời làm đáy. Muốn D đậy kín  2.Thí nghiệm 2: đáy ống ta phải dùng tay kéo  dây buộc đĩa lên.      Chậu đựng nước.
  5. I.Sự tồn tại của áp suất  ­Tiến hành TN: Nhấn bình vào  rong lòng chất lỏng: sâu trong nước rồi buông tay kéo  1.Thí nghiệm 1: sợi dây ra. 2.Thí nghiệm 2: ­Hiện tượng xảy ra: Đĩa D vẫn không  rời khỏi đáy kể cả khi quay bình theo  các phương khác nhau. 
  6. I.Sự tồn tại của áp suất  rong lòng chất lỏng: ­Nhận xét: Chất lỏng gây ra áp  1.Thí nghiệm 1: suất theo mọi phương và lên các  vật trong lòng của nó. 2.Thí nghiệm 2: C4. Dựa vào các thí nghiệm trên,  3. Kết luận hãy  chọn  từ  thích  hợp  cho  các  ô  trống trong kết luận sau đây: Chất  lỏng  không  chỉ  gây  ra  áp  suất lên ……… bình, mà lên c thành ả  ……  đáy bình  và  các  vật  ở  ……………. ch trong lòng ất lỏng.
  7. Giả  sử  có  một  khối  chất  lỏng  hìng  trụ  I.Sự tồn tại của áp suất  diệứ Ch ng minh: n tích đáy là S, chi ều cao là h. Hãy d pv ựa  rong lòng chất lỏng: ¸pvào công th dông c«ngứthøc : d= ất em mà đã h c tính áp su pv =d.v ọc  v II. Công thức tính áp suất  trong bài áp suất chất rắn để chứng minh   chất lỏng: � � pcông  v lµ träng th ứ l­áp  c  î ng su(ấNt )trong  , d lµ träng lòng  l­ îấng ch t  lỏ � ng  �   P =d.h �riª ng( N/m3 ) , v lµ thÓtÝch cña khèi chÊt p=d.h. � � � p: áp suất ở đáy cột chất �láng( m3 ) . � � � lỏng (Pa). ¸p dông c«ng thøc tÝnh ¸p suÊt: d: trọng lượng riêng của  F Pv d.V d.S.h chất lỏng (N/m ). 3 P = Û P = = = =d.h. S S S S h: là chiều cao của cột  chất lỏng (m). h S
  8. I.Sự tồn tại của áp suất  rong lòng chất lỏng: II. Công thức tính áp suất   chất lỏng: P =d.h p: áp suất ở đáy cột chất  lỏng (Pa). d: trọng lượng riêng của  chất lỏng (N/m3). h: là chiều cao của cột  chất lỏng(m). III.Bình thông nhau Bình có hai nhánh thông nhau.
  9. C5 Đổ nước vào bình có 2 nhánh thông nhau (bình  thông  nhau).  Hãy  dựa  vào  công  thức  tính  áp  suất  chất lỏng và đặc điểm của áp suất chất lỏng để so  sánh áp suất pA , pB và dự đoán xem khi nước trong  bình đã đứng yên thì các mực nước sẽ  ở trạng thái  nào trong 3 trạng thái của hình 8.6. hA hA hA hB a) PA > P B hB A B A BA B b) P < AP B hB c) PA= PB hA > h B hA < h B hA = h B Hình a Hình b Hình c
  10. I.Sự tồn tại của áp suất  rong lòng chất lỏng: Làm  thí  nghiệm  kiểm  tra,  rồi  II. Công thức tính áp suất  tìm từ thích hợp cho chổ trống   chất lỏng: trong kết luận dưới đây: P =d.h Trong bình thông nhau chứa  p: áp suất ở đáy cột chất  cùng một chất lỏng đứng  lỏng (Pa). yên, các mực chất lỏng ở  d: trọng lượng riêng của  Cùng m các nhánh luôn  ột ở …………..  chất lỏng (N/m3). độ cao. h: là chiều cao của cột  chất lỏng(m). III.Bình thông nhau A B A BA B Bình có hai nhánh thông nhau.
  11. I.Sự tồn tại của áp suất  C6. Khi lặn sâu áp suất của nước biển  rong lòng chất lỏng: tăng (vì độ sâu tăng). Vì vậy người thợ  II. Công thức tính áp suất  lặn mặc bộ áo lặn chịu áp suất lớn, nếu  không  thì  người  thợ  lặn  không  chịu   chất lỏng: được áp suất cao này. P =d.h C7. Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước.  p: áp suất ở đáy cột chất  Tính áp suất của nước lên đáy thùng và  lỏng (Pa). một điểm cách đáy thùng một đoạn 0,4m.  d: trọng lượng riêng của  (Cho dnước=10000N/m3) chất lỏng (N/m3). Áp suất nước ở đáy thùng là: h: là chiều cao của cột  p1 = d.h1 = 10000.1,2 =  chất lỏng(m). 12000(N/m h1 = 1,2m 2 ). h2 Áp suất nước ở điểm A cách  III.Bình thông nhau đáy thùng 0,4m là: A 0,4m IV. Vận dụng. p2 = d.h2 = 10000.(1,2 – 0,4) =             8000(N/m2).
  12. I.Sự tồn tại của áp suất  rong lòng chất lỏng: C8.  Trong  2  ấm  vẽ  ở  hình  8.7  II. Công thức tính áp suất  ấm nào đựng được nhiều nước   chất lỏng: hơn? P =d.h p: áp suất ở đáy cột chất  lỏng (Pa). ha hb d: trọng lượng riêng của  chất lỏng (N/m3). a b ha > hb h: là chiều cao của cột  hình 8.7 chất lỏng(m). III.Bình thông nhau Ấm  có  vòi  cao  hơn  thì  đựng  được  IV. Vận dụng. nhiều  nước  hơn.  Vì  mực  nước  trong  ấm  bằng  độ  cao  của  miệng  vòi.
  13. I.Sự tồn tại của áp suất  C9  Hình  8.8  vẽ  một  bình  kín  có  rong lòng chất lỏng: gắn  thiết  bị  để  biết  mực  chất  II. Công thức tính áp suất  lỏng chứa trong nó. Bình A được   chất lỏng: làm  bằng  vật  liệu  không  trong  P =d.h suốt.  Thiết  bị  B  được  làm  bằng  p: áp suất ở đáy cột chất  vật  liệu  trong  suốt.  Hãy  giải  lỏng (Pa). thích hoạt động của thiết bị này. d: trọng lượng riêng của  Dựa  vào  nguyên  tắc  chất lỏng (N/m3). bình  thông  nhau,  mực  h: là chiều cao của cột  chất  lỏng  trong  bình  chất lỏng(m). luôn  bằng  mực  chất  III.Bình thông nhau lỏng  ta  nhìn  thấy.  IV. Vận dụng. A Thiết bị này gọi là  ống  B đo mực chất lỏng. Hình 8.8
  14. I.Sự tồn tại của áp suất  Ghi nhớ: SGK tr 31. rong lòng chất lỏng: II. Công thức tính áp suất   chất lỏng: P =d.h p: áp suất ở đáy cột chất  lỏng (Pa). d: trọng lượng riêng của  chất lỏng (N/m3). h: là chiều cao của cột  chất lỏng(m). III.Bình thông nhau IV. Vận dụng.
  15. Có thể em chưa biết F h s S f Khi tác d ụng một lựớc f lên pit­tông nh ỏ có diện tích  Như vậy: pit­tông l n có diện tích lớn h ơn pit­tông  nhựỏc này gây áp su s,l ất p=f/s.  bao nhiêu lần thì lực nâng F có độ lớn hơn lực f  Áp suất này được chất lỏng truyền nguyên vẹn tới pit­tông lớn bấy nhiêu lần.   có diện tích S và gây nên lực nâng F lên pit­tông này  Nhờ đó mà ta có th ể f .S  dùng tay để Fả một  S  nâng c Ta có: F=p.S= chiếc ôtô s f s
  16. I.Sự tồn tại của áp suất  rong lòng chất lỏng: Ghi nhớ: SGK tr 31. II. Công thức tính áp suất  Hướng dẫn về nhà  chất lỏng: ­Học thuộc phần ghi nhớ. P =d.h ­Làm bài tập từ 8.1 đến 8.6(SBT). p: áp suất ở đáy cột chất  lỏng (Pa). d: trọng lượng riêng của  chất lỏng (N/m3). h: là chiều cao của cột  chất lỏng(m). III.Bình thông nhau IV. Vận dụng.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2