intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hóa đại cương vô cơ: Chương 10 - Nguyên tố nhóm VIII

Chia sẻ: Phong Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:28

79
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu chương 10 giúp sinh viên: Viết được các phản ứng tạo phức và giải thích tính chất các phức của Fe, Co, Ni, Pt và Pd. Hiểu rõ vai trò sinh học của Fe, Co trong cơ thể và một số hợp chất quan trọng của nguyên tố nhóm VIII được sử dụng trong Y - Dược.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hóa đại cương vô cơ: Chương 10 - Nguyên tố nhóm VIII

Chương 10:<br /> <br /> Nguyên tố nhóm VIII<br /> <br /> Mục tiêu<br /> Chương này giúp sinh viên:<br /> Viết được các phản ứng tạo phức và giải thích tính chất<br /> các phức của Fe, Co, Ni, Pt và Pd.<br /> <br /> Hiểu rõ vai trò sinh học của Fe, Co trong cơ thể và một số<br /> hợp chất quan trọng của nguyên tố nhóm VIII được sử<br /> dụng trong Y - Dược.<br /> <br /> Chương 10:<br /> Nội dung<br /> <br /> Nguyên tố nhóm VIII<br /> <br /> 10.1. Nhóm VIIIA : He - Ne - Ar - Kr - Xe - Rn<br /> 10.1.1. Trạng thái thiên nhiên. Chế tạo và ứng dụng của đơn chất<br />  8.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý của các khí hiếm<br /> 8.1.3. Các phản ứng chính<br /> <br /> 8.1.4. Mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất<br /> 8.1.5. Vai trò và ứng dụng trong Y - Dược. Độc tính<br /> 8.2. Nhóm VIIIB: Fe - Co - Ni / Ru - Rh - Pd / Os - Ir - Pt<br /> <br /> 8.2.1. Trạng thái thiên nhiên. Chế tạo và ứng dụng của đơn chất<br /> 8.2.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý<br />  8.2.3. Tính chất các kim loại họ Sắt<br />  8.2.4. Tính chất các kim loại họ Platin<br /> 8.2.5. Vai trò và ứng dụng trong Y - Dược<br /> <br /> Chương 10:<br /> <br /> Nguyên tố nhóm VIII<br /> <br /> 10.1. Nhóm VIIIA: He - Ne - Ar - Kr - Xe - Rn<br /> 10.1.1. Trạng thái thiên nhiên. Chế tạo và ứng dụng của đơn chất<br /> Ứng dụng của đơn chất<br /> Nguyên Nguồn thiên nhiên chủ yếu<br /> Chế tạo<br /> tố<br /> nguyên tố<br /> Heli<br /> ~ 0,4% khối lượng của khí Chưng cất Chất làm lạnh trong siêu dẫn, trong<br /> thiên nhiên (sản phẩm của khí<br /> thiên vật lý nhiệt độ thấp; chế tạo nhiệt kế<br /> phân huỷ phóng xạ).<br /> nhiên<br /> đã đo nhiệt độ 1 - 80K hoặc < 1K; tạo môi<br /> [Nguyên tố phổ biến thứ 2 hoá lỏng.<br /> trường trơ chống cháy; thay thế N2<br /> trong vũ trụ, sau hydro; là<br /> trong hỗn hợp thở lặn sâu; làm pha<br /> sản phẩm của phản ứng<br /> động trong sắc ký khí; làm khí nhẹ cho<br /> bóng thám không, khí cầu.<br /> nhiệt hạch chuyển H —><br /> He].<br /> Neon<br /> Không khí.<br /> Chưng cất Nạp vào bóng đèn ống thắp sáng.<br /> Argon<br /> phân đoạn Tạo môi trường trơ cho hàn hồ quang,<br /> không<br /> khí luyện kim, bóng đèn đốt nóng.<br /> Krypton<br /> lỏng.<br /> Nạp vào bóng đèn đốt nóng.<br /> Xenon<br /> Làm đèn chiếu mạnh (phóng điện qua<br /> khí xenon).<br /> Radon<br /> Nguồn phóng xạ trong điều trị một số<br /> bệnh ung thư.<br /> <br /> Chương 10:<br /> <br /> Nguyên tố nhóm VIII<br /> <br /> 10.1. Nhóm VIIIA : He - Ne - Ar - Kr - Xe - Rn<br /> 10.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý của các khí hiếm<br /> Nhóm VIII A<br /> <br /> Tên<br /> Bán<br /> nguyên kính<br /> tố<br /> nguyên<br /> tử (A°)<br /> <br /> Bán<br /> kính<br /> ion<br /> (A°)<br /> <br /> Năng<br /> Độ âm Khối<br /> lượng ion điện<br /> lượng<br /> hoá<br /> thứ (thang<br /> riêng<br /> nhất (eV) Pauling) (g/L)<br /> <br /> Nhiệt độ Nhiệt % trong<br /> Nóng<br /> đô sôi thể tích<br /> chảy<br /> (°C) khí quyển<br /> (°C)<br /> <br /> 2<br /> He<br /> 4,003<br /> <br /> Heli<br /> <br /> 0,50<br /> <br /> -<br /> <br /> 24,6<br /> <br /> -<br /> <br /> 0,178<br /> <br /> 20,18<br /> <br /> Neon<br /> <br /> 0,71<br /> <br /> -<br /> <br /> 21,6<br /> <br /> -<br /> <br /> 0,900<br /> <br /> -249<br /> <br /> -246<br /> <br /> 15.10-4<br /> <br /> 39,95<br /> 3s23p<br /> (0)<br /> <br /> Argon<br /> <br /> 0,98<br /> <br /> -<br /> <br /> 15,8<br /> <br /> -<br /> <br /> 1,78<br /> <br /> -189<br /> <br /> -186<br /> <br /> 0,94<br /> <br /> 1s2<br /> <br /> -272,4 -268,9<br /> <br /> 5.10-4<br /> <br /> (0)<br /> 10<br /> Ne<br /> 2s22p6<br /> (0)<br /> 18<br /> Ar<br /> <br /> Chương 10:<br /> <br /> Nguyên tố nhóm VIII<br /> <br /> 10.1. Nhóm VIIIA : He - Ne - Ar - Kr - Xe - Rn<br /> 10.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý của các khí hiếm<br /> Nhóm VIII A<br /> <br /> 36<br /> Kr<br /> 83,80<br /> 4s24p6<br /> (+2)<br /> 54<br /> Xe<br /> 131,29<br /> 5s25p (+8,<br /> +6, +4, +2)<br /> 86<br /> Rn<br /> 222,02<br /> 6s26p8<br /> (+2)<br /> <br /> Tên<br /> Bán<br /> nguyên kính<br /> tố<br /> nguyên<br /> tử (A°)<br /> <br /> Bán<br /> kính<br /> ion<br /> (A°)<br /> <br /> Năng<br /> Độ âm Khối<br /> lượng ion điện<br /> lượng<br /> hoá<br /> thứ (thang<br /> riêng<br /> nhất (eV) Pauling) (g/L)<br /> <br /> Nhiệt độ Nhiệt % trong<br /> Nóng<br /> đô sôi thể tích<br /> chảy<br /> (°C) khí quyển<br /> (°C)<br /> <br /> Krypton<br /> <br /> 1,09<br /> <br /> -<br /> <br /> 14,0<br /> <br /> 3,0<br /> <br /> 3,75<br /> <br /> - 157 - 153 11.10-5<br /> <br /> Xenon<br /> <br /> 1,30<br /> <br /> -<br /> <br /> 11,7<br /> <br /> 2,6<br /> <br /> 5,90<br /> <br /> - 112 - 108 9.10-5<br /> <br /> Radon<br /> <br /> 1,40<br /> <br /> -<br /> <br /> 10,4<br /> <br /> -<br /> <br /> 9,73<br /> <br /> - 71<br /> <br /> - 62<br /> <br /> 6.10-20<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2