Chương 9:<br />
<br />
NGUYÊN TỐ NHÓM VII<br />
<br />
Nội dung<br />
9.1. Nhóm 7A – Halogen (F – Cl – Br – I – At)<br />
<br />
9.1.1. Trạng thái thiên nhiên. Chế tạo và ứng dụng của đơn chất<br />
9.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý của các Halogen<br />
9.1.3. Mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất. Đơn chất và hợp chất<br />
quan trọng<br />
9.1.4. Vai trò và ứng dụng trong Y-Dược. Độc tính<br />
9.2. Nhóm 7B (Mn - Tc – Re)<br />
<br />
9.2.1. Trạng thái thiên nhiên<br />
9.2.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý<br />
9.2.3. Đơn chất<br />
9.2.4. Hợp chất<br />
9.2.5. Vai trò và ứng dụng trong Y-Dược<br />
<br />
Chương 9:<br />
<br />
NGUYÊN TỐ NHÓM VII<br />
<br />
9.1. Nhóm 7A – Halogen (F – Cl – Br – I – At)<br />
9.1.1. Trạng thái thiên nhiên. Chế tạo và ứng dụng của đơn chất<br />
Nguyên Nguồn thiên nhiên chủ<br />
yếu<br />
tố<br />
Fluor<br />
<br />
Clor<br />
<br />
Brom<br />
lod<br />
<br />
Chế tạo nguyên tố<br />
<br />
Ứng dụng của đơn chất<br />
<br />
Trong các khoáng vật: Điện phân hỗn hợp KHF2 và HF Để chế tạo SF6 (chất cách điện);<br />
fluorit<br />
CaF2,<br />
criolit nóng chảy ở 100°C<br />
UF6 (nguyên liệu hạt nhân); tác<br />
Na3AIF6, fluorapatit<br />
nhân fluor hoá; chất dẻo teflon;<br />
Ca5(P04)3F<br />
CFCI3, CF2CI2 (chất lỏng lý tưởnq<br />
cho máy lạnh, những gây tổn hại<br />
tầng ozon của khí quyển)<br />
Muối mỏ (NaCI); nước Điện phân muối NaCI nóng chảy Tác nhân oxy hoá (tẩy trắng, tẩy<br />
biển (-2% Cl-); khoáng hoặc dung dịch NaCI (có hoặc uế); sản xuất polyvinyl clorid;<br />
cacnalit<br />
không có màng ngăn)<br />
anion sinh hoc chủ yếu (Cl-)<br />
KCI.MgCl2.6H2O<br />
Nước biển (~10-5 %<br />
Oxy hoá muối Br- bằng Cl2<br />
Để chế tạo thuốc nhuộm, dược<br />
Br); hồ nước mặn<br />
phẩm, AgBr (cho kỹ thuật ảnh)<br />
Nước giếng khoan dầu Oxy hoá các muối I- bằng Cl2, Nguyên tố vi lượng cho tuyến<br />
mỏ, quặng saltpeter hoặc khử IO3- bằng HS03giap, tẩy uế, sát trung, chế tạo<br />
(NaIO ); rong biển<br />
dược phẩm<br />
<br />
Chương 9:<br />
<br />
NGUYÊN TỐ NHÓM VII<br />
<br />
9.1. Nhóm 7A – Halogen (F – Cl – Br – I – At)<br />
9.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý của các Halogen<br />
Nhóm<br />
VII A<br />
<br />
Tên Bán kính Bán<br />
nguyên nguyên kính<br />
tố tử (A°) ion<br />
(A°)<br />
<br />
Năng<br />
Độ âm Khối lượng Nhiệt độ Nhiệt % trong<br />
lượng ion điện<br />
riêng dạng Nóng chảy độ sôi vỏ quả<br />
(°C)<br />
hoá thứ (thang lỏng (g/cm3) (°C)<br />
đất<br />
nhất (eV) Pauling)<br />
<br />
9<br />
<br />
F<br />
<br />
1,33<br />
<br />
19,00<br />
2s22p5<br />
(-1)<br />
17<br />
<br />
Fluor<br />
<br />
0,72<br />
<br />
Cl<br />
35,45<br />
<br />
Clor<br />
<br />
17,42<br />
<br />
4,0<br />
<br />
(F-)<br />
<br />
(-188°C)<br />
<br />
1,81<br />
<br />
1,66<br />
<br />
1,00<br />
<br />
13,01<br />
<br />
3,2<br />
<br />
(Cl-)<br />
<br />
3s23p5<br />
(-1, +1, +3, +5,<br />
+7)<br />
35<br />
Br<br />
79,90<br />
2<br />
4s 4p5<br />
(-1, +1, +5, +7)<br />
<br />
1,51<br />
<br />
1,14<br />
<br />
8.102<br />
<br />
-101<br />
<br />
-34<br />
<br />
3.10'2<br />
<br />
-7,2<br />
<br />
59,5<br />
<br />
1,6.104<br />
<br />
3,19<br />
11,84<br />
<br />
(Br-)<br />
<br />
-188<br />
<br />
(-70°C)<br />
<br />
1,96<br />
Brom<br />
<br />
-219<br />
<br />
2,9<br />
(0°C)<br />
<br />
Chương 9: NGUYÊN TỐ NHÓM VII<br />
9.1. Nhóm 7A – Halogen (F – Cl – Br – I – At)<br />
<br />
9.1.2. Những đặc tính nguyên tử và vật lý của các Halogen<br />
Nhóm<br />
VII A<br />
<br />
Tên Bán kính Bán<br />
nguyên nguyên kính<br />
tố tử (A°) ion<br />
(A°)<br />
<br />
Năng<br />
Độ âm Khối lượng<br />
lượng ion điện<br />
riêng dạng<br />
hoá thứ (thang lỏng<br />
nhất (eV) Pauling) (g/cm3)<br />
<br />
Nhiệt độ Nhiệt % trong<br />
Nóng<br />
độ sôi vỏ quả<br />
(°C)<br />
chảy<br />
đất<br />
(°C)<br />
<br />
35<br />
Br<br />
<br />
1,96<br />
<br />
79,90<br />
<br />
Brom<br />
<br />
1,14<br />
<br />
3,19<br />
11,84<br />
<br />
2,9<br />
<br />
59,5<br />
<br />
1,6.104<br />
<br />
114<br />
<br />
185<br />
<br />
3.10'5<br />
<br />
(0°C)<br />
<br />
(Br-)<br />
<br />
4s24p5<br />
(-1, +1, +5, +7)<br />
<br />
-7,2<br />
<br />
53<br />
I<br />
<br />
2,20<br />
<br />
126,90<br />
<br />
lod<br />
<br />
1,33<br />
<br />
3,96<br />
10,44<br />
<br />
2,7<br />
(120°C)<br />
<br />
(I-)<br />
<br />
5s25ps<br />
(-1, +1, +5, +7)<br />
85<br />
At<br />
(210)<br />
6s26p5<br />
(-1)<br />
<br />
Astatin<br />
<br />
khôn<br />
g có<br />
(1,40)<br />
số<br />
liệu<br />
<br />
2,2<br />
<br />
Chương 9:<br />
<br />
NGUYÊN TỐ NHÓM VII<br />
<br />
9.1. Nhóm 7A – Halogen (F – Cl – Br – I – At)<br />
9.1.3. Mối liên quan giữa cấu tạo và tính chất. Đơn chất và<br />
hợp chất quan trọng<br />
9.1.3.1 Tính chất vật lý<br />
Màu sắc: Ở điều kiện thường:<br />
F2 khí màu vàng rất nhạt<br />
<br />
Cl2<br />
<br />
F2<br />
<br />
Cl2 là khí màu vàng - xanh<br />
<br />
Br2 là chất lỏng màu nâu vàng<br />
I2 là chất rắn màu tía – đen<br />
<br />
Br2<br />
<br />
I2<br />
<br />